ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1829/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 24
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5
năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay
thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5
năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay
thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính
phủ;
Căn cứ Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 08 tháng
6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ
trình số 1100/TTr-TT ngày 10 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thay thế các quy
trình nội bộ sau đây: Quy trình số 04, 05 được ban hành kèm theo Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre; Quy trình số 01
được ban hành theo Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre; Quy trình số 01 được ban hành theo Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 23
tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ
trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Thanh tra tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp, triển khai
thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ
đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, NC, HCTC, Ban TCD;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ thay thế
STT
|
Tên quy trình
thủ tục hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được
thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
01
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn
|
2
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
02
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 01
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “TIẾP CÔNG DÂN TẠI CẤP TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân.
- Xác định tính hợp pháp của người đại diện, người
ủy quyền, luật sư hoặc trợ giúp viên pháp lý (nếu có).
|
- Công chức tiếp công dân của Ban Tiếp công dân tỉnh/
Thanh tra tỉnh/ sở, ban ngành tỉnh.
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ban Tiếp công
dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ sở, ban ngành tỉnh.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nghe công dân trình bày nội dung khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh; nghiên cứu sơ bộ đơn và các thông tin, tài liệu kèm
theo do công dân cung cấp (nếu có) và ghi nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh vào số tiếp công dân hoặc nhập thông tin vào phần mềm cơ sở dữ
liệu quốc gia về khiếu nại, tố cáo (sau đây gọi tắt là số/phần mềm).
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trường hợp 1: Nội dung không thuộc thẩm quyền giải
quyết mà công dân đến trình bày và có đơn với nội dung cụ thể, rõ ràng, có thể
xác định rõ tính chất vụ việc và cơ quan có thẩm quyền giải quyết thì người
tiếp công dân trực tiếp hướng dẫn công dân gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền
xem xét, giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp 2: Nội dung không thuộc thẩm quyền giải
quyết và công dân không có đơn thì người tiếp công dân trực tiếp hướng dẫn
công dân viết đơn gửi đến cơ quan có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp 3: Nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết
và công dân có đơn hoặc người tiếp công dân đã ghi lại nội dung trình bày của
công dân bằng văn bản (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân) thì người tiếp
công dân thực hiện việc nhận đơn, thông tin, tài liệu bằng giấy biên nhận và
chuyển đơn đến Văn thư của đơn vị để bắt đầu thực hiện và hoàn thành việc xử
lý đơn theo quy trình nội bộ.
|
09 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 02
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “XỬ LÝ ĐƠN TẠI CẤP TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Nhận đơn, văn bản ghi nội dung trình bày của
công dân (sau đây gọi chung là đơn) và tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có);
- Vào sổ công văn đến; scan và nhập thông tin vào
Phần mềm Hệ thống quản lý văn bản và điều hành theo quy định của pháp luật.
- Vào sổ nhận đơn hoặc scan, nhập thông tin vào
Phần mềm hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về khiếu nại, tố cáo theo quy định của
pháp luật.
- Chuyển các tài liệu đã tiếp nhận đến Lãnh đạo
cơ quan.
|
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh/Ban Tiếp
công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ sở, ban ngành tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ xử lý đơn.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/ Trưởng Ban tiếp
công dân tỉnh/ Chánh Thanh tra tỉnh/ Thủ trưởng sở, ban ngành tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phân loại và đề xuất hướng xử lý đơn.
|
Ban Tiếp công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ Sở, ban
ngành tỉnh/ Phòng/Công chức được giao xử lý đơn
|
04 ngày
|
Bước 4
|
- Xem xét đề xuất xử lý đơn.
- Phê duyệt văn bản trả lời cho công dân.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/ Trưởng Ban tiếp
công dân tỉnh/ Chánh Thanh tra tỉnh/ Thủ trưởng sở, ban ngành tỉnh.
|
1,5 ngày
|
Ban hành và gửi văn bản đến công dân.
|
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ban
Tiếp công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ sở, ban ngành tỉnh.
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Ban Tiếp công dân tỉnh/ Thanh tra tỉnh/ Sở, ban
ngành tỉnh/ Phòng/Công chức được giao xử lý đơn
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: Không quá 07 ngày.
|