Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1838/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/11/2014
Ngày có hiệu lực 10/11/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1838/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

  

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực kinh tế tập thể, hợp tác xã

1

Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã

2

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

3

Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

4

Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

5

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

6

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

7

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trường hợp bị mất, hư hỏng)

8

Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với hợp tác xã giải thể tự nguyện)

9

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

B. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực kinh tế tập thể, hợp tác xã

1

T-PYE-144308-TT

Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

2

T-PYE-144840-TT

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

nt

3

T-PYE-144893-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã

nt

4

T-PYE-144930-TT

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

nt

5

T-PYE-144965-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã

nt

6

T-PYE-144988-TT

Đăng ký đổi tên hợp tác xã

nt

7

T-PYE-145019-TT

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã

nt

8

T-PYE-145052-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã

nt

9

T-PYE-145108-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

nt

10

T-PYE-145436-TT

Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

nt

11

T-PYE-145464-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã chia, tách

nt

12

T-PYE-145582-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất

nt

13

T-PYE-145659-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập

nt

14

T-PYE-146148-TT

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

nt

15

T-PYE-146178-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp bị mất

nt

16

T-PYE-146198-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp bị hư hỏng)

nt

17

T-PYE-146214-TT

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

nt

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực kinh tế tập thể, hợp tác xã

1. Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Hợp tác xã chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

[...]