+ 03 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết
định số 2183/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới;
sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các mã thủ tục: 1.004283, 1.009669, 2.001770.
+ 05 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết
định số 1450/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các mã thủ tục: 1.004122, 1.004211,
1.004223, 1.004228, 1.004232.
+ 01 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết
định số 1992/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ
tục hành chính đính chính tên và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, đính chính tên trong lĩnh vực tài
nguyên nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, mã thủ tục: 1.011516.
+ 01 thủ tục hành chính đã được
ban hành tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, mã thủ tục: 1.001740.
- Bãi bỏ: 01 thủ tục hành chính đã
được ban hành tại Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/thay thế; thủ tục hành chính đính chính tên và quy trình nội bộ, quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, đính chính tên
trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, mã thủ tục:
1.011517.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng,
điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định này làm cơ sở để Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực
hiện cấu hình, cập nhật quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Một
cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định.
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý (Sửa đổi, bổ sung)[[1]]
|
Ghi chú[[2]]
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
|
1
|
1.012500
|
Tạm dừng hiệu lực
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.012501
|
Trả lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.012502
|
Đăng ký sử dụng mặt
nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
14 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại TTPVHCC
của tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.012503
|
Lấy ý kiến về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236, đường
Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.012504
|
Lấy ý kiến về kết
quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
2023;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.012505
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận
hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt
tiền cấp quyền
|
26 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật.
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.500.000 đồng: Đối
với Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.
+ 7.500.000 đồng: Đối
với Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3
đến dưới 3.000m3/ngày đêm.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.250.000 đồng: Đối
với Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200m3/ngày đêm.
+ 3.750.000 đồng: Đối với Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước
từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236, đường
Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.000.000 đồng: Đề
án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất
có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.
+ 6.000.000 đồng: Đề
án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.000.000 đồng: Đề
án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất
có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.
+ 3.000.000 đồng: Đề
án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004223
|
Cấp
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.500.000 đồng: Đối
với báo cáo kết quả thi công giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày
đêm.
+ 7.500.000 đồng: Đối
với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.
+ 2.500.000 đồng: Đối
với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai
thác đang hoạt động có lưu lượng nước dưới
200m3/ngày đêm.
+ 7.500.000 đồng: Đối
với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai
thác đang hoạt động có lưu lượng nước từ
200m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.250.000 đồng: Đối
với báo cáo kết quả thi công giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày
đêm.
+ 3.750.000 đồng: Đối
với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.
+ 1.250.000 đồng: Đối
với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai
thác đang hoạt động có lưu lượng nước dưới
200m3/ngày đêm.
+ 3.750.000 đồng: Đối
với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai
thác đang hoạt động có lưu lượng nước từ
200m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm.
+ 6.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm.
+ 3.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 16/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.004122
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
24 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích .
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.500.000 đồng: Đối
với quy mô nhỏ
+ 7.500.000 đồng: Đối
với quy mô vừa.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.250.000 đồng: Đối
với quy mô nhỏ
+ 3.750.000 đồng: Đối
với quy mô vừa.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 16/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
2.001738
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
17 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236, đường
Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.000.000 đồng: Đối
với quy mô nhỏ
+ 6.000.000 đồng: Đối
với quy mô vừa.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.000.000 đồng: Đối
với quy mô nhỏ
+ 3.000.000 đồng: Đối
với quy mô vừa
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1.004253
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236, đường
Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
1.009669
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
26 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
2.001770
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
45 ngày hoặc
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
1.004283
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
21 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.sản
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển
|
14 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
|
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm nộp hồ sơ
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định TTHC thay thế
|
Ghi chú
|
1
|
1.004179
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
Cấp giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại TTPVHCC
của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định
của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+
7.500.000 đồng: Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp
chưa có công trình khai thác)
+
7.500.000 đồng: Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dung nước mặt (đối
với trường hợp đã có công trình khai thác)
- Nộp trực tuyến:
+
3.750.000 đồng: Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp
chưa có công trình khai thác)
+ 3.750.000 đồng:
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp
đã có công trình khai thác)
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP tỉnh
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004167
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
6.000.000
đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt.
- Nộp trực tuyến:
-
3.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
17 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
2.001850
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
49 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
53/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.001740
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực
sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng
nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với
lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy
ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu
tư dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
IV
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
15 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại:
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh.
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
-
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Bãi bỏ theo Quyết
định số Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|