Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1845/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1845/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1106/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. (BGD-KHA-285337) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, địa chỉ: Số 01 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
2 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường). (BGD-KHA-285340) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, địa chỉ: Số 01 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
3 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục. (BGD-KHA-285233) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, địa chỉ: Số 01 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Quyết định 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học. |
|
4 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. (BGD-KHA-285234) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, địa chỉ: Số 01 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
Quyết định 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học. |
|
5 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia. (BGD-KHA-285215) |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - UBND cấp huyện: 15 ngày làm việc; - Đoàn kiểm tra do UBND quyết định thành lập tiến hành thẩm định: 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh quyết định: 10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không |
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
|
6 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. (BGD-KHA-285216) |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - UBND cấp huyện: 20 ngày làm việc; - Đoàn kiểm tra do UBND quyết định thành lập tiến hành thẩm định: 20 ngày làm việc; - UBND tỉnh quyết định: 20 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. |
|
7 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia. (BGD-KHA-285217) |
Không quy định. |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. |
|
8 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia. (BGD-KHA-285218) |
Không quy định. |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. |
|
9 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. (BGD-KHA-285219) |
Không quy định. |
Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. |
|
|
|
|
|
|
|
|