Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 1818/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2009 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1818/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 4 năm 2009 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của
Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách
Nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 542/STP-VB ngày 03 tháng 3 năm 2009
và Văn bản số 773/STP-VB ngày 19 tháng 3 năm 2009 về dự kiến Chương trình xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố; ý kiến
của Sở Tài chính tại Văn bản số 2893/STC-HCSN ngày 08 tháng 4 năm 2009 và đề nghị
của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2009 gồm 102 văn bản (theo Phụ lục đính kèm).
Tổng kinh phí phê duyệt là: 479.000.000 đồng (Bốn trăm bảy mươi chín triệu đồng), được bố trí từ ngân sách hàng năm của thành phố và ngoài kinh phí khoán của các cơ quan.
2. Đối với những văn bản quy phạm pháp luật được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định này, Cơ quan chủ trì soạn thảo đề xuất kinh phí theo định mức quy định tại Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính.
Sở Tư pháp tổng hợp, phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung kinh phí 6 tháng một lần.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm tiếp tục cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2008 đã được phê duyệt theo Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố và cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2009 được phê duyệt theo Quyết định này cho Sở Tư pháp để thống nhất quản lý; đồng thời hướng dẫn các cơ quan thực hiện quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Sở Tư pháp có trách nhiệm thanh toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo định mức được duyệt sau khi cơ quan chủ trì soạn thảo thực hiện xong thủ tục trình dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cho Ủy ban nhân dân thành phố theo quy định tại Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND (Hồ sơ trình dự thảo văn bản bao gồm: Tờ trình và dự thảo văn bản, bảng tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo, văn bản thẩm định, báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến thẩm định).
2. Giao Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo tình hình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Số TT |
Hình thức văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian trình |
Kinh phí hỗ trợ (ĐVT: 1.000đ) |
Cơ quan đề xuất |
1 |
Quyết định |
Quy định về tiêu chí áp dụng thời gian đưa vào cơ sở chữa bệnh, thời gian quản lý sau cai nghiện tại trung tâm, thời gian quản lý sau cai nghiện tại địa phương theo Luật Phòng, chống ma túy sửa đổi, bổ sung |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Sở Tư pháp; Lực lượng thanh niên xung phong |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn thành phố (sửa đổi bổ sung Quyết định 02/2006/QĐ-UBND và Quyết định 80/2006/QĐ-UBND) |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Sở Tư pháp; Lực lượng thanh niên xung phong |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND quận 6 |
3 |
Quyết định |
Thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
4 |
Quyết định |
Tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
5 |
Quyết định |
Thành lập Ban chỉ đạo giảm nghèo thành phố giai đoạn 2009-2015 và ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giảm nghèo thành phố |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Sở Tư pháp; Sở Nội vụ |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
6 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của lớp dạy nghề |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính; Sở KH và ĐT; Sở Nội vụ |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
7 |
Quyết định |
Phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Thông tin và Dự báo thị trường lao động thành phố |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính; Sở Nội vụ; Liên đoàn Lao động thành phố |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
8 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 140/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo. |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Sở Tư pháp; Sở Tài chính |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND quận Tân phú |
9 |
Quyết định |
Quy định về phòng chống bệnh dại ở động vật và quản lý chó mèo nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Sở - ngành; UBND quận - huyện |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Quyết định |
Quy định về khai thác bảo vệ công trình thuỷ lợi (thay thế QĐ 3522/QĐ-UB-KT ngày 30/7/1996 của UBND thành phố) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Sở - ngành; UBND quận - huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Quyết định |
Quy định kiểm tra, chứng nhận chất lượng thực phẩm rau củ quả và sản xuất rau an toàn trên địa bàn thành phố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Sở - ngành; UBND quận - huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
Chỉ thị |
Phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai, tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Sở - ngành; UBND quận - huyện |
Quý I/2009 |
2.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 |
Quyết định |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 17/7/2006 ban hành Quy định khuyến khích chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp giai đoạn 2009-2015 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Sở - ngành; UBND quận - huyện |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 |
Quyết định |
Chính sách cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp và phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2009-2015 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Sở - ngành; UBND quận - huyện |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 |
Quyết định |
Chính sách phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn thành phố giai đoạn 2009-2015 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Sở - ngành; UBND quận - huyện |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
16 |
Nghị quyết |
Về tổng quyết toán ngân sách năm 2007 |
Sở Tài chính |
Các Sở - ngành |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
17 |
Nghị quyết |
Về tổng dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2009 |
Sở Tài chính |
Các Sở - ngành |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
18 |
Quyết định |
Về giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2009 |
Sở Tài chính |
Các Sở - ngành |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
19 |
Quyết định |
Ban hành mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
20 |
Quyết định |
Quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Sở Xây dựng |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính; Sở Xây dựng |
21 |
Quyết định |
Quy định mức thu phí tham quan khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Sở Tài chính |
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
22 |
Quyết định |
Quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
23 |
Quyết định |
Quy định mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
24 |
Quyết định |
Quy định mức thu phí sử dụng lòng đường, lề đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính; UBND quận 5 |
25 |
Quyết định |
Quy định mức thu phí tham quan bảo tàng |
Sở Tài chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
26 |
Quyết định |
Ban hành mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí |
Sở Tài chính |
Lực lượng thanh niên xung phong; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
27 |
Quyết định |
Ban hành mức thu phí tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm |
Sở Tài chính |
Các Sở - ngành; UBND quận - huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
28 |
Quyết định |
Sửa đổi, điều chỉnh, Quyết định số 107/2006/QĐ-UBND ngày 17/7/2006 của UBND thành phố về đơn giá thuê đất trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Sở TN và MT; Sở Tư pháp; Cục Thuế thành phố |
Quý III/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
29 |
Quyết định |
Về tiền thuê đất đối với các lĩnh vực xã hội hoá y tế, giáo dục, văn hoá, thể dục thể thao trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Sở TN và MT; Sở Tư pháp; Cục thuế TP; Sở Y tế; Sở VH-TT-DL |
Quý III/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
30 |
Quyết định |
Về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố |
Sở Tài chính |
Viện Nghiên cứu phát triển; Sở TN và MT; Cục thuế TP |
Quý IV/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
31 |
Quyết định |
Về ban hành Quy chế tổ chức bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước |
Sở Tài chính |
Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
32 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế định mức xe chuyên dùng- cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp |
Sở Tài chính |
Các sở - ngành |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tài chính |
33 |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 |
Quyết định |
Quy định phương thức tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 |
Quyết định |
Quy định chế độ chính sách cho cán bộ giáo viên công nhân viên ngành giáo dục và đào tạo thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính; Sở Nội vụ |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Quyết định |
Quy định các khoản thu phí phục vụ công tác hoạt động của ngành giáo dục thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Sở Tài chính |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
Quyết định |
Ban hành Kế hoạch chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế xã hội năm 2009 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở-ngành; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 126/2007/QĐ-UBND ngày 20/10/ 2007 về quản lý thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính; Các sở - ngành liên quan |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Giao thông-Vận tải |
39 |
Quyết định |
Về phân công uỷ quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với các công ty nhà nuớc (thay thế Quyết định số 65/2007/QĐ-UBND ngày 02/05/2007) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định 108/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 và Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý các KCX-KCN; Ban Quản lý Khu công nghệ cao; Ban Quản lý khu Nam; Ban Quản lý ĐT-XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm; Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc và các sở - ngành liên quan |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Chỉ thị |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách thành phố năm 2010 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở - ngành liên quan; UBND quận- huyện; Các Tổng công ty trực thuộc thành phố |
Quý II/2009 |
2.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Quyết định |
Ban hành kế hoạch chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế xã hội năm 2010 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở - ngành liên quan; UBND quận - huyện; các Tổng công ty trực thuộc thành phố |
Quý IV/2009 |
5.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Nghị quyết |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở-ngành; UBND quận-huyện |
Quý IV/2009 |
5.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Quyết định |
Về giao kế hoạch điều chỉnh chỉ tiêu và kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn Thành phố năm 2009 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở-ngành; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục thuế TP; Công an TP |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng nguồn quỹ hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở-ngành; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư (thay thế Quyết định 86/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh hoạt động trên địa bàn Thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở-ngành; UBND quận-huyện |
Quý II/2009 |
5.000 |
UBND quận 5 |
49 |
Quyết định |
Quy chế tổ chức và hoạt động Sở Giao thông-Vận tải (thay thế Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ngày 09/12/2007) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp; Sở Xây dựng; Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập TP |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Giao thông-Vận tải |
50 |
Quyết định |
Quy chế phối hợp kiểm tra hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố |
Sở Giao thông -Vận tải |
Sở Tài chính; Sở Tư pháp; Công an TP; Sở VH-TT-DL |
Quý III/2009 |
5.000 |
Sở Giao thông-Vận tải |
51 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về quảng cáo trên xe buýt |
Sở Giao thông -Vận tải |
Sở Tài chính; Sở VH-TT-DL |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Giao thông Vận tải UBND quận 7 |
52 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung quyết định thành lập Cảng vụ đường thuỷ nội địa Thành phố (thay thế Quyết định 179/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 và số 84/2007/QĐ-UBND ngày 14/6/2007) |
Sở Giao thông-Vận tải |
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp. |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Giao thông-Vận tải |
53 |
Quyết định |
Quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát nước trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định 185/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006) |
Trung tâm điều hành chương trình chống ngập thành phố |
Sở Xây dựng; Sở NN và PTNT; Sở GT-VT; Sở Tư pháp; Sở KH và ĐT. |
Quý IV/2009 |
5.000 |
Sở Giao thông-Vận tải |
54 |
Quyết định |
Quy định quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh rạch thuộc địa bàn Thành phố (Hợp nhất và thay thế Quyết định 150/2004/QĐ-UB ngày 09/06/2004; Quyết định 319/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 và Chỉ thị số 27/2002/CT-UB ngày 19/12/2002) |
Sở Giao thông -Vận tải |
Các sở-ngành; UBND quận-huyện |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Giao thông-Vận tải |
55 |
Chỉ thị |
Về thực hiện Nghị định số 168/2003/ NĐ-CP ngày 24/12/2003 của Chính phủ Quy định nguồn tài chính và quản lý, bảo trì đường bộ (thay thế Chỉ thị 14/2005/CT-UB ngày 27/5/2005) |
Sở Giao thông -Vận tải |
Các sở-ngành; UBND quận-huyện |
Quý IV/2009 |
2.000 |
Sở Giao thông-Vận tải |
56 |
Chỉ thị |
Chỉ thị tăng cường quản lý hành lang an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố |
Sở Giao thông -Vận tải |
Các sở-ngành; UBND quận-huyện |
Quý II/2009 |
2.000 |
Sở Giao thông-Vận tải |
57 |
Quyết định |
Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hoá trên địa bàn Thành phố |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở VH-TT-DL |
58 |
Quyết định |
Quy trình giám sát xử lý chất thải rắn tại các khu xử lý chất thải rắn thành phố theo từng công nghệ xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND quận - huyện |
Quý III/2009 |
5.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 |
Quyết định |
Quy trình giám sát công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn trên địa bàn Thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND quận - huyện |
Quý III/2009 |
5.000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 |
Quyết định |
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định 135/2002/QĐ-UB ngày 21/11/2002 và Quy định kèm theo về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư trong khu Quy hoạch xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm và các khu phục vụ tái định cư tại quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
UBND quận 2 |
Ban Quản lý ĐT-XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm; Sở Tài chính; Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
61 |
Quyết định |
Về sửa đổi bổ sung Quyết định 26/2003/QĐ-UB ngày 04/3/2003 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đầu tư-Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
62 |
Quyết định |
Quy chế hoạt động của lực lượng dân phòng trên địa bàn Thành phố |
Công an thành phố |
Sở Nội vụ |
Quý II/2009 |
5.000 |
Công an thành phố |
63 |
Chỉ thị |
Tăng cường công tác quản lý nhập cảnh, cư trú và lao động của người nước ngoài trên địa bàn Thành phố |
Sở Tư pháp |
Công an thành phố |
Quý I/2009 |
2.000 |
Sở Tư pháp; Công an thành phố |
64 |
Quyết định |
Quy định về huy động lực lượng và phương tiện phục vụ công tác PCCC và cứu hộ - cứu nạn trên địa bàn Thành phố |
Sở Cảnh sát PCCC TP |
Sở Tư pháp; Văn phòng HĐND-UBND thành phố |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Cảnh sát PCCC thành phố |
65 |
Quyết định |
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu trong việc để xảy ra cháy tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn |
Sở Cảnh sát PCCC TP |
Sở Tư pháp; Văn phòng HĐND-UBNDTP |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Cảnh sát PCCC thành phố |
66 |
Chỉ thị |
Tăng cường công tác tuyên truyền phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành phố |
Sở Cảnh sát PCCC TP |
Sở Tư pháp; Văn phòng HĐND-UBNDTP |
Quý II/2009 |
2.000 |
Sở Cảnh sát PCCC thành phố |
67 |
Nghị quyết |
Nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân thành phố về công tác dân số-kế hoạch hoá gia đình |
Sở Y tế |
Sở LĐ-TB và XH |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Y tế |
68 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Quyết định 87/2006/QĐ-UBND ngày 14/6/2006 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2006-2010 |
Sở Y tế |
Sở LĐ-TB và XH |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Y tế |
69 |
Quyết định |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho người nước ngoài tại Thành phố |
Sở Xây dựng |
Công an thành phố; Sở Ngoại vụ |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Xây dựng |
70 |
Chỉ thị |
Triển khai thực hiện Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh Bất động sản |
Sở Xây dựng |
Sở TN và MT; Sở KH và ĐT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; Hiệp hội Bất động sản thành phố |
Quý 1/2009 |
2.000 |
Sở Xây dựng |
71 |
Quyết định |
Ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
Sở Xây dựng |
Các sở-ngành; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Xây dựng |
72 |
Quyết định |
Ban hành quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính; Sở Tư pháp |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Xây dựng |
73 |
Quyết định |
Ban hành Quy định tạm thời về mức phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo và mức phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán đối với cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND quận-huyện |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
74 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc UBND quận-huyện |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ; UBND quận 1; UBND quận 5 |
75 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc UBND quận-huyện |
Sở Nội vụ |
Sở Y tế; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ; UBND quận 1; UBND quận 5 |
76 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào Đào tạo thuộc UBND quận-huyện |
Sở Nội vụ |
Sở GD và ĐT; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ; UBND quận 1; UBND quận 5 |
77 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hoá và Thông tin thuộc UBND quận-huyện |
Sở Nội vụ |
Sở VH-TT và DL; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ; UBND quận 1; UBND quận 5 |
78 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc UBND quận-huyện |
Sở Nội vụ |
Sở LĐ-TB và XH; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ; UBND quận 1; UBND quận 5 |
79 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế thuộc UBND quận-huyện |
Sở Nội vụ |
Sở Công thương; Sở KH và CN; Sở KH và ĐT; Sở NN và PTNT; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ; UBND quận 1; UBND quận 5 |
80 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý Đô thị thuộc UBND quận |
Sở Nội vụ |
Sở Công thương; Sở GT – VT; Sở TN và MT; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ; UBND quận 1; UBND quận 5 |
81 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thuộc UBND huyện |
Sở Nội vụ |
Sở NN và PTNT; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ; UBND quận 1; UBND quận 5 |
82 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Công thương thuộc UBND huyện |
Sở Nội vụ |
Sở Công thương; Sở Xây dựng; Sở GT- VT; Sở KH và ĐT; Sở TN và MT; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ; UBND quận 1; UBND quận 5 |
83 |
Quyết định |
Về chế độ khuyến khích người có trình độ đại học công tác tại phường -xã, thị trấn |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
84 |
Quyết định |
Về chế độ trợ cấp cán bộ y tế và giáo dục công tác tại các huyện, xã-thị trấn |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính; Sở Y tế; Sở GD và ĐT; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
85 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế điều động, miễn nhiệm, cho thôi việc cán bộ, công chức phường - xã, thị trấn |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp; UBND quận-huyện |
Quý III/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
86 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ thành phố |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
87 |
Chỉ thị |
Về thực hiện Luật cán bộ, công chức |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp |
Quý III/2009 |
2.000 |
Sở Nội vụ |
88 |
Chỉ thị |
Về thay thế vị trí công tác đối với Cán bộ, công chức |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
2.000 |
Sở Nội vụ |
89 |
Quyết định |
Về điều chỉnh phụ cấp Ban đại diện Hội người cao tuổi các cấp |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp; Sở Tài chính |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
90 |
Quyết định |
Về sửa đổi bổ sung Quyết định số 92/2002/QĐ-UB ngày 14/8/2002 của Uỷ ban nhân dân thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với Hội quần chúng trên địa bàn Thành phố |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
91 |
Quyết định |
Về chế độ chính sách cho cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành giáo dục và đào tạo thành phố |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính; Sở GD và ĐT; Sở Tư pháp |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
92 |
Quyết định |
Về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2009 |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính; Sở Tư pháp |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
93 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động (Mẫu) của Ban quản lý dự án các quận - huyện |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp; UBND quận-huyện
|
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
94 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động (Mẫu) của Ban quản lý dự án các sở-ngành thành phố |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp; Các sở-ngành |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Nội vụ |
95 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động sản xuất trong rừng phòng hộ Cần Giờ |
UBND huyện Cần Giờ |
Sở Tư pháp; Sở TN và MT; Sở NN và PTNT |
Quý I/2009 |
5.000 |
UBND huyện Cần Giờ |
96 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về cho thuê đất có mặt nước ven sông biển để nuôi trồng thủy sản |
UBND huyện Cần Giờ |
Sở TN và MT; Sở Tài chính |
Quý I/2009 |
5.000 |
UBND huyện Cần Giờ |
97 |
Chỉ thị |
Triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký (thay thế Chỉ thị 17/2007/CT-UBND) |
Sở Tư pháp |
UBND quận - huyện |
Quý III/2009 |
2.000 |
Sở Tư pháp UBND quận 7 |
98 |
Nghị quyết, Quyết định |
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, thù lao dịch thuật trên địa bàn thành phố |
Sở Tư pháp |
Sở Tài chính |
Quý I/2009 |
5.000 |
Sở Tư pháp; UBND quận 1, 5, Tân Bình, Bình Thạnh và huyện Nhà Bè |
99 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp. |
Sở Tư pháp |
Sở Nội vụ |
Quý II/2009 |
5.000 |
Sở Tư pháp |
100 |
Chỉ thị |
Về chấn chỉnh, tăng cường công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp theo Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành |
Quý II/2009 |
2.000 |
Sở Tư pháp |
101 |
Chỉ thị |
Về đẩy nhanh tiến độ thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 – 2010 theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 06/6/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Sở Tư pháp |
Sở Nội vụ, Tổ Đề án 30 |
Quý II/2009 |
2.000 |
Sở Tư pháp |
102 |
Quyết định |
Ban hành quy trình thực hiện quyết định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết khiếu nại |
Thanh tra thành phố |
Sở Tư pháp |
Quý III/2009 |
5.000 |
UBND quận Tân Bình |
Tổng cộng 102 văn bản |
Tổng số tiền: 474.000.000đ (Bốn trăm bảy mươi bốn triệu đồng) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ