Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2022 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1808/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1808/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2076/TTr-STP-VP ngày 16 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 54 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục hành chính tại mục B.B1.II ban hành kèm theo Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI CÁC CƠ QUAN KHÁC (TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1. |
Thủ tục Công, chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
- Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghi đinh liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
3. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
|
4. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán nhà |
|
5. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
|
6. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
|
7. |
Thủ tục Công chứng văn bản chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
8. |
Thủ tục Công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà |
|
9. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
|
10, |
Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng cho thuê, cho thuê lại |
|
11. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
|
12. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
|
13. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê nhà |
|
14. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho mượn nhà |
|
15. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho ở nhờ |
|
16. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp tàu biển, tàu bay |
|
17. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
|
18. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; thế chấp quyền sử dụng đất của người khác |
|
19. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (trong các dự án nhà ở thương mại) |
|
20. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai không phải là nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
|
21. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng |
|
22. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
|
23. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
|
24. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng góp vốn |
|
25. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng hợp tác kinh doanh |
|
26. |
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng |
|
27. |
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng |
|
28. |
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ chồng |
|
29. |
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng |
|
30. |
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung sau khi ly hôn |
|
31. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc mang thai và nhờ mang thai hộ |
|
32. |
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận mang thai vì mục đích nhân đạo |
|
33. |
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận về việc cấp dưỡng |
|
34. |
Thủ tục Công chứng di chúc |
|
35. |
Thủ tục Công chứng sửa đổi, bổ sung di chúc |
|
36. |
Thủ tục Nhận lưu giữ di chúc |
|
37. |
Thủ tục Công chứng hủy bỏ di chúc |
|
38. |
Thủ tục Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
39. |
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
40. |
Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
41. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá |
|
42. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
|
43. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng mượn tài sản |
|
44. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thuê tài sản |
|
45. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản |
|
46. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng đặt cọc |
|
47. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp |
|
48. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở |
|
49. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
50. |
Thủ tục Công chứng bản dịch |
|
51. |
Thủ tục Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
52. |
Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
|
53. |
Thủ tục Công chứng văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
54. |
Thủ tục Công chứng văn bản chấm dứt hợp đồng giao dịch |