Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 1802/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2011 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lê Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1802/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 15 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 192/TTr-STP ngày 01 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực thi hành (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT |
Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Quyết định số 391/2001/QĐ-UB ngày 26/02/2001 về việc xây dựng quỹ bảo trợ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
21/12/2007 |
|
2 |
Quyết định số 950/2001/QĐ-UB ngày 16/5/2001 về việc ban hành Quy định thay thế Quy định về chính sách khuyến khích khai thác sử dụng đất hoang hóa vùng Hòn Đất - Kiên Lương tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 1997/1999/QĐ-UB ngày 04/10/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2011 |
|
3 |
Quyết định số 1305/2001/QĐ-UB ngày 27/6/2001 về việc ban hành giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Quyết định 14/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/5/2006 |
|
4 |
Quyết định số 1418/2001/QĐ-UB ngày 12/7/2001 về việc quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định 2523/QĐ-UBND ngày 24/10/2008 về việc phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/11/2008 |
|
5 |
Quyết định số 1703/2001/QĐ-UB ngày 15/8/2001 về mức thu và sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Do căn cứ văn bản cấp trên hết hiệu lực: - Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích đã chấm dứt hiệu lực bằng Nghị quyết số 1014/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 05/4/2006 - Nghị định số 81/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 đã chấm dứt hiệu lực bằng Nghị quyết 02/2007/NQ-CP ngày 12/01/2007 |
01/01/2007 |
|
6 |
Quyết định số 1761/2001/QĐ-UB ngày 22/8/2001 về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 4 của bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 488/2001/QĐ-UB ngày 14/3/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bản quy định giao đất, cho thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh. |
Do Quyết định số 488/2001/QĐ-UB ngày 14/3/2001 đã hết hiệu lực |
16/11/2004 |
|
7 |
Quyết định số 2584/2001/QĐ-UB ngày 19/11/2001 về việc ban hành “Quy định lập, thẩm định và xét duyệt các đồ án quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang”. |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009 về việc ban hành Quy định lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/5/2009 |
|
8 |
Quyết định số 10/2002/QĐ-UB ngày 05/02/2002 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1671/2000/QĐ-UB ngày 03/8/2000 của UBND tỉnh về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
21/12/2007 |
|
9 |
Quyết định số 34/2002/QĐ-UB ngày 12/4/2002 về việc thành lập Trung tâm Quản lý và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Kiên Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 31/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 về việc thay đổi nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Quản lý và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng thành Trung tâm Kiểm định và Dịch vụ xây dựng |
27/7/2004 |
|
10 |
Chỉ thị số 06/2002/CT-UB ngày 28/02/2002 về việc triển khai thực hiện một số chủ trương, biện pháp thực hành tiết kiệm chống tham ô, lãng phí trong các cơ quan đơn vị. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2006 |
|
11 |
Chỉ thị số 16/2002/CT-UB ngày 06/08/2002 về việc chấn chỉnh vận tải hành khách đường bộ. |
Chỉ thị căn cứ Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô, được thay thế bằng Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô |
07/10/2006 |
|
12 |
Quyết định số 76/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2003 về việc ban hành Bảng quy định khung giá các loại đất, đơn giá xây dựng mới nhà ở và công trình kiến trúc, giá bồi thường cây trái, hoa màu và chính sách hỗ trợ di dời trên địa bàn đảo Phú Quốc. |
Thay thế bằng Quyết định số 102/2004/QĐ-UBND ngày 28/12/2004 về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
01/01/2005 |
|
13 |
Quyết định số 124/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 về việc điều chỉnh, bổ sung đối tượng và mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
21/12/2007 |
|
14 |
Chỉ thị số 07/2003/CT-UB ngày 05/5/2003 về việc tổ chức triển khai phát hành Công trái giáo dục trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2004 |
|
15 |
Chỉ thị số 19/2003/CT-UB ngày 27/10/2003 về việc thực hiện chương trình “Đem lại ánh sáng cho người mù” tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2006 |
|
16 |
Quyết định số 13/2004/QĐ-UB ngày 19/3/2004 ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự cấp tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh Kiên Giang |
17/8/2006 |
|
17 |
Quyết định số 45/2004/QĐ-UB ngày 25/8/2004 về việc thành lập Phòng Tôn giáo – Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 giải thể cơ quan chuyên môn huyện, thị xã, thành phố. |
29/3/2008 |
|
18 |
Quyết định số 55/2004/QĐ-UB ngày 06/9/2004 về việc cơ chế, chính sách phát triển nguồn nước sinh hoạt cho nhân dân cụm dân cư vùng lũ. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2006 |
|
19 |
Quyết định số 56/2004/QĐ-UB ngày 07/9/2004 về việc hỗ trợ thêm từ ngân sách tỉnh cho đồng bào nghèo trong vùng ngập lũ vào các cụm dân cư để xây dựng nhà ở. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
31/8/2005 |
|
20 |
Quyết định số 63/2004/QĐ-UB ngày 30/9/2004 về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Bưu chính, Viễn thông Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 thành lập Sở Thông tin và Truyền thông |
29/3/2008 |
|
21 |
Quyết định số 65/2004/QĐ-UB ngày 06/10/2004 về việc quy định các tuyến đường bắt buộc đội mũ bảo hiểm đối với người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy tham gia giao thông. |
Do Chính phủ ban hành Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 Quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên mọi tuyến đường trên phạm vi toàn quốc |
01/8/2007 |
|
22 |
Quyết định số 99/2004/QĐ-UB 20/12/2004 về việc quy định các tuyến đường bắt buộc đội mũ bảo hiểm đối với người ngồi trên xe mô tô, gắn máy tham gia giao thông. |
Do Chính phủ ban hành Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 Quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên mọi tuyến đường trên phạm vi toàn quốc |
01/8/2007 |
|
23 |
Chỉ thị số 08/2004/CT-UB ngày 12/4/2004 về việc tăng cường quản lý nhà nước về chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản theo quy hoạch. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2011 |
|
24 |
Chỉ thị số 11/2004/CT-UB ngày 13/5/2004 về việc khai thác sử dụng đất và bảo vệ sản xuất Vùng tứ giác Long Xuyên tỉnh Kiên Giang. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2011 |
|
25 |
Quyết định số 08/2005/QĐ-UB 02/3/2005 về việc ban hành Quy chế về quản lý chất lượng tôm sú giống trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Do căn cứ Nghị định số 86/2001/NĐ-CP ngày 16/11/2001 về điều kiện kinh doanh các ngành nghề thủy sản, được thay thế bằng Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/05/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
24/05/2005 |
|
26 |
Quyết định số 20/2005/QĐ-UB ngày 07/4/2005 về việc bổ sung thêm lực lượng Công an các xã, thị trấn hải đảo. |
Do căn cứ Nghị quyết số 29/2004/NQ-HĐ ngày 10/11/2004 đã hết hiệu lực |
22/4/2010 |
|
27 |
Quyết định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 về việc phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 30/10/2007 về việc phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/10/2007 |
|
28 |
Quyết định số 10/2006/QĐ-UBND ngày 10/3/2006 về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc. |
Thay thế bằng Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
05/10/2009 |
|
29 |
Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 về việc xác định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và cấp xã của huyện U Minh Thượng và các xã mới thành lập thuộc huyện Kiên Lương, Hòn Đất và Vĩnh Thuận. |
Đương nhiên hết hiệu lực |
01/01/2011 |
|
30 |
Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 14/02/2008 về việc tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố trong tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 về việc ban hành Quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang |
05/8/2010 |
|
31 |
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
17/4/2011 |
|
32 |
Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 về việc Quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 về việc Quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/6/2011 |
|
33 |
Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điểm b, Khoản 1, Điều 5 của Bảng quy định ban hành kèm theo các Quyết định: Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND, Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. |
Do Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006; Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006; Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 đã hết hiệu lực |
01/01/2011 |
|
Tổng cộng có 33 văn bản (27 quyết định, 06 chỉ thị) |