ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1853/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
12 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2653/QĐ-UBND NGÀY
06/11/2023 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân
cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022
- 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
956/TTr-SXD ngày 20/3/2024 và báo cáo giải trình tại Công văn số 2307/SXD-VP
ngày 28/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ
công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp
huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa như sau:
a) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 06 dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b) Sửa đổi dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 12 dịch vụ công trực tuyến.
c) Bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 01 dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
1. Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai tiếp nhận và giải quyết hồ sơ trực
tuyến, hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách
nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến toàn trình lên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
toàn trình theo Danh mục lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
(Đính kèm Danh mục)./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh;
- Ban PC HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, ĐL, LH, TNT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa)
I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH,
MỘT PHẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT quy trình
|
STT DVCTT
|
Mã quản lý quốc
gia
|
Mã quy trình nội
bộ của tỉnh
|
Tên DVC trực
tuyến
|
Lĩnh vực
|
Tên cơ quan tiếp
nhận
|
DVC TT toàn
trình
|
DVCTT một phần
|
Ghi chú
|
1
|
1.
|
1.008432. 000.00.00. H32
|
018.06.005
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh.
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Bổ sung thêm DVCTT tại khoản 16 Mục II ban hành
kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
2.
|
1.010009. 000.00.00. H32
|
018.04.007
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật
về đầu tư).
|
Nhà ở và công sở
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Bổ sung thêm DVCTT tại khoản 16 Mục II ban hành
kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
3.
|
1.007764. 000.00.00. H32
|
018.04.005. 1
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước (Trường hợp không xét duyệt chấm điểm)
|
Nhà ở và công sở
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Bổ sung thêm DVCTT tại khoản 16 Mục II ban hành
kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
1.007764. 000.00.00. H32
|
018.04.005. 2
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước (Trường hợp xét duyệt chấm điểm)
|
Nhà ở và công sở
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
5
|
4.
|
1.007763. 000.00.00. H32
|
018.04.004
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh.
|
Nhà ở và công sở
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Bổ sung thêm DVCTT tại khoản 16 Mục II ban hành
kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
5.
|
1.007748. 000.00.00. H32
|
018.04.015
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá
nhân, tổ chức nước ngoài.
|
Nhà ở và công sở
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Bổ sung thêm DVCTT tại khoản 16 Mục II ban hành kèm
theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
6.
|
1.011710. 000.00.00. H32
|
018.10.004
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp).
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Sửa đổi từ một phần thành toàn trình DVCTT số thứ
tự 33 khoản 16 Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
7.
|
1.011708. 000.00.00. H32
|
018.10.002
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Sửa đổi từ một phần thành toàn trình DVCTT số thứ
tự 34 khoản 16 Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
8.
|
1.009989. 000.00.00. H32
|
018.05.037
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do mất, hư hỏng).
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Bổ sung thêm DVCTT tại khoản 16 Mục II ban hành
kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
9.
|
1.011976. 000.00.00. H32
|
018.05.038
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Sửa đổi mã quản lý quốc gia và tên DVCTT tại số
thứ tự 18 khoản 16 Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (từ 1.009980 thành 1.011976)
|
11
|
10.
|
1.011977. 000.00.00. H32
|
018.05.039
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Sửa đổi mã quản lý quốc gia và tên DVCTT tại số
thứ tự 19 khoản 16 Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (từ 1.009981 thành 1.011977)
|
12
|
11.
|
1.002572. 000.00.00. H32
|
018.03.001
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
|
MP
|
Sửa đổi từ toàn trình sang một phần DVCTT số thứ
tự 1 khoản 16 Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
12.
|
1.002625. 000.00.00. H32
|
018.03.002. 1
|
Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản - Trường hợp hết hạn hoặc gần hết hạn
|
Kinh doanh bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
|
MP
|
Sửa đổi từ toàn trình sang một phần DVCTT số thứ
tự 2 khoản 16 Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
1.002625. 000.00.00. H32
|
018.03.002. 2
|
Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản - Trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc
lý do bất khả kháng
|
Kinh doanh bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
|
MP
|
15
|
13.
|
1.009978. 000.00.00. H32
|
018.05.003. 1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
|
MP
|
Sửa đổi từ toàn trình sang một phần DVCTT số thứ
tự 16 khoản 16 Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
14.
|
1.006871. 000.00.00. H32
|
018.07.001
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
|
MP
|
Sửa đổi từ toàn trình sang một phần DVCTT số thứ
tự 30 khoản 16 Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
15.
|
1.008991. 000.00.00. H32
|
018.06.009
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Sửa đổi mã quản lý Quốc gia số thứ tự 7 khoản 16
Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh (từ 1.008891 thành 1.008991)
|
18
|
16.
|
1.009987. 000.00.00. H32
|
018.05.031
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Sửa đổi tên DVCTT số thứ tự 25 khoản 16 Mục II
ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
19
|
17.
|
1.009985. 000.00.00. H32
|
018.05.032
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Sửa đổi tên DVCTT số thứ tự 24 khoản 16 Mục II
ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
20
|
18.
|
1.009990. 000.00.00. H32
|
018.05.042
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
TT
|
|
Sửa đổi tên DVCTT số thứ tự 29 khoản 16 Mục II
ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH,
MỘT PHẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT quy trình
|
STT DVCTT
|
Mã quản lý Quốc
gia
|
Mã quy trình nội
bộ của tỉnh
|
Tên DVC trực
tuyến
|
Lĩnh vực
|
Tên cơ quan tiếp
nhận
|
DVC TT toàn
trình
|
DVCTT một phần
|
Ghi chú
|
1
|
1
|
1.008455. 000.00.00. H32
|
018.06.012
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
UBND cấp huyện
|
TT
|
|
Bổ sung thêm DVCTT tại khoản 18 Mục II ban hành
kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|