TT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất
|
Diện tích
thực hiện năm 2019 (ha)
|
Địa điểm (xã,
phường)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(13)
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô
thị
|
|
|
|
1
|
Khu Công viên VH DL và Đô thị Mật
Sơn-Núi Long
|
ODT
|
77,21
|
Đông Vệ, Quảng
Thắng
|
2
|
Khu đô thị Hưng Giang
|
ODT
|
33,51
|
Quảng Hưng
|
3
|
Khu đô thị Phú Sơn thuộc Khu đô thị
Tây Ga
|
ODT
|
29,80
|
Đông Thọ,
Phú Sơn, Đông Lĩnh
|
4
|
Khu dân cư Đông đường CSEDP thuộc
khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục
|
ODT
|
20,13
|
Quảng Thắng
|
5
|
Nhà ở, công viên cây xanh thuộc khu
đô thị Nam TP
|
ODT
|
1,23
|
Đông Vệ
|
6
|
Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại
lô ATM 3
|
ODT
|
4,54
|
Đông Hương
|
7
|
Khu xen cư số 02
|
ODT
|
0,43
|
Đông Hải
|
8
|
Khu xen cư số 03+04
|
ODT
|
3,26
|
Đông Hải
|
9
|
Khu dân cư-tái định cư ngoại đê tả
Sông Mã
|
ODT
|
7,40
|
Tào Xuyên
|
10
|
Di dân phòng tránh thiên tai
|
ODT
|
8,50
|
Nam Ngạn
|
11
|
Xen cư Phú Sơn (03 khu)
|
ODT
|
0,07
|
Phú Sơn
|
12
|
Khu xen cư Quảng Thành
|
ODT
|
0,70
|
Quảng Thành
|
13
|
Khu dân cư phường Đông Hương (2 khu)
|
ODT
|
2,30
|
Đông Hương
|
14
|
Khu dân cư, tái định cư, các công
trình phúc lợi phường An Hoạch
|
ODT
|
11,20
|
An Hoạch
|
15
|
Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc Nam
|
ODT
|
0,32
|
Nam Ngạn
|
16
|
Khu dân cư thuộc khu đô thị mới Đông
Sơn
|
ODT
|
8,62
|
An Hoạch
|
17
|
Khu tái định cư xã Quảng Thành-GĐ 2,
3
|
ODT
|
15,25
|
Quảng Thành
|
18
|
Khu đất Trụ sở Bảo Thanh Hóa
|
ODT
|
0,34
|
Điện Biên
|
19
|
Trung tâm thương mại và nhà phố EDEN
|
ODT
|
4,35
|
Đông Thọ,
Nam Ngạn
|
20
|
Công viên nước Đông Hương
|
ODT
|
19,53
|
Đông Hương
|
21
|
Khu nhà ở xã hội Bào Ngoại
|
ODT
|
1,09
|
Đông Hương
|
22
|
Điều chỉnh cục bộ 2 bên đường vành
đai Đông Tây
|
ODT
|
0,20
|
Ngọc Trạo
|
23
|
Lô 2, 3 phân khu 1/2000 Quảng Hưng
|
ODT
|
4,49
|
Quảng Hưng
|
24
|
Khu dân cư Trường tiểu học Đông Vệ 2
|
ODT
|
0,18
|
Đông Vệ
|
25
|
Khu dân cư Tây đường Hải Thượng Lãn
ông
|
ODT
|
31,00
|
Quảng Thắng
|
26
|
Khu xen cư Đông Sơn
|
ODT
|
0,10
|
Đông Sơn
|
27
|
Khu dân cư bắc đường Nguyễn Công Trứ
|
ODT
|
22,10
|
Đông Sơn
|
28
|
Khu dân cư An Lộc
|
ODT
|
1,43
|
Đông Sơn
|
29
|
Khu dân cư, chợ-siêu thị, bãi đỗ xe
Quảng Hưng
|
ODT
|
3,00
|
Quảng Hưng
|
30
|
Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc nam
|
ODT
|
45,67
|
Đông Thọ,
Nam Ngạn
|
31
|
Nhà ở xã hội cán bộ chiến sỹ công an
tỉnh Thanh Hóa
|
ODT
|
0,27
|
An Hoạch
|
32
|
Khu nhà ở Quảng Thành
|
ODT
|
4,41
|
Quảng Thành
|
33
|
Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng
|
ODT
|
1,69
|
Quảng Thắng
|
34
|
Nhà ở xã hội tại số 81 Trường Thi
|
ODT
|
0,40
|
Trường Thi
|
35
|
Khu thương mại, văn phòng và nhà ở kết
hợp thương mại tại số 19 Lê Hữu Lập, phường Lam Sơn
|
ODT
|
0,12
|
Lam Sơn
|
36
|
Khu đô thị mới thuộc khu đô thị nam
thành phố
|
ODT
|
67,62
|
Đông Vệ
|
37
|
Khuôn viên cây xanh, tái định cư thuộc
MBQH khu dân cư Đông nam cầu Đông Hương
|
ODT
|
0,98
|
Đông Hương
|
38
|
Nhà ở xã hội tại khu dân cư Đông nam
khu đô thị Đông Phát
|
ODT
|
1,48
|
Quảng Thành
|
39
|
Khu dân cư, chợ và dịch vụ tổng hợp
Tân An
|
ODT
|
1,60
|
Ngọc Trạo
|
40
|
Khu xen cư Vệ Yên 1, Yên Biên
|
ODT
|
0,21
|
Quảng Thắng
|
41
|
Khu dân cư khu tập thể Bệnh viện Phụ
sản và bảo tàng tỉnh
|
ODT
|
1,70
|
Trường Thi
|
42
|
Khu dân cư đường Cửa Tiền
|
ODT
|
0,09
|
Ba Đình
|
43
|
Khu dân cư phố Thành Yên
|
ODT
|
1,00
|
Quảng Thành
|
44
|
Khu đất tại 05 Ngọc Lan, phường Ngọc
Trạo
|
ODT
|
0,57
|
Ngọc Trạo
|
45
|
Khu đất tại 19 Bến Than, phường Trường
Thi
|
ODT
|
0,22
|
Trường Thi
|
46
|
Khu đất Công ty cổ phần thương mại Cẩm
Trướng, Phường Đông Hương
|
ODT
|
0,80
|
Đông Hương
|
47
|
Khu đất Công ty cổ phần Bitexco
|
ODT
|
3,13
|
Đông Hương
|
48
|
Khu dân cư phía Tây đường CSEDP thuộc
khu đô thị mới Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
ODT
|
1,60
|
Quảng Thắng
|
49
|
Chuyển mục đích sang đất ở các phường
|
ODT
|
0,80
|
Lam Sơn,
Đông Thọ, Đông Vệ, Quảng Thành, Quảng Thắng, Đông Cương.
|
50
|
Khu dân cư dọc hai bên đường CSEDP
thuộc khu đô thị Đông Sơn
|
ODT
|
0,25
|
Quan Thắng,
Đông Vệ, Đông Sơn
|
51
|
Nhà ở xã hội phường Quảng Thành
|
ODT
|
2,40
|
Quảng Thành
|
52
|
Khu dân cư tái định cư Đông Vệ 2
|
ODT
|
3,70
|
Đông Vệ
|
53
|
Khu dân cư Phú Sơn
|
ODT
|
0,32
|
Phú Sơn
|
54
|
Khu xen cư số 01
|
ODT
|
0,09
|
Đông Hải
|
55
|
Khu xen cư số 05+06
|
ODT
|
0,30
|
Đông Hải
|
56
|
Khu xen cư Phượng Đình 2
|
ODT
|
0,54
|
Tào Xuyên
|
57
|
Khu nhà ở xã hội thuộc Mặt bằng 73
|
ODT
|
1,50
|
Phú Sơn
|
58
|
Khu dân cư phố Đại Khối
|
ODT
|
0,61
|
Đông Cương
|
59
|
Khu tái định cư phường Nam Ngạn
|
ODT
|
4,90
|
Nam Ngạn
|
60
|
Khu xen cư đường Minh Không
|
ODT
|
0,04
|
Đông Thọ
|
61
|
Khu dân cư và dịch vụ thương mại thuộc
Khu Đô thị Nam cầu Hạc
|
ODT
|
0,44
|
Trường Thi
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đông Sâm
|
ONT
|
2,45
|
Đông Vinh
|
2
|
Khu dân cư Đông Vinh
|
ONT
|
0,86
|
Đông Vinh
|
3
|
Khu dân cư di dân vùng lũ
|
ONT
|
18,60
|
Thiệu Dương
|
4
|
Khu dân cư thôn 5
|
ONT
|
6,40
|
Quảng Phú
|
5
|
Khu dân cư thôn 6
|
ONT
|
2,30
|
Quảng Phú
|
6
|
Khu xen cư thôn Thịnh Tăng
|
ONT
|
1,00
|
Quảng Thịnh
|
7
|
Khu dân cư-tái định cư ngoại đê tả
Sông Mã
|
ONT
|
6,05
|
Hoằng Long
|
8
|
Quy hoạch phân khu số 4 nhà ở chia
lô
|
ONT
|
3,00
|
Hoằng Long
|
9
|
Khu xen cư thôn 6
|
ONT
|
0,90
|
Hoằng Long
|
10
|
Khu xen cư trụ sở xã cũ
|
ONT
|
0,50
|
Hoằng Long
|
11
|
Khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam
|
ONT
|
45,00
|
Quảng Thịnh
|
12
|
Khu dân cư-tái định cư ngoại đê tả
Sông Mã thôn 7
|
ONT
|
10,20
|
Hoằng Quang
|
13
|
Khu Biệt thự đường Lý Cát
|
ONT
|
1,00
|
Hoằng Lý
|
14
|
Khu xen cư thôn 3 (3 khu)
|
ONT
|
0,64
|
Hoằng Lý
|
15
|
Các khu xen cư
|
ONT
|
3,00
|
Thiệu Khánh
|
16
|
Khu dân cư Đồng Chành thôn 6
|
ONT
|
2,20
|
Thiệu Khánh
|
17
|
Khu dân cư Trung tâm Đông Tân
|
ONT
|
40,50
|
Đông Tân
|
18
|
Khu dân cư Tây Nam đường vành đai
Đông Tây thuộc quy hoạch Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam
|
ONT
|
47,88
|
Đông Tân
|
19
|
Khu dân cư thôn Đông Thành
|
ONT
|
2,50
|
Quảng Đông
|
20
|
Khu dân cư và thương mại dịch vụ
(Công ty Phong Thủy)
|
ONT
|
33,00
|
Quảng Phú
|
21
|
Khu dân cư và thương mại dịch vụ
(Công ty Thuận)
|
ONT
|
7,85
|
Quảng Tâm
|
22
|
Khu đô thị Vicenza
|
ONT
|
46,21
|
Quảng Hưng,
Quảng Phú
|
23
|
Khu dân cư tái định cư Đông Tân
|
ONT
|
5,13
|
Đông Tân
|
24
|
Khu nhà ở thương mại Đông Tân
|
ONT
|
3,09
|
Đông Tân
|
25
|
Khu dân cư, xen cư Đông Tân
|
ONT
|
2,38
|
Đông Tân
|
26
|
Khu dân cư thôn Phúc Thọ
|
ONT
|
3,71
|
Quảng Tâm
|
27
|
Khu xen cư thôn Quang Trung
|
ONT
|
1,06
|
Quảng Tâm
|
28
|
Khu xen cư tái định cư thôn Thanh
Kiên
|
ONT
|
1/74
|
Quảng Tâm
|
29
|
Khu dân cư Quan nội 5
|
ONT
|
3,86
|
Hoằng Anh
|
30
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ nhà ở -
chung cư
|
ONT
|
1,35
|
Quảng Phú
|
31
|
Chuyển mục đích sang đất ở các xã
|
ONT
|
1,20
|
Quảng Tâm,
Quảng Phú, Hoằng Anh, Hoằng Quang
|
32
|
Khu dân cư thôn 5
|
ONT
|
1,41
|
Thiệu Khánh
|
33
|
Khu dân cư thôn 6
|
ONT
|
4,70
|
Thiệu Khánh
|
34
|
Khu xen cư thôn Đông Ngọc
|
ONT
|
0,10
|
Quảng Đông
|
35
|
Khu xen cư Đông Vinh
|
ONT
|
0,39
|
Quảng Đông
|
36
|
Khu tái định cư ngoại đê sông Mã và
các hộ đồng bào sông nước thôn 5, 6
|
ONT
|
7,00
|
Hoằng Quang
|
37
|
Xen cư thôn Quyết Thắng, Thịnh Ngọc,
Tiến Thọ, HTX nông nghiệp cũ, giáp Sở Khoa học và Công nghệ (đã GPMB, đấu giá
đất)
|
ONT
|
0,43
|
Quảng Thịnh
|
IV
|
Dự án Trụ sở cơ
quan tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công ty cổ phần Sông Mã
|
DTS
|
0,26
|
Đông Hương
|
2
|
Trụ sở Bảo hiểm Xã hội thành phố
|
DTS
|
0,31
|
Đông Hải
|
3
|
Văn phòng Trụ sở Báo nhân dân
|
DTS
|
0,08
|
Nam Ngạn
|
4
|
Trụ sở cơ quan điều tra hình sự KVI
|
DTS
|
0,50
|
Quảng Thành
|
VI
|
Công trình giao
thông
|
|
|
|
1
|
Bến xe trung tâm thành phố Thanh Hóa
|
DHT
|
9,90
|
Đông Tân,
Đông Lĩnh
|
2
|
Đường từ trung tâm TPTH nối đường
giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KTT Nghi Sơn
|
DHT
|
6,32
|
Đông Tân,
An Hoạch
|
3
|
Mở rộng nâng cấp các đường thôn
|
DHT
|
2,00
|
Thiệu Khánh
|
4
|
Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn Phục
|
DHT
|
1,00
|
Quảng Thắng
|
5
|
Cầu qua sông nhà Lê
|
DHT
|
0,10
|
Đông Sơn
|
6
|
Mở rộng đường Lê Thánh Tông
|
DHT
|
0,04
|
Đông Sơn
|
7
|
Tu bổ, nâng cấp đê hữu Sông Mã
|
DHT
|
1,00
|
Đông Hải,
Nam Ngạn
|
VII
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Công trình xử lý ngập úng Yên Vực,
phường Tào Xuyên
|
DHT
|
0,42
|
Tào Xuyên
|
2
|
Cống cổ ngựa tại Km51+654 đê hữu
sông Mã
|
DHT
|
0,071
|
Quảng Phú
|
VIII
|
Dự án năng lượng
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường điện trung thế và TBA
|
DNL
|
0,12
|
An Hoạch,
Điện Biên, Đông Vệ, Đông Thọ, Đông Sơn
|
2
|
Xây dựng đường điện trung thế và TBA
|
DNL
|
0,47
|
Quảng Hưng,
Đông Hải, Đông Hương, Lam Sơn, Điện Biên
|
3
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung
áp
|
DNL
|
0,20
|
Các phường,
xã
|
4
|
Dự án JICA và Chống quá tải lưới điện
Thành phố Thanh Hóa năm 2019
|
DNL
|
0,16
|
Đông Hải,
Quảng Hưng, Phú Sơn, Nam Ngạn, Quảng Thành, Hàm Rồng, Đông Thọ, Đông Cương,
Quảng Tâm, Quảng Phú, Quảng Cát, Đông Lĩnh, Thiệu Dương, Quảng Đông
|
IX
|
Công trình văn hóa,
tín ngưỡng
|
|
|
|
1
|
Bảo tồn di tích lò gốm
|
DVH
|
1,07
|
Đông Vinh
|
2
|
Dự án Núi Long
|
DVH
|
3,00
|
Đông Vệ
|
3
|
Nhà đa năng và TTVH xã
|
DVH
|
0,85
|
Đông Vinh
|
4
|
Mở rộng chùa Vồm
|
TIN
|
0,20
|
Thiệu Khánh
|
5
|
Bảo tồn, tôn tạo Khu DTLS Thái miếu
nhà Hậu Lê
|
TIN
|
0,20
|
Đông Vệ
|
6
|
Khu vui chơi thể thao văn hóa Đồng
Phú
|
DVH
|
1,20
|
An Hoạch
|
7
|
Chùa Đồng Lễ
|
TIN
|
0,16
|
Đông Hải
|
8
|
Nhà thờ giáo họ An Lộc
|
TON
|
0,08
|
Đông Hải
|
X
|
Công trình thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
1
|
Sân bóng đá thể thao Việt Hùng
|
DTT
|
0,14
|
Đông Hải
|
XI
|
Dự án cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
1
|
Trung tâm dưỡng lão Phúc Thịnh
|
DYT
|
3,85
|
Đông Tân,
Đông Lĩnh
|
2
|
Mở rộng Bệnh viện Tâm thần
|
DYT
|
1,84
|
Quảng Thịnh, Quảng
Thắng
|
3
|
Bệnh viện Ung bướu
|
DYT
|
8,00
|
Quảng Thịnh
|
4
|
Mở rộng Bệnh viện nội tiết
|
DYT
|
1,80
|
Quảng Thắng
|
5
|
Bệnh viện Mắt quốc tế Lam Kinh
|
DYT
|
0,04
|
Phú Sơn
|
XII
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Mùa Xuân
|
DQD
|
1,00
|
Đông Tân
|
2
|
Trung tâm Giáo dục thể thao học đường
|
DGD
|
2,39
|
Đông Vệ
|
3
|
Trường Mầm non Đỗ Đại
|
DGD
|
0,50
|
Quảng Thắng
|
4
|
TT đào tạo nhân lực Quốc tế và Trường
Mầm non Thuận An
|
DGD
|
1,10
|
Đông Lĩnh
|
5
|
Nông trại giáo dục kỹ năng sống
|
DGD
|
2,50
|
Quảng Phú
|
6
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
DQD
|
2,34
|
Hoằng Long
|
7
|
Trường THPT Tô Hiến Thành
|
DGD
|
2,00
|
Quảng Phú
|
8
|
Trường học liên cấp Nobel school
|
DGD
|
1,65
|
An Hoạch
|
9
|
Trường Tiểu học và THCS quốc tế CLC
|
DGD
|
0,87
|
Đông Hương
|
10
|
Liên cấp trường tiểu học và THCS quốc
tế số 2
|
DGD
|
1,25
|
Quảng Thành
|
11
|
Thành phố giáo dục Quốc tế
|
DGD
|
84,20
|
Quảng Phú
|
12
|
Trường Mầm non Tân Phú Khang Eco
|
DGD
|
0,52
|
Quảng Thắng
|
13
|
Trường Tiểu học Tây Nam Nguyễn Phục
|
DGD
|
0,77
|
Quảng Thắng
|
14
|
Trường THCS thuộc Khu dân cư-tái định
cư Quảng Thắng
|
DGD
|
0,97
|
Quảng Thắng
|
15
|
Trường Mầm non thuộc Khu dân cư Tây
Nam chợ Quảng Thắng
|
DGD
|
0,38
|
Quảng Thắng
|
16
|
Trường học Khu Đô thị số 1 Đông Hải
|
DGD
|
1,80
|
Đông Hải
|
17
|
Trường học Khu dân cư Đông Nam làng
Tân Thọ
|
DGD
|
0,55
|
Đông Tân
|
XIII
|
Dự án chợ, thương mại
|
|
|
|
1
|
Chợ Vồm
|
CHO
|
1,20
|
Thiệu Khánh
|
2
|
Chợ Đông Vệ
|
CHO
|
0,30
|
Đông Vệ
|
3
|
Chợ Thiệu Vân
|
CHO
|
0,21
|
Thiệu Vân
|
4
|
Chợ Vân Nhưng
|
CHO
|
0,07
|
Đông Lĩnh
|
5
|
Chợ Chớp
|
CHO
|
0,15
|
Tào Xuyên
|
6
|
Chợ Quảng Thịnh
|
CHO
|
1,43
|
Quảng Thịnh
|
7
|
Chợ Nam Thành
|
CHO
|
0,56
|
Đông Vệ
|
XIV
|
Dự án sản xuất kinh
doanh, thương mại dịch vụ
|
|
|
|
1
|
Cụm nghề, làng nghề Đông Hưng
|
SKC
|
20,00
|
Đông Hưng
|
2
|
Cụm nghề, làng nghề Thiệu Dương
|
SKC
|
9,42
|
Thiệu Dương
|
3
|
Cụm nghề, làng nghề Hoằng Long
|
SKC
|
19,00
|
Hoằng Long
|
4
|
Khu kinh doanh tổng hợp ẩm thực xứ
Thanh
|
TMD
|
0,46
|
Quảng Thịnh
|
5
|
Khu kinh doanh Vật liệu xây dựng kết
hợp dịch vụ tổng hợp Long Hường
|
TMD
|
0,50
|
Đông Cương
|
6
|
Bãi giữ xe kết hợp dịch vụ thương mại
tổng hợp Thuận Thanh
|
TMD
|
0,64
|
Đông Hưng
|
7
|
Kho chứa nguyên liệu và các công
trình phụ trợ
|
SKC
|
1,84
|
Quảng Thịnh
|
8
|
Tổ hợp du lịch giải trí ven sông Mã
|
TMD
|
45,00
|
Đông Hải
|
9
|
Khu kinh doanh báo chí truyền thông,
xuất bản, sách
|
TMD
|
0,80
|
Đông Tân
|
10
|
Khu trưng bày giới thiệu và bán sản
phẩm đồ gỗ mỹ nghệ, gỗ xuất khẩu, dịch vụ thương mại Hiền Thúy
|
TMD
|
1,29
|
Quảng Tâm
|
11
|
Khu dịch vụ tổng hợp HTV
|
TMD
|
0,28
|
Quảng Thắng
|
12
|
Khu dịch vụ Lộc Phát
|
TMD
|
0,60
|
Quảng Thịnh
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
0,50
|
Quảng Tâm
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu Đông Tân
|
TMD
|
0,64
|
Đông Tân
|
15
|
Xưởng sản xuất cơ khí và Vật liệu
xây dựng KCN Đình Hương-Tây Bắc ga
|
SKC
|
0,25
|
Phú Sơn
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu Quảng Cát
|
TMD
|
0,07
|
Quảng Cát
|
17
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
TMD
|
0,56
|
Nam Ngạn
|
18
|
Trạm chiết nạp ga LPG vào chai
|
SKC
|
0,50
|
Đông Thọ
|
19
|
Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương
mại Vạn Lộc
|
TMD
|
0,52
|
Quảng Thịnh
|
20
|
Khu Văn phòng giới thiệu sản phẩm và
xưởng sửa chữa ô tô, máy công trình
|
TMD
|
0,16
|
Đông Lĩnh
|
21
|
Khu Văn phòng và dịch vụ dược VTYT
Hàm Rồng
|
TMD
|
0,27
|
Đông Lĩnh
|
22
|
Cửa hàng xăng dầu Đông Lĩnh
|
TMD
|
0,24
|
Đông Lĩnh
|
23
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Quyết
Liên
|
TMD
|
0,41
|
Quảng Thành
|
24
|
Nhà máy cấp nước sạch
|
SKC
|
0,45
|
Quảng Thịnh
|
25
|
Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản
xuất khẩu Thiên Tân
|
SKC
|
0,98
|
Đông Thọ
|
26
|
Xương sản xuất cơ khí và vật liệu
xây dựng Viết Hoa
|
SKC
|
0,50
|
Đông Thọ
|
27
|
Mở rộng Cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
0,12
|
Quảng Cát
|
28
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Đức
Chương
|
TMD
|
0,55
|
Nam Ngạn
|
29
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tiên
Sinh
|
TMD
|
0,33
|
Quảng Thành
|
30
|
Cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
0,09
|
Tân Sơn
|
31
|
Cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
0,09
|
Đông Thọ
|
32
|
Mở rộng cửa hàng xăng dầu Ngọc Hiệp
kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại
|
TMD
|
0,03
|
Đông Tân
|
33
|
Trụ sở làm việc Tâm Đức
|
TMD
|
0,25
|
Quảng Thành
|
34
|
Khu thương mại Tân Hoàng Phi
|
TMD
|
0,45
|
Quảng Thành
|
35
|
Khu dịch vụ thương mại Đức Thắng
|
TMD
|
0,50
|
Hoằng Quang
|
36
|
Cơ sở in báo
|
SKC
|
0,50
|
Quảng Thịnh
|
37
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại
Lâm Bích
|
TMD
|
0,64
|
Hoằng Quang
|
38
|
Cửa hàng xăng dầu Chu Hương
|
TMD
|
0,50
|
Quảng Tâm
|
39
|
Trụ sở làm việc kết hợp dịch vụ
thương mại Dũng Hoa
|
TMD
|
1,30
|
Quảng Thịnh
|
40
|
Cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
0,64
|
Đông Tân
|
41
|
Cơ sở chế biến gỗ, nội thất và các sản
phẩm nông lâm sản
|
SKC
|
1,62
|
Thiệu Dương
|
42
|
Kho chứa nguyên liệu và các công
trình phụ trợ
|
SKC
|
1,23
|
Quảng Hưng
|
43
|
Khu ẩm thực và cung cấp các sản phẩm
đặc sản xứ Thanh
|
TMD
|
1,00
|
Quảng Tâm
|
44
|
Khu Thương mại dịch vụ tổng hợp và sửa
chữa ôtô Đại Việt
|
TMD
|
1,05
|
Quảng Thành
|
45
|
Khu thương mại tổng hợp Hải Đăng
|
TMD
|
0,60
|
Hoằng Quang
|
46
|
Khu Văn phòng thương mại
|
TMD
|
0,60
|
Quảng Thành
|
47
|
Khu thương mại dịch vụ Phú Quang
|
TMD
|
0,40
|
Quảng Thành
|
48
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ Việt
Đức
|
TMD
|
1,00
|
Hoằng Quang
|
49
|
Khu thương mại dịch vụ bán hàng và sửa
chữa
|
TMD
|
1,30
|
Hoằng Quang
|
50
|
Công trình sản xuất kinh doanh tổng
hợp Hatuba
|
SKC
|
0,90
|
Đông Lĩnh
|
51
|
Khu dịch vụ tổng hợp Thanh Thanh
Tùng
|
TMD
|
0,60
|
Đông Hưng
|
52
|
Trụ sở làm việc và dịch vụ thương mại
|
TMD
|
0,66
|
Đông Hải
|
53
|
Mở rộng xưởng sản xuất xeo giấy
|
SKC
|
0,15
|
Quảng Hưng,
Đông Hải
|
54
|
Mở rộng cửa hàng xăng dầu Đông Lĩnh
|
TMD
|
0,24
|
Đông Lĩnh
|
55
|
Mở rộng Kho tàng, bến bãi bốc dỡ hàng
hóa, bến thủy nội địa
|
SKC
|
0,15
|
Quảng Hưng
|
56
|
Khu dịch vụ tổng hợp Vinamed
|
TMD
|
0,35
|
Quảng Thắng
|
57
|
Khu dịch vụ thương mại Quảng Thịnh
|
TMD
|
0,44
|
Quảng Thịnh
|
58
|
Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải
trí, bể bơi và các dịch vụ khác
|
TMD
|
2,48
|
Đông Thọ
|
59
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng
|
SKC
|
4,00
|
Hoằng Quang
|
60
|
Bãi tập kết cát
|
SKC
|
0,75
|
Đông Hải
|
61
|
Kho tàng, bến bãi bốc dỡ hàng hóa, bến
thủy nội địa
|
SKC
|
0,50
|
Quảng Hưng
|
62
|
Cửa hàng xăng dầu loại II kết hợp
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
|
TMD
|
0,36
|
Đông Vinh
|
63
|
Tổ hợp thương mại thành phố Thanh
Hóa
|
TMD
|
0,64
|
Quảng Thịnh
|
64
|
Nhà máy chế biến đá ốp lát, chế tác
đã mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu Trường Đạt (02 khu)
|
SKC
|
2,70
|
Đông Hưng
|
65
|
Khu dịch vụ tổng hợp Vạn Xuân
|
TMD
|
0,47
|
Quảng Thịnh
|
66
|
Khu dịch vụ tổng hợp Ngọc Hồng
|
TMD
|
0,63
|
Quảng Thịnh
|
67
|
Khu thương mại tổng hợp Quán Nam
|
TMD
|
0,55
|
Quảng Thịnh
|
68
|
Khu thương mại An Đại Phát
|
TMD
|
0,54
|
Quảng Thịnh
|
69
|
Khu thương mại dịch vụ Duy Khánh
|
TMD
|
0,80
|
Đông Tân
|
70
|
Showroom trưng bày, giới thiệu sản
phẩm Điện trang
|
TMD
|
0,50
|
Quảng Thịnh
|
71
|
Cửa hàng xăng dầu đa tiện ích Nguyễn
Anh
|
TMD
|
1,26
|
Đông Tân
|
72
|
Khu thương mại tổng hợp Quảng Đông
|
TMD
|
0,80
|
Quảng Đông
|
73
|
Cửa hàng xăng dầu Hoang Đại
|
TMD
|
0,35
|
Hoằng Đại
|
74
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp Thiệu
|
SKC
|
0,50
|
Thiệu Dương
|
75
|
Tổng kho bến bãi KCN Đình Hương-Tây
Bắc ga
|
SKC
|
0,60
|
Đông Thọ
|
76
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, văn
phòng và bãi đỗ xe buýt
|
TMD
|
0,55
|
Quảng Thịnh
|
77
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
Quang Trung
|
TMD
|
0,60
|
Đông Lĩnh
|
78
|
Xưởng gia công cơ khí KCN Đình
Hương-Tây Bắc ga
|
SKC
|
0,40
|
Đông Thọ
|
79
|
Tổ hợp dịch vụ và sự kiện
|
TMD
|
0,35
|
Tân Sơn
|
80
|
Khu thương mại tổng hợp Quảng Thành
|
TMD
|
0,70
|
Quảng Thành
|
81
|
Nhà máy chế biến nông sản Việt
|
SKC
|
1,05
|
Hoằng Anh
|
82
|
Nhà máy chế biến dược liệu sản xuất
thuốc bà Giằng
|
SKC
|
1,75
|
Hoằng Anh
|
83
|
Cửa hàng xăng dầu Huy Anh
|
TMD
|
0,15
|
Đông Hải
|
84
|
Khu thương mại dịch vụ Quảng Thành
(Quốc Hưng)
|
TMD
|
1,20
|
Quảng Thành
|
85
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tiến
Nông
|
TMD
|
0,40
|
Đông Vệ
|
86
|
Khu dịch vụ thương mại và đào tạo
giáo dục Thăng Long
|
TMD
|
0,16
|
Đông Tân
|
87
|
Cây xanh cách ly và dịch vụ công
nghiệp tại KCN Đình Hương-Tây Bắc ga
|
TMD
|
2,54
|
Đông Thọ
|
88
|
Trạm sản xuất bê tông nhựa đường và
trạm sản xuất bê tông xi măng
|
SKC
|
8,00
|
Đông Tân
|
89
|
Chợ kết hợp bãi đỗ xe
|
TMD
|
0,60
|
Đông Thọ,
Phú Sơn
|
90
|
Khu dịch vụ phức hợp Vạn Xuân
|
TMD
|
0,32
|
Quảng Thành
|
91
|
Khu thương mại dịch vụ Trường Thi
(khu tàu Quốc)
|
TMD
|
0,25
|
Trường Thi
|
92
|
Khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
SKC
|
4,00
|
Hoằng Quang
|
93
|
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Nam Mỹ
|
TMD
|
0,60
|
Nam Ngạn
|
94
|
Cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
0,40
|
Nam Ngạn
|
95
|
Mở rộng cửa hàng xăng dầu Lai Thành
|
TMD
|
0,01
|
Đông Sơn
|