Quyết định 1876/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1876/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 28/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1876/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 346/TTr-CP ngày 27/9/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI LÀO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1876/QĐ-CTN ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
nước)
1. |
Lê Thị Hiền, sinh ngày 07/5/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tiến, huyện An Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 24 ngày 21/9/1986 Hiện trú tại: bản Thạt Luổng Tây, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số N1655808 cấp ngày 09/01/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Tiến, huyện An Hải, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Văn Hồng, sinh ngày 06/12/1975 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, GKS số 81 ngày 17/11/2010 Hiện trú tại: bản Na-siêu, quận Na-xai-thong, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số N1985379 cấp ngày 24/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Giới tính: Nam |
3. |
Huỳnh Phúc, sinh ngày 09/4/1992 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng Hiện trú tại: bản Phôn-sa-ạt, quận Xay-tha-ny, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số N1908907 cấp ngày 25/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nam |
4. |
Lý Thế Tiến, sinh ngày 24/10/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 18/5/1990 Hiện trú tại: bản Thạt-luổng-tai, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số N1806217 cấp ngày 13/3/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
5. |
Lý Thế Dũng, sinh ngày 20/02/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 18/5/1990 Hiện trú tại: bản Sa-phan-thong-nửa, quận Sỉ-sắt-ta-nạc, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số N1473898 cấp ngày 15/11/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội. |
Giới tính: Nam |