ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1118/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
13 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày
22/9/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án
thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày
31/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
huyện Lý Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình
số 117/TTr-UBND ngày 04/10/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
5547/TTr-STNMT ngày 11/10/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Lý Sơn
(chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Lý Sơn (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2023 huyện Lý Sơn.
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 01 công
trình, dự án; diện tích là 1,1 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Lý Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Lý Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Lý Sơn để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công
trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh
cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Lý Sơn
và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Lý Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật
Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ
tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak1191.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
584.85
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
397.65
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
49.54
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
117.50
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20.16
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
323.53
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44.74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.65
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9.78
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3.47
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
164.12
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
96.13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
24.54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1.73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
8.43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.98
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.00
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.25
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1.60
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2.14
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.76
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
19.85
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0.16
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1.15
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.46
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.01
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
90.00
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3.35
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.92
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3.00
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.03
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
131.48
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
2
|
Khu du lịch
|
KDL
|
3.20
|
3
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
7.63
|
4
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
14.45
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
266.79
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39.93
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
39.62
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.31
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.11
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.35
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.09
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.64
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.03
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.50
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.08
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.02
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
39.93
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39.62
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0.31
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1.13
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.11
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
11.90
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11.86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.91
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định ghi vốn
|
Nguồn vốn, kinh phí (Triệu đồng)
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
1
|
Hồ chứa nước Suối
Cùng
|
1.10
|
An Hải, Huyện Lý Sơn
|
Tờ bản đồ số 40
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn năm 2023, nguồn vốn ngân
sách địa phương
|
6.700
|
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.10
|
|
|
|
6.700
|
|
6.700
|
-
|
|
-
|
|