TT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
I
|
Công trình, dự án
do hội đồng nhân dân
cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
363,56
|
|
1
|
Dự án khu dân cư đô
thị
|
ODT
|
5,50
|
|
1.1
|
Khu dân cư tập trung (Bưu Điện cũ)
|
ODT
|
1,87
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
1.2
|
Khu dân cư tập trung (Đồng Sào)
|
ODT
|
1,15
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
1.3
|
Khu dân cư tập trung (Đồng Chon Khu
5)
|
ODT
|
0,17
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
1.4
|
Khu dân cư tập trung (Chợ Phủ Khu 1)
|
ODT
|
0,31
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
1.5
|
Khu dân cư tập trung
|
ODT
|
2,00
|
TT Sao Vàng
|
2
|
Dự án khu dân cư
nông thôn
|
ONT
|
52,01
|
|
1.1
|
Khu dân cư mở rộng thị trấn
|
ONT
|
5,00
|
Hạnh Phúc
|
1.2
|
Khu dân cư tập trung thôn 1
|
ONT
|
10,00
|
Hạnh Phúc
|
1.3
|
Khu dân cư Đồng Dinh xóm
4
|
ONT
|
0,35
|
Xuân Châu
|
1.4
|
Khu dân cư Cồn Khua
thôn 6
|
ONT
|
0,64
|
Xuân Phong
|
1.5
|
Khu dân cư Đồng Khua
thôn 7
|
ONT
|
0,70
|
Xuân Phong
|
1.6
|
Khu dân cư tập trung Thôn 1
|
ONT
|
0,74
|
Thọ Lâm
|
1.7
|
Khu dân cư tập trung Thôn Đăng Lâu,
Quần Ngọc
|
ONT
|
1,72
|
Thọ Lâm
|
1.8
|
Khu dân cư tập trung Đồng Lốc,
thôn Tân Phúc
|
ONT
|
1,54
|
Thọ Lâm
|
1.9
|
Khu dân cư cầu Đất thôn 1 Yên Trường
|
ONT
|
0,32
|
Thọ Lập
|
1.10
|
Khu dân cư mới thôn Đại Thắng
|
ONT
|
0,60
|
Thọ Thắng
|
1.11
|
Khu dân cư dọc đường Liên xã Thọ Thắng
- Xuân Lập
|
ONT
|
0,70
|
Thọ Thắng
|
1.12
|
Khu dân cư mới Khu Đồng Mau -
Thôn Thọ Tân
|
ONT
|
0,40
|
Xuân Tân
|
1.13
|
Khu dân cư mới Khu Đồng Bịp -
Thôn Phong Mỹ
|
ONT
|
0,80
|
Xuân Tân
|
1.14
|
Khu dân cư mới xóm 27
|
ONT
|
0,84
|
Xuân Tín
|
1.15
|
Khu dân cư mới làng Trung Thôn
|
ONT
|
1,70
|
Bắc Lương
|
1.16
|
Khu dân cư tập trung thôn 7
|
ONT
|
0,80
|
Phú Yên
|
1.17
|
Khu xen cư Ao cây trôi; Xóm điện
|
ONT
|
0,80
|
Thọ Diên
|
1.18
|
Khu dân cư tập trung thôn Hương I
|
ONT
|
0,50
|
Thọ Hải
|
1.19
|
Khu dân cư tập trung thôn Hương II
|
ONT
|
1,00
|
Thọ Hải
|
1.20
|
Khu dân cư tập trung thôn Phấn Thôn
|
ONT
|
0,50
|
Thọ Hải
|
1.21
|
Khu dân cư tập trung Đồng Làng
Thôn 3 & Thôn 9
|
ONT
|
1,28
|
Thọ Minh
|
1.22
|
Khu dân cư tập trung thôn 1, thôn 9
|
ONT
|
0,55
|
Thọ Trường
|
1.23
|
Khu dân cư tập trung thôn 4
|
ONT
|
2,13
|
Xuân Giang
|
1.24
|
Khu dân cư tập trung thôn Vôi, thôn
Kim
Ốc, thôn
Phúc Thượng
|
ONT
|
1,57
|
Xuân Hòa
|
1.25
|
Khu dân cư Đồng Cát, Đồng Hẫu, Mã Quan
thôn 1
|
ONT
|
1,04
|
Xuân Khánh
|
1.26
|
Khu dân cư mới Thôn Bột Thượng
|
ONT
|
0,56
|
Xuân Sơn
|
1.27
|
Khu dân cư mới Thôn Hoàng Kim
|
ONT
|
0,50
|
Xuân Sơn
|
1.28
|
Khu dân cư mới đường vào Lê Hoàn
|
ONT
|
2,00
|
Xuân Lai
|
1.29
|
Khu dân cư đồng Cửa Chùa thôn 2
|
ONT
|
0,20
|
Xuân Khánh
|
1.30
|
Khu dân cư tập trung (Mã cố dưới thôn Phong Lạc
1)
|
ONT
|
0,60
|
Nam Giang
|
1.31
|
Khu dân cư mới Mỹ Hạ
|
ONT
|
0,80
|
Bắc Lương
|
1.32
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
1,40
|
Xuân Thiên
|
1.33
|
Khu dân cư tập trung (thôn 7)
|
ONT
|
0,80
|
Xuân Bái
|
1.34
|
Khu dân cư tập trung (thôn Phúc Lâm)
|
ONT
|
0,30
|
Xuân Lam
|
1.35
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,60
|
Xuân Thành
|
1.36
|
Khu dân cư tập trung thôn
3,4,5,6,11,12,15,17
|
ONT
|
1,09
|
Quảng Phú
|
1.37
|
Khu dân cư tập trung thôn 7
|
ONT
|
0,90
|
Quảng Phú
|
1.38
|
Khu dân cư Đồng Xón thôn
Thọ Cần
|
ONT
|
0,29
|
Xuân Vinh
|
1.39
|
Khu dân cư tập trung (thôn 4,5,6 đường
Quế Sơn)
|
ONT
|
0,70
|
Hạnh Phúc
|
1.40
|
Khu dân cư tập trung (Ao khu 1)
|
ONT
|
0,30
|
Hạnh Phúc
|
1.41
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,40
|
Xuân Trường
|
1.42
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 6)
|
ONT
|
0,40
|
Tây Hồ
|
1.43
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 4)
|
ONT
|
0,40
|
Tây Hồ
|
1.44
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 2)
|
ONT
|
0,02
|
Tây Hồ
|
1.45
|
Khu dân cư tập trung (thôn Phúc Hưng)
|
ONT
|
0,90
|
Xuân Hưng
|
1.46
|
Khu dân cư Bổng Rưm Thôn Trung Lập 1
|
ONT
|
0,30
|
Xuân Lập
|
1.47
|
Khu dân cư tập trung Cửa thường Thôn
Vũ Hạ
|
ONT
|
0,03
|
Xuân Lập
|
1.48
|
Khu dân cư tập trung đồng Cáo Còm thôn
Vinh Quang
|
ONT
|
0,90
|
Xuân Minh
|
1.49
|
Khu dân cư tập trung (thôn 6)
|
ONT
|
1,00
|
Xuân Quang
|
1.50
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,40
|
Xuân Yên
|
3
|
Dự án trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,53
|
|
3.1
|
Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã
|
TSC
|
0,53
|
Thọ Thắng
|
4
|
Công trình giao
thông
|
DGT
|
146,74
|
|
4.1
|
Giao thông trong khu dân cư
|
DGT
|
0,35
|
Nam Giang
|
4.2
|
Mở mới tuyến đường từ QL 47B đi QL
47 A
(Ngã
tư bến xe đi Sao Vàng)
|
DGT
|
0,70
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
DGT
|
4,00
|
Xuân Giang
|
DGT
|
2,00
|
Xuân Trường
|
DGT
|
3,00
|
Xuân Quang
|
DGT
|
7,00
|
Xuân Hưng
|
DGT
|
7,00
|
Xuân Sơn
|
4.3
|
Mở mới tuyến đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh
đến cầu Bái Thượng
|
DGT
|
13,00
|
Xuân Phú
|
DGT
|
14,00
|
Thọ Xương
|
DGT
|
10,00
|
Xuân Bái
|
4.4
|
Mở rộng đường từ Thọ Diên đi Xuân
Sơn đi qua các xã
(Thọ Diên - Thọ Lâm - Xuân Hưng - Xuân Sơn)
|
DGT
|
0,30
|
Thọ Diên
|
DGT
|
0,80
|
Thọ Lâm
|
DGT
|
0,60
|
Xuân Hưng
|
DGT
|
0,90
|
Xuân Sơn
|
4.5
|
Mở rộng đường tự Thọ Nguyên - Bắc Lương -
Nam Giang
|
DGT
|
0,50
|
Thọ Nguyên
|
DGT
|
0,30
|
Bắc Lương
|
DGT
|
0,40
|
Nam Giang
|
4.6
|
Mở rộng đường từ Thọ Lập đi Xuân Châu
|
DGT
|
0,50
|
Thọ Lập
|
DGT
|
0,40
|
Xuân Châu
|
4.7
|
Mở rộng đường đi Xuân Minh - Xuân Lập
- Thọ Thắng
|
DGT
|
0,20
|
Xuân Minh
|
DGT
|
0,30
|
Xuân Lập
|
DGT
|
0,60
|
Thọ Thắng
|
4.8
|
Mở rộng đường Xuân Tín đi Quảng Phú (Cầu
Nha)
|
DGT
|
0,30
|
Xuân Tín
|
DGT
|
0,30
|
Quảng Phú
|
4.9
|
Bãi đỗ xe
|
DGT
|
0,83
|
Xuân Yên
|
4.10
|
Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay
|
DGT
|
46,15
|
Xuân Thắng,
Xuân Sơn, TT Sao Vàng
|
TMD
|
32,00
|
4.11
|
Cầu làng Chiềng
|
DGT
|
0,17
|
Xuân Sơn
|
4.12
|
Cầu Vàng
|
DGT
|
0,14
|
Xuân Minh
|
5
|
Công trình thủy lợi
|
DTL
|
2,17
|
|
5.1
|
Thủy lợi trong khu dân cư
|
DTL
|
0,07
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
5.2
|
Thủy lợi trong khu dân
cư
|
DTL
|
0,03
|
Nam Giang
|
5.3
|
Thủy lợi trong khu dân cư
|
DTL
|
0,01
|
Xuân Thiên
|
5.4
|
Thủy lợi trong khu dân cư
|
DTL
|
0,03
|
Thị trấn
Lam Sơn
|
5.5
|
Hệ thống bơm tưới nước khu nông nghiệp
công nghệ cao Lam Sơn
|
DTL
|
2,03
|
Xuân Bái
|
6
|
Công trình văn hóa
|
DVH
|
0,88
|
|
6.1
|
Đài tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ
|
DVH
|
0,88
|
Hạnh Phúc
|
7
|
Công trình thể dục,
thể thao
|
DTT
|
2,80
|
|
7.1
|
Quy hoạch mới sân vận động thôn
|
DTT
|
0,30
|
Xuân Châu
|
7.2
|
Khu thể thao, vui chơi giải trí Thọ
Xuân
|
DTT
|
2,50
|
TT. Thọ
Xuân, Tây Hồ
|
8
|
Dự án cơ sở
giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
3,08
|
|
8.1
|
Mở rộng trường THPT Thọ Xuân 4
|
DGD
|
1,10
|
Thọ Lập
|
8.2
|
Mở rộng trường Mầm non
|
DGD
|
0,88
|
Xuân Lai
|
8.3
|
Dự án trường mầm non tư thục kết hợp
thể thao học đường tại xã Hạnh Phúc
|
DGD
|
0,55
|
Hạnh Phúc
|
8.4
|
Dự án trường mầm non tư thục kết hợp
thể thao học đường tại xã Thọ Xương
|
DGD
|
0,55
|
Thọ Xương
|
9
|
Dự án sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,41
|
|
9.1
|
Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn Phú
Vinh
|
DSH
|
0,35
|
Thọ Thắng
|
9.2
|
Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
0,06
|
Xuân Yên
|
10
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
47,04
|
|
10.1
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xã
|
NTD
|
2,04
|
Nam Giang
|
10.2
|
Dự án Khu nghĩa trang tại huyện Thọ
Xuân
|
NTD
|
45,00
|
Xuân Thắng
|
12
|
Dự án thương mại - dịch vụ, cơ sở kinh
doanh phi NN, khai thác khoáng sản, vật liệu
|
|
56,23
|
|
12.1
|
Khu thương mại dịch vụ nông lâm sản tại xã Xuân
Phú
|
TMD
|
0,80
|
Xuân Phú
|
12.2
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và showroom ô tô - xe
máy Trang Anh
|
TMD
|
0,85
|
Xuân Phú
|
12.3
|
Khu thể thao và trung tâm tổ chức sự
kiện Huyền Anh
|
TMD
|
0,88
|
Xuân Phú
|
12.4
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã
Xuân Phú
|
TMD
|
0,60
|
Xuân Phú
|
12.5
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tân
Huy Ngọ
|
TMD
|
0,80
|
Hạnh Phúc
|
12.6
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và
showroom ô tô, xe máy Mạnh
Hải
|
TMD
|
0,81
|
Hạnh Phúc
|
12.7
|
Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc
|
TMD
|
0,20
|
Hạnh Phúc
|
12.8
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
TMD
|
0,50
|
Hạnh Phúc,
Tây Hồ
|
12.9
|
Khu dịch vụ thương mại Lộc Linh
|
TMD
|
0,55
|
Hạnh Phúc
|
12.10
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thọ
Xuân
|
TMD
|
1,00
|
Hạnh Phúc
|
12.11
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Hạnh Phúc
|
TMD
|
0,30
|
Hạnh Phúc
|
12.12
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Năm
Dũng
|
TMD
|
0,56
|
Thọ Xương
|
12.13
|
Khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân
|
TMD
|
0,86
|
Thọ Xương
|
12.14
|
Đất dịch vụ thương mại thuộc khu
công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam
|
TMD
|
2,00
|
Xuân Bái,
Xuân Phú, Thọ Xương
|
12.15
|
Dự án khu sản xuất kinh doanh vật liệu
xây dựng Tấn Thủy
|
TMD
|
0,35
|
Xuân Minh
|
12.16
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Hưng
|
TMD
|
0,30
|
Xuân Hưng
|
12.17
|
Cửa hàng xăng dầu Thái An
|
TMD
|
0,21
|
Xuân Giang
|
12.18
|
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại
dịch vụ Đức Minh
|
TMD
|
0,60
|
Xuân Phong
|
12.19
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp xã
Xuân Phong
|
TMD
|
0,34
|
Xuân Phong
|
12.20
|
Cửa hàng vật liệu xây dựng
|
TMD
|
1,40
|
Xuân Phong
|
12.21
|
Cây xăng Xuân Thành
|
TMD
|
0,30
|
Xuân Thành
|
12.22
|
Cây xăng Xuân Châu
|
TMD
|
1,30
|
Xuân Châu
|
12.23
|
Khu TMDV vui chơi giải trí và ẩm thực
đồng quê Thái
Sơn
|
TMD
|
0,70
|
Xuân Vinh
|
12.24
|
Khu dịch vụ thương mại Bình Thuận
|
TMD
|
0,95
|
Thị trấn
Lam Sơn
|
12.25
|
Bến xe Lam Sơn - Sao Vàng kết hợp
kinh doanh dịch vụ thương mại (Công ty Cổ phần thương mại và đầu tư Thăng
Long Hà Nội)
|
TMD
|
4,50
|
Xuân Thắng
|
12.26
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Hưng
Vượng (Công ty Cổ phần Dịch vụ thương mại và cây xanh Hưng Vượng)
|
TMD
|
0,98
|
Xuân Thắng
|
13
|
Dự án cơ sở sản xuất
kinh doanh phi NN
|
SKC
|
14,61
|
|
13.1
|
Dự án xưởng sản xuất vật liệu gỗ
công nghiệp và nội thất xuất khẩu
Xuân Phú
|
SKC
|
0,90
|
Xuân Phú
|
13.2
|
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Đồng Tâm
|
SKC
|
4,00
|
Xuân Phú
|
13.3
|
Nhà máy may xuất khẩu Tùng Phương
|
SKC
|
1,80
|
Xuân Phú
|
13.4
|
Trung tâm dịch vụ sản xuất, cung ứng mạ khay,
cấy máy, máy sấy lúa, bao tiêu sản phẩm nông nghiệp, cơ giới hóa đồng bộ
trong nông nghiệp
|
SKC
|
0,75
|
Xuân Minh
|
13.5
|
Nhà máy may Thọ Xuân Corporation II
|
SKC
|
7,16
|
Thọ Lộc
|
13.6
|
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE
|
SKC
|
1,16
|
Thọ Lộc
|
14
|
Dự án sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
24,16
|
|
14.1
|
Bãi tập kết, kinh
doanh cát tại Thọ Trường
|
SKX
|
0,36
|
Thọ Trường
|
14.2
|
Bãi tập kết, kinh doanh cát tại Xuân
Bái
|
SKX
|
0,30
|
Xuân Bái
|
14.3
|
Mỏ đất sét làm gạch men tại xã Xuân
Phú
|
SKX
|
2,50
|
Xuân Phú
|
14.4
|
Mỏ đất san lấp mặt bằng
|
SKX
|
5,00
|
Xuân Sơn
|
14.5
|
Mỏ khai thác đất làm gạch
|
SKX
|
3,00
|
Xuân Thắng
|
14.6
|
Mỏ khai thác đất làm gạch
|
SKX
|
10,00
|
Xuân Phú
|
14.7
|
Mỏ đất san lấp mặt bằng
|
SKX
|
3,00
|
Xuân Châu
|
15
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20,18
|
|
15.1
|
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục
vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi - 3A Xuân Trường
|
NKH
|
5,38
|
Xuân Trường,
Xuân Giang
|
15.2
|
Trang trại trồng hoa Xuân
Giang
|
NKH
|
0,80
|
Xuân Giang
|
15.3
|
Dự án Trang trại trồng cây ăn quả kết hợp
chăn nuôi bò sạch xã Xuân Phú
|
NKH
|
10,00
|
Xuân Phú
|
15.4
|
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ
chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Xuân
Châu
|
NKH
|
4,00
|
Xuân Châu
|
II
|
Dự án thực hiện năm
2018, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
|
29,12
|
|
1
|
Bãi tập kết, kinh doanh cát
|
SKX
|
0,75
|
Thọ Minh
|
2
|
Bãi tập kết, kinh doanh cát
|
SKX
|
0,40
|
Thọ Trường
|
3
|
Bãi tập kết, kinh doanh cát
|
SKX
|
0,40
|
Thọ Lâm
|
4
|
Nhà máy gạch tuynel
|
SKX
|
3,26
|
Thọ Minh
|
5
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lan
Chi
|
TMD
|
2,21
|
Hạnh Phúc
|
6
|
Nhà máy sản xuất, chế biến tinh bột
nghệ Nhật Long
|
SKC
|
1,90
|
Xuân Phú
|
7
|
Khu trang trại tổng hợp công nghệ
cao Quảng Lợi
|
NKH
|
17,8
|
Xuân Thiên,
Thọ Minh
|
8
|
Dự án siêu thị A&S Mart
|
TMD
|
1,10
|
Thọ Xương
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Phú
|
TMD
|
1,30
|
Xuân Phú
|
10
|
Nhà máy may thời trang xuất
khẩu Tây Hồ
|
SKN
|
2,41
|
Tây Hồ
|