Quyết định 1810/QĐ-BVHTTDL năm 2022 bổ sung danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
Số hiệu | 1810/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 01/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Hoàng Đạo Cương |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1810/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2022 |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC MÔN, NỘI DUNG THI ĐẤU THỂ THAO THUỘC NHÓM I, NHÓM II VÀ NHÓM III
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu;
Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ chương trình thi đấu chính thức của Đại hội Thể thao thế giới (Olympic), Đại hội Thể thao Người khuyết tật thế giới (Paralympic) năm 2016 và năm 2020; Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Đại hội Thể thao Người khuyết tật châu Á (Asian Para Games) năm 2018 và năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III tại Phụ lục 1, 2 Quyết định số 2112/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục các môn, nội dung thi đấu thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III để làm căn cứ chi tiền thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao quốc tế theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao và Thủ trưởng các vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC MÔN, NỘI DUNG THI ĐẤU NHÓM I, NHÓM
II VÀ NHÓM III
(Kèm theo Quyết định số: 1810/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 08 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1. Nhóm I
TT |
Môn |
Nội dung |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Ba môn phối hợp |
Triathon cá nhân |
Triathon cá nhân |
Triathon tiếp sức |
Triathon tiếp sức |
||
Triathon tiếp sức hỗn hợp |
2. Nhóm II
TT |
Môn |
Nội dung |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Jujitsu |
|
48kg |
|
52kg |
||
|
57kg |
||
|
63kg |
3. Nhóm III
TT |
Môn |
Nội dung |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Vật |
65kg nam vật cổ điển |
44kg nữ Vật tự do |
2 |
Pencak Silat |
80kg |
|
85kg |
|
||
3 |
Muay |
Waikru đơn |
Waikru đơn |
Waikru đôi |
|
||
4 |
Ba môn phối hợp |
Duathlon Cá nhân |
Duathlon Cá nhân |
Duathlon Tiếp sức |
Duathlon Tiếp sức |
||
Duathlon Tiếp sức hỗn hợp nam nữ |
|||
Sprint Cá nhân |
Sprint Cá nhân |
||
Sprint Tiếp sức |
Sprint Tiếp sức |
||
Sprint Tiếp sức hỗn hợp nam nữ |
|||
Super Sprint Cá nhân |
Super Sprint Cá nhân |
||
Super Sprint Tiếp sức |
Super Sprint Tiếp sức |
||
Super Sprint Tiếp sức hỗn hợp nam nữ |
|||
Aquathlon Cá nhân |
Aquathlon Cá nhân |
||
Aquathlon Tiếp sức |
Aquathlon Tiếp sức |
||
Aquathlon Tiếp sức hỗn hợp nam nữ |
|||
5 |
Cờ tướng |
Cờ chớp truyền thống |
Cờ chớp truyền thống |
Cờ nhanh truyền thống |
Cờ nhanh truyền thống |
||
Cờ chậm truyền thống |
Cờ chậm truyền thống |
||
6 |
Võ cổ truyền |
45-50kg |
70-75kg |
85-90kg |
>75kg |
||
>90kg |
|
||
7 |
Lân sư rồng |
Múa sư tử |
Lân địa bửi |
Lân (sư) nhảy bụt |
Múa rồng |
||
Lân (sư) leo cột không hái lộc |
Múa sư tử |
||
|
Lân (sư) nhảy bụt |
||
|
Lân (sư) leo cột không hái lộc |
||
8 |
Mô tô nước |
|
Xe phân khối giới hạn |
|
Xe phân khối 1100 |
||
|
Đường dài mở rộng |
||
|
Biểu diễn |
||
9 |
Lặn |
4x100m tiếp sức chân vịt đôi nam nữ |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC MÔN, NỘI DUNG THI ĐẤU THỂ THAO NHÓM
I, NHÓM II DÀNH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số: 1810/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 08 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)