Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 1828/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Trần Xuân Dưỡng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1828/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Luật phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch;
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19”;
Căn cứ Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19”;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 275/TTr-SYT ngày 18/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam từ 08 giờ ngày 18/10/2021, cụ thể như sau:
1. Đối với cấp xã
Cấp 1 - Nguy cơ thấp (vùng xanh): 88 đơn vị
Cấp 2 - Nguy cơ trung bình (vùng vàng): 21 đơn vị
2. Đối với cấp huyện
Cấp 2 - Nguy cơ trung bình (vùng vàng): 06 đơn vị
3. Đối với cấp tỉnh: cấp 2 - Nguy cơ trung bình (vùng vàng)
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN LOẠI CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND
ngày 18/10/2021 của
UBND tỉnh Hà Nam)
Stt |
Đơn vị |
Phân loại cấp độ dịch |
|||
Cấp 1 (vùng xanh) |
Cấp 2 (vùng vàng) |
Cấp 3 (vùng cam) |
Cấp 4 (vùng đỏ) |
||
|
Tỉnh Hà Nam |
|
X |
|
|
|
Thành phố Phủ Lý |
|
X |
|
|
1 |
Phường Liêm Chính |
X |
|
|
|
2 |
Phường Hai Bà Trưng |
|
X |
|
|
3 |
Phường Thanh Châu |
X |
|
|
|
4 |
Phường Minh Khai |
|
X |
|
|
5 |
Phường Thanh Tuyền |
|
X |
|
|
6 |
Phường Châu Sơn |
|
X |
|
|
7 |
Phường Trần Hưng Đạo |
|
X |
|
|
8 |
Phường Lê Hồng Phong |
|
X |
|
|
9 |
Phường Quang Trung |
|
X |
|
|
10 |
Phường Lương Khánh Thiện |
|
X |
|
|
11 |
Phường Lam Hạ |
|
X |
|
|
12 |
Xã Liêm Tuyền |
X |
|
|
|
13 |
Xã Tiên Tân |
X |
|
|
|
14 |
Xã Tiên Hiệp |
X |
|
|
|
15 |
Xã Tiên Hải |
X |
|
|
|
16 |
Xã Liêm Tiết |
|
X |
|
|
17 |
Xã Trịnh Xá |
X |
|
|
|
18 |
Xã Liêm Chung |
|
X |
|
|
19 |
Xã Phù Vân |
X |
|
|
|
20 |
Xã Kim Bình |
X |
|
|
|
21 |
Xã Đinh Xá |
X |
|
|
|
|
Thị xã Duy Tiên |
|
X |
|
|
1 |
Phường Đồng Văn |
X |
|
|
|
2 |
Phường Hòa Mạc |
X |
|
|
|
3 |
Xã Bạch Thượng |
|
X |
|
|
4 |
Xã Châu Giang |
X |
|
|
|
5 |
Xã Tiên Sơn |
X |
|
|
|
6 |
Xã Chuyên Ngoại |
X |
|
|
|
7 |
Xã Duy Hải |
|
X |
|
|
8 |
Xã Duy Minh |
X |
|
|
|
9 |
Xã Hoàng Đông |
X |
|
|
|
10 |
Xã Mộc Bắc |
X |
|
|
|
11 |
Xã Mộc Nam |
X |
|
|
|
12 |
Xã Tiên Ngoại |
X |
|
|
|
13 |
Xã Tiên Nội |
X |
|
|
|
14 |
Xã Trác Văn |
X |
|
|
|
15 |
Xã Yên Bắc |
X |
|
|
|
16 |
Xã Yên Nam |
X |
|
|
|
|
Huyện Kim Bảng |
|
X |
|
|
1 |
Thị trấn Quế |
X |
|
|
|
2 |
Thị trấn Ba Sao |
|
X |
|
|
3 |
Xã Đại Cương |
X |
|
|
|
4 |
Xã Đồng Hóa |
X |
|
|
|
5 |
Xã Hoàng Tây |
X |
|
|
|
6 |
Xã Khả Phong |
X |
|
|
|
7 |
Xã Lê Hồ |
X |
|
|
|
8 |
Xã Liên Sơn |
X |
|
|
|
9 |
Xã Ngọc Sơn |
X |
|
|
|
10 |
Xã Nguyễn úy |
X |
|
|
|
11 |
Xã Nhật Tân |
X |
|
|
|
12 |
Xã Nhật Tựu |
X |
|
|
|
13 |
Xã Tân Sơn |
X |
|
|
|
14 |
Xã Thanh Sơn |
|
X |
|
|
15 |
Xã Thi Sơn |
X |
|
|
|
16 |
Xã Thụy Lôi |
X |
|
|
|
17 |
Xã Tượng Lĩnh |
X |
|
|
|
18 |
Xã Văn Xá |
X |
|
|
|
|
Huyện Thanh Liêm |
|
X |
|
|
1 |
Thị trấn Kiện Khê |
X |
|
|
|
2 |
Xã Liêm Cần |
X |
|
|
|
3 |
Xã Liêm Phong |
X |
|
|
|
4 |
Xã Liêm Sơn |
X |
|
|
|
5 |
Xã Liêm Thuận |
X |
|
|
|
6 |
Xã Liêm Túc |
X |
|
|
|
7 |
Thị trấn Tân Thanh |
|
X |
|
|
8 |
Xã Thanh Hà |
X |
|
|
|
9 |
Xã Thanh Hải |
X |
|
|
|
10 |
Xã Thanh Hương |
|
X |
|
|
11 |
Xã Thanh Nghị |
X |
|
|
|
12 |
Xã Thanh Nguyên |
X |
|
|
|
13 |
Xã Thanh Phong |
X |
|
|
|
14 |
Xã Thanh Tâm |
X |
|
|
|
15 |
Xã Thanh Tân |
|
X |
|
|
16 |
Xã Thanh Thủy |
X |
|
|
|
|
Huyện Bình Lục |
|
X |
|
|
1 |
Thị trấn Bình Mỹ |
|
X |
|
|
2 |
Xã An Đổ |
X |
|
|
|
3 |
Xã An Lão |
X |
|
|
|
4 |
Xã An Ninh |
X |
|
|
|
5 |
Xã An Nội |
X |
|
|
|
6 |
Xã Bình Nghĩa |
X |
|
|
|
7 |
Xã Bồ Đề |
X |
|
|
|
8 |
Xã Bối Cầu |
X |
|
|
|
9 |
Xã Đồn Xá |
X |
|
|
|
10 |
Xã Đồng Du |
X |
|
|
|
11 |
Xã Hưng Công |
X |
|
|
|
12 |
Xã La Sơn |
X |
|
|
|
13 |
Xã Ngọc Lũ |
X |
|
|
|
14 |
Xã Tiêu Động |
X |
|
|
|
15 |
Xã Tràng An |
|
X |
|
|
16 |
Xã Trung Lương |
X |
|
|
|
17 |
Xã Vũ Bản |
X |
|
|
|
|
Huyện Lý Nhân |
|
X |
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Trụ |
X |
|
|
|
2 |
Xã Bắc Lý |
X |
|
|
|
3 |
Xã Chân Lý |
X |
|
|
|
4 |
Xã Chính Lý |
X |
|
|
|
5 |
Xã Công Lý |
X |
|
|
|
6 |
Xã Đạo Lý |
|
X |
|
|
7 |
Xã Đức Lý |
X |
|
|
|
8 |
Xã Hòa Hậu |
X |
|
|
|
9 |
Xã Hợp Lý |
X |
|
|
|
10 |
Xã Nguyên Lý |
X |
|
|
|
11 |
Xã Nhân Bình |
X |
|
|
|
12 |
Xã Nhân Chính |
X |
|
|
|
13 |
Xã Trần Hưng Đạo |
X |
|
|
|
14 |
Xã Nhân Khang |
X |
|
|
|
15 |
Xã Nhân Mỹ |
X |
|
|
|
16 |
Xã Nhân Nghĩa |
X |
|
|
|
17 |
Xã Nhân Thịnh |
X |
|
|
|
18 |
Xã Phú Phúc |
X |
|
|
|
19 |
Xã Tiến Thắng |
X |
|
|
|
20 |
Xã Văn Lý |
X |
|
|
|
21 |
Xã Xuân Khê |
X |
|
|
|