Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1838/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Đức Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1838/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết và chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2168/TTr-SGTVT ngày 24/5/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 331/STP-KSTTHC ngày 11/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
UBND tỉnh giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định:
- Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh.
- Mục I, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh.
- Mục III, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1838/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
X |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
X |
3 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
X |
4 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
X |
5 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
X |
6 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
X |
7 |
Đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
X |
8 |
Đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
X |
9 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
X |
10 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
11 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
12 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
13 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
X |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
X |
15 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
X |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
X |
17 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
X |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
X |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
X |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
X |
21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
X |
22 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
X |
23 |
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm |
|
24 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
25 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
X |
26 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
X |
27 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
X |
28 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
X |
29 |
Cấp Giấy phép vận tải loại A, B, C, lần đầu trong năm |
|
30 |
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
|
31 |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, F, G |
|
32 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc (trên các tuyến thuộc các tỉnh giáp biên giới) |
X |
33 |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ (trên các tuyến thuộc các tỉnh giáp biên giới) |
X |
34 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
X |
35 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
X |
36 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
X |
37 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
X |
38 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
X |
39 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
X |
40 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
X |
41 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
X |
42 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
X |
43 |
Cấp mới Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
X |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
X |
45 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
X |
46 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
X |
47 |
Cấp mới Giấy phép xe tập lái |
X |
48 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
X |
49 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
X |
50 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
X |
51 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
X |
52 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
X |
53 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
X |
54 |
Đề nghị Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch để Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
X |
55 |
Kiểm tra, đề nghị Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
X |
56 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
X |
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
X |
58 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
X |
59 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
X |
60 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
X |
61 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
X |
62 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
X |
63 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
X |
64 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
X |
65 |
Chấp thuận giảm số chuyến chạy xe trên tuyến hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
X |
66 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
X |
67 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
X |
68 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
X |
69 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
X |
70 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
X |
71 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
X |
72 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách |
X |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý |
X |
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý |
X |
III |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
X |
2 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
X |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
X |
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
X |
5 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
X |
6 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
X |
7 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
X |
8 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
X |
9 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
X |
10 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
X |
11 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
X |
12 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
X |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
X |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
X |
15 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
X |
16 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
17 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
18 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
X |
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
X |
20 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
X |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
24 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
25 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
X |
26 |
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng, bến thủy nội địa nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương |
X |
27 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
X |
28 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương |
X |
29 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
X |
30 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
X |
31 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
|
32 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
|
IV |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
X |
2 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
X |
3 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
X |
4 |
Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc |
|
5 |
Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc |
|
V |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
X |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
|
7 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
|
8 |
Thủ tục thu nộp tiền phí sử dụng đường bộ áp dụng đối với xe ô tô |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ |
X |
2 |
Chấp thuận, gia hạn, cấp phép xây dựng công trình thiết yếu hoặc biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
X |
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đang khai thác |
X |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
X |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
3 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
4 |
Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
X |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
X |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
X |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
10 |
Xóa đăng ký phương tiện |
X |
11 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
X |
12 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
X |