Quyết định 184/QĐ-BGTVT năm 2022 phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 184/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 09/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Duy Lâm |
Lĩnh vực | Đầu tư |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 10/2015/TT- BKHĐT ngày 26/10/2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu; số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: số 1730/QĐ- BGTVT ngày 29/9/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư; số 1773/QĐ-BGTVT ngày 08/10/2021 về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và Bến Tre;
Xét Tờ trình số 195/PMUMT-KHTH ngày 25/01/2022 và số 265/PMUMT- KHTH, 279A/PMUMT-KHTH ngày 08/02/2022 của Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận trình duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm định số 35/CQLXD-PCĐT ngày 28/01/2022 và văn bản số 330/CQLXD-PCĐT ngày 09/02/2022 của Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng CTGT về việc thẩm định bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và Bến Tre;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng CTGT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre với nội dung chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận căn cứ kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt tại Điều 1 Quyết định này triển khai các bước tiếp theo để tổ chức lựa chọn nhà thầu đảm bảo tuân thủ quy định tại Luật Đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/4/2016 của Chính phủ đảm bảo tiến độ chung của dự án.
Điều 3. Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính, Khoa học - Công nghệ; Cục trưởng Cục Quản lê xây dựng và Chất lượng CTGT; Giám đốc Ban Quản lê dự án Mỹ Thuận và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này để thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH CẦU RẠCH MIỄU 2 NỐI TỈNH TIỀN GIANG VÀ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 184/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Bộ GTVT)
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (triệu đồng) |
Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
|
|
|
|
|||
1 |
Gói thầu XL-01: Xây dựng đoạn tuyến từ Km0+000- Km5+080 (bao gồm khảo sát, thiết kế BVTC) |
360.800 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước/01 giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Quí I/2022 |
Theo giá kết hợp (phần khảo sát: Đơn giá cố định; Thiết kế BVTC: Trọn gói; Xây lắp: Đơn giá điều chỉnh) |
26 tháng |
2 |
Gói thầu XL-02: Xây dựng cầu dây văng Rạch Miễu 2 (phạm vi giữa 2 trụ neo) Km5+913- Km6+423 (bao gồm khảo sát, thiết kế BVTC) và đảm bảo ATGT thủy cầu Rạch Miễu 2 |
1.256.800 |
Quí III/2022 |
Theo giá kết hợp (phần khảo sát, đảm bảo giao thông thủy: Đơn giá cố định; Thiết kế BVTC: Trọn gói; Xây lắp: Đơn giá điều chỉnh) |
36 tháng |
|
3 |
Gói thầu XL-03: Xây dựng nhịp dẫn và đường đầu cầu Rạch Miễu 2 (Km5+080- Km5+913 và Km6+423- Km7+260) (bao gồm khảo sát, thiết kế BVTC) |
645.100 |
Quí III/2022 |
Theo giá kết hợp (phần khảo sát: Đơn giá cố định; Thiết kế BVTC: Trọn gói; Xây lắp: Đơn giá điều chỉnh) |
30 tháng |
|
4 |
Gói thầu XL-04: Xây dựng cầu vượt sông Mỹ Tho và đường đầu cầu (Km7+260- Km8+281) (bao gồm khảo sát, thiết kế BVTC) |
360.700 |
Quí I/2022 |
26 tháng |
||
5 |
Gói thầu XL-05: Xây dựng đoạn tuyến từ Km8+281- Km12+900 (bao gồm khảo sát, thiết kế BVTC) |
486.300 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước/01 giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Quí I/2022 |
Theo giá kết hợp (phần khảo sát: Đơn giá cố định; Thiết kế BVTC: Trọn gói; Xây lắp: Đơn giá điều chỉnh) |
26 tháng |
6 |
Gói thầu XL-06: Xây dựng đoạn tuyến từ Km12+900- Km17+604,98 (bao gồm khảo sát, thiết kế BVTC) |
488.600 |
Quí I/2022 |
|
26 tháng |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Gói thầu TV-09: Tư vấn giám sát thi công Gói thầu XL-01, XL-04 |
7.700 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/01 giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Quí I/2022 |
Trọn gói |
Theo thời gian thi công các gói xây lắp |
2 |
Gói thầu TV-10: Tư vấn giám sát thi công Gói thầu XL-02, XL- 03 |
13.900 |
Quí III/2022 |
Trọn gói |
Theo thời gian thi công các gói xây lắp |
|
3 |
Gói thầu TV-11: Tư vấn giám sát thi công Gói thầu XL-05 và XL-06 |
9.300 |
Quí/2022 |
Trọn gói |
Theo thời gian thi công các gói xây lắp |
|
4 |
Gói thầu TV-12: Tư vấn thẩm tra ATGT trước khi đưa công trình vào khai thác |
495 |
Chỉ định thầu rút gọn |
Quí IV/2024 |
Trọn gói |
03 tháng |
5 |
Gói thầu TV-14: Tư vấn quan trắc và giám sát môi trường trong quá trình thi công |
5.000 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/01 giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Quí I/2022 |
Trọn gói |
Theo thời gian thi công các gói xây lắp |
6 |
Gói thầu TV-15: Tư vấn kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành |
5.400 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/01 giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Quí III/2024 |
Trọn gói |
06 tháng |
|
|
|
|
|
||
1 |
Gói thầu BH-01: Bảo hiểm xây dựng công trình Gói thầu XL-01 và XL-04 |
1.800 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/ 01 giai đoạn, 1 túi hồ sơ |
Quí I/2022 |
Trọn gói |
Theo thời gian thi công các gói xây lắp + thời gian bảo hành công trình |
2 |
Gói thầu BH-02: Bảo hiểm công trình xây dựng Gói thầu XL-02 và XL-03 |
4.600 |
Quí III/2022 |
Trọn gói |
||
3 |
Gói thầu BH-03: Bảo hiểm công trình xây dựng Gói thầu XL-05 và XL-06 |
2.400 |
Quí I/2022 |
Trọn gói |
- Nguồn vốn cho tất cả các gói thầu ở Bảng trên: Ngân sách nhà nước.
- Ghi chú:
+ Các gói thầu Tư vấn không áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn.
+ Giá các gói thầu tạm tính trên cơ sở TMĐT được duyệt tại Quyết định số 1730/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2021 của Bộ GTVT. Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận có trách nhiệm triển khai các thủ tục trình duyệt dự toán các gói thầu theo quy định làm cơ sở lựa chọn nhà thầu.