Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương xây dựng quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu, đề án có tính chất như quy hoạch và quy hoạch xây dựng năm 2017 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 1822/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 11/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1822/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG XÂY DỰNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC, CÁC SẢN PHẨM CHỦ YẾU, ĐỀ ÁN CÓ TÍNH CHẤT NHƯ QUY HOẠCH; QUY HOẠCH XÂY DỰNG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 318/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh về quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 144/TTr-SKHĐT, ngày 07/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương xây dựng 15 quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, các sản phẩm chủ yếu, đề án có tính chất như quy hoạch và quy hoạch xây dựng năm 2017 với kinh phí 25.283 triệu đồng, trong đó: vốn ngân sách tỉnh là 16.433 triệu đồng; vốn ngân sách cấp huyện là 8.850 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính cấp kinh phí; phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc quản lý, thanh quyết toán nguồn kinh phí trên theo quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH, ĐỀ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
Cấp phê duyệt |
Chủ đầu tư |
Thời gian bắt đầu - kết thúc |
Kinh phí thực hiện |
Kế hoạch năm 2017 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
25,283 |
25,283 |
16,433 |
8,850 |
A. |
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH |
|
|
|
3,483 |
3,483 |
3,483 |
0 |
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch địa điểm kinh doanh Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 định hướng đến 2030 |
UBND tỉnh |
Sở VH- TT&DL |
2017 |
200 |
200 |
200 |
|
2 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
UBND tỉnh |
Sở VH-TT&DL |
2017 |
550 |
550 |
550 |
|
3 |
Quy hoạch khảo cổ học tỉnh Bắc Giang đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
UBND tỉnh |
Sở VH- TT&DL |
2017 |
650 |
650 |
650 |
|
4 |
Điều chỉnh Quy hoạch phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011 - 2020 |
UBND tỉnh |
Sở TN&MT |
2017 |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
5 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025, có xem xét đến năm 2035. Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110KV |
UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
2017 |
583 |
583 |
583 |
|
B |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|
|
|
21,800 |
21,800 |
12,950 |
8,850 |
1 |
Lập QH phân khu, khu số 4 thành phố Bắc Giang, tỷ lệ 1/2000 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
2017 |
3,400 |
3,400 |
3,400 |
|
2 |
Quy hoạch nghĩa trang toàn tỉnh Bắc Giang |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
2017 |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
3 |
Quy hoạch chung thị xã Chũ tỉnh Bắc Giang |
UBND tỉnh |
UBND huyện Lục Ngạn |
2017 |
5,000 |
5,000 |
2,500 |
2,500 |
4 |
Lập điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung thị trấn Cầu Gồ |
UBND tỉnh |
UBND huyện Yên Thế |
2017 |
2,000 |
2,000 |
1,000 |
1,000 |
5 |
Lập điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung thị trấn An Châu |
UBND tỉnh |
UBND huyện Sơn Động |
2017 |
2,000 |
2,000 |
1,000 |
1,000 |
6 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Bích Động mở rộng đảm bảo đủ tiêu chí của đô thị loại IV |
UBND tỉnh |
UBND huyện Việt Yên |
2017 |
2,400 |
2,400 |
1,200 |
1,200 |
7 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Đồi Ngô mở rộng theo hướng sát nhập với thị trấn Lục Nam đảm bảo đủ tiêu chí của đô thị loại IV |
UBND tỉnh |
UBND huyện Lục Nam |
2017 |
2,700 |
2,700 |
1,350 |
1,350 |
8 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Vôi |
UBND tỉnh |
UBND huyện Lạng Giang |
2017 |
2,000 |
2,000 |
1,000 |
1,000 |
9 |
Quy hoạch chi tiết điều chỉnh cụm công nghiệp tập trung khu Đồng Đình - Cao Thượng - Tân Yên |
Chủ tịch UBND tỉnh |
UBND huyện Tân Yên |
2017 |
500 |
500 |
|
500 |
10 |
Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Kim Tràng - Việt Lập - Tân Yên |
Chủ tịch UBND tỉnh |
UBND huyện Tân Yên |
2017 |
300 |
300 |
|
300 |