ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 188/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 20
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NỘI VỤ TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội
vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh
đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ
chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày
31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023
của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành Thanh tra;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 368/TTr-SNV ngày 06/02/2024 và Đề án số 240/ĐA-SNV ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng, cụ thể
như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 39 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị
trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung:
12 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm
theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công
chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều
2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 14/37
công chức (chiếm 37,8%).
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 23/37
người (chiếm 62,2%).
Điều 2. Danh mục vị trí việc
làm, Bản mô tả vị trí việc, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hàng năm để
làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp
đồng theo đúng quy định.
Sở Nội vụ có trách nhiệm thực hiện các nội dung
trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của
UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh
Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Các PCVP UBND tỉnh
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định
số 188/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã vị trí việc
làm
|
Ngạch tương ứng
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SNV- LĐQL.01
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SNV- LĐQL.02
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
|
3
|
Trưởng ban
|
SNV- LĐQL.03
|
Chuyên viên chính
|
|
4
|
Chánh Văn phòng Sở
|
SNV- LĐQL.04
|
Chuyên viên chính
|
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
SNV- LĐQL.05
|
Thanh tra viên
chính và tương đương
|
|
6
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SNV- LĐQL.06
|
Chuyên viên chính
|
|
7
|
Phó Trưởng ban
|
SNV- LĐQL.07
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
SNV- LĐQL.08
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
SNV- LĐQL.09
|
Thanh tra viên và
tương đương trở lên
|
|
10
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SNV- LĐQL.10
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành
Nội vụ
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy (gồm: tổ chức
hành chính, sự nghiệp nhà nước; chính quyền địa phương; tổ chức hội, tổ chức
phi chính phủ).
|
SNV-NVCN.01
|
Chuyên viên chính
|
|
2
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy (gồm: tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước; chính quyền địa phương; tổ chức hội, tổ chức phi
chính phủ).
|
SNV-NVCN.02
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (gồm:
quản lý cán bộ, công chức, viên chức và công vụ; quản lý biên chế; đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; chính sách tiền lương; công tác dân chủ,
dân vận; công tác thanh niên; công tác cán bộ nữ,... và các nội dung khác
liên quan đến quản lý nguồn nhân lực).
|
SNV-NVCN.03
|
Chuyên viên chính
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (gồm: quản
lý cán bộ, công chức, viên chức và công vụ; quản lý biên chế; đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức; chính sách tiền lương; công tác dân chủ, dân vận;
công tác thanh niên; công tác cán bộ nữ,... và các nội dung khác liên quan đến
quản lý nguồn nhân lực).
|
SNV-NVCN.04
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Chuyên viên chính về địa giới hành chính
|
SNV-NVCN.05
|
Chuyên viên chính
|
|
6
|
Chuyên viên về địa giới hành chính
|
SNV-NVCN.06
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
SNV-NVCN.07
|
Chuyên viên chính
|
|
8
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
SNV-NVCN.08
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
SNV-NVCN.09
|
Chuyên viên chính
|
|
10
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
SNV-NVCN.10
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo
|
SNV-NVCN.11
|
Chuyên viên chính
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo
|
SNV-NVCN.12
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ
|
SNV-NVCN.13
|
Chuyên viên chính
|
|
14
|
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ
|
SNV-NVCN.14
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp (tổ chức bộ máy; quản
lý nguồn nhân lực; thi đua, khen thưởng; truyền thông; cải cách hành chính)
|
SNV-CMDC.01
|
Chuyên viên chính
|
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp (tổ chức bộ máy; quản lý
nguồn nhân lực; thi đua, khen thưởng; truyền thông; cải cách hành chính)
|
SNV-CMDC.02
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
SNV-CMDC.03
|
Thanh tra viên chính
|
|
4
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
SNV-CMDC.04
|
Thanh tra viên
|
|
5
|
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
SNV-CMDC.05
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Chuyên viên về lĩnh vực pháp chế
|
SNV-CMDC.06
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
SNV-CMDC.07
|
Kế toán viên trở
lên
|
|
8
|
Kế toán viên chính
|
SNV-CMDC.08
|
Kế toán viên chính
|
|
9
|
Kế toán viên
|
SNV-CMDC.09
|
Kế toán viên
|
|
10
|
Văn thư viên
|
SNV-CMDC.10
|
Văn thư viên
|
|
11
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
SNV-CMDC.11
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Cán sự về lưu trữ
|
SNV-CMDC.12
|
Cán sự
|
|
IV
|
Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
SNV-HTPV.01
|
|
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
SNV-HTPV.02
|
|
|
3
|
Nhân viên Lái xe
|
SNV-HTPV.03
|
|
|