Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1871/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1871/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4109/TTr-STC ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
I. Lĩnh vực quản lý công sản |
|
||
1 |
2.002173.000.00.00.H10 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Một phần |
2 |
1.005435.000.00.00.H10 |
Mua hoá đơn lẻ |
Một phần |
3 |
1.005434.000.00.00.H10 |
Mua quyển hoá đơn |
Một phần |
4 |
1.005419.000.00.00.H10 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Một phần |
II. Lĩnh vực quản lý giá |
|
||
1 |
1.006241.000.00.00.H10 |
Quyết định giá |
Một phần |
2 |
2.002217.000.00.00.H10 |
Đăng ký giá |
Một phần |
3 |
1.007614.000.00.00.H10 |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
Một phần |
III. Lĩnh vực ngân sách và thống kê - tin học |
|
||
1 |
2.002206.000.00.00.H10 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Toàn trình |
IV. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
|
||
1 |
1.007623.000.00.00.H10 |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị |
Một phần |
2 |
1.000685.000.00.00.H10 |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp |
Một phần |
3 |
1.000663.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa |
Một phần |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
1 |
1.008218.000.00.00.H10 |
Mua hoá đơn lẻ |
Một phần |
2 |
1.008217.000.00.00.H10 |
Mua quyển hoá đơn |
Một phần |