Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu định hướng chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 4483/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/11/2015
Ngày có hiệu lực 16/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Lê Đình Sơn
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4483/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới; các đề án, chính sách đã ban hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2278/SNN-KHTC ngày 12/11/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu định hướng một số chỉ tiêu chủ yếu Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 cho các huyện, thành phố, thị xã (như Phụ lục 01 đến Phụ lục 14 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

- UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 của tỉnh và chỉ tiêu được giao tại Quyết định này, triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo hoàn thành kế hoạch.

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bí thư, Phó Bí thư TT Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ, các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NL, NL1.
Gửi: - VB giấy (36b): Như Điều 3 và các TP không nhận VB điện tử.
- VB điện tử: Các TP còn lại.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC 01

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI LỢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng đàn (con)

Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Giống nái ngoại

Chăn nuôi tập trung quy mô lớn liên kết với doanh nghiệp (quy mô ≥ 500 con)

Chăn nuôi liên kết quy mô vừa và nhỏ với doanh nghiệp

Cơ sở sản xuất giống cấp ông, bà, bố mẹ (quy mô từ 300 con/cơ sở trở lên)

Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới

Số lượng đàn (con)

Tổng số cơ sở

Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới

Số lượng đàn (con)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Tổng số mô hình

Trong đó: Số mô hình phát triển mới

Số lượng đàn (con)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Tổng

495.000

96.200

36

11

22.066

142

13

109.270

27.318

244

120

64.635

16.159

1

TP. Hà Tĩnh

6.700

800

 

 

 

2

 

1.000

250

0

 

 

 

2

TX. Hồng Lĩnh

5.500

700

1

0

1.200

0

 

 

0

2

1

300

75

3

Hương Sơn

44.400

7.100

5

2

1.700

27

4

21.220

5.305

30

27

5.800

1.450

4

Đức Thọ

34.500

8.500

2

1

600

16

1

9.300

2.325

30

22

6.835

1.709

5

Vũ Quang

25.500

5.150

3

1

1.400

15

2

11.840

2.960

18

4

4.190

1.048

6

Nghi Xuân

17.000

2.500

3

1

900

6

 

7.790

1.948

14

8

3.430

858

7

Can Lộc

66.000

14.700

5

1

5.066

13

1

7.970

1.993

17

9

3.470

868

8

Hương Khê

49.000

8.500

3

2

1.600

21

4

18.140

4.535

22

14

6.555

1.639

9

Thạch Hà

87.600

16.500

3

2

4.600

13

 

7.300

1.825

42

15

12.195

3.049

10

Cẩm Xuyên

87.000

17.400

6

0

2.200

15

 

11.700

2.925

35

5

13.855

3.464

11

Kỳ Anh

47.500

10.100

4

0

2.500

6

1

4.180

1.045

20

7

5.055

1.264

12

Lộc Hà

14.500

2.500

1

1

300

4

 

5.590

1.398

5

2

950

238

13

TX. Kỳ Anh

9.800

1.750

0

 

0

4

 

3.240

810

9

6

2.000

500

 

PHỤ LỤC 02

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI BÒ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng đàn (con)

Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Bò Zêbu (con)

Bò chất lượng cao liên kết với Tổng Công ty KS&TM Hà Tĩnh

Bò thịt chất lượng cao liên kết với Công ty Bình Hà

Chăn nuôi quy mô gia trại (quy mô ≥ 10 con)

Phối giống lai tạo bò Zebu, bò chất lượng cao

Số mô hình

Trong đó: Số mô hình phát triển mới

Số lượng đàn (con)

Sản lượng thịt hơi (tấn)

Tổng số (con)

Thụ tinh nhân tạo (con)

Nhảy trực tiếp (con)

Tổng

302.600

36.000

69.700

5.800

50.000

489

132

6.712

1.105

21.750

15.850

5.900

1

TP. Hà Tĩnh

3.719

140

893

385

 

1

 

10

1,8

500

300

200

2

TX. Hồng Lĩnh

2.730

90

1.300

255

 

8

1

583

10,49

1.100

900

200

3

Hương Sơn

34.500

1.596

9.500

420

3.500

40

20

648

117

3.100

1.900

1.200

4

Đức Thọ

26.490

2.888

20.000

850

 

50

28

558

100

3.400

2.700

700

5

Vũ Quang

11.500

255

5.175

370

 

20

 

267

55

1.600

1.000

600

6

Nghi Xuân

18.890

620

3.000

920

3.000

29

15

324

60

2.300

1.700

600

7

Can Lộc

39.000

1.900

7.000

1.090

4.000

10

 

152

27

1.000

800

200

8

Hương Khê

20.957

810

2.724

 

 

50

10

650

80

1.300

600

700

9

Thạch Hà

25.000

1.286

4.600

55

3.000

30

 

400

72

1.650

1.200

450

10

Cẩm Xuyên

52.300

15.958

5.142

660

42.500

45

 

585

105

2.650

2.150

500

11

Kỳ Anh

48.800

14.500

3.753

500

42.500

150

43

1.858

335

2.300

2.000

300

12

Lộc Hà

11.714

552

4.513

295

1.500

16

7

257

53

550

400

150

13

TX. Kỳ Anh

7.000

1.405

2.100

 

 

40

8

420

88

300

200

100

 

PHỤ LỤC 03

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HƯƠU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

 

 

Tổng đàn (con)

Sản lượng nhung hươu (tấn)

Chăn nuôi gia trại (quy mô ≥ 10 con)

Tổng số mô hình

Trong đó: Số mô hình phát triển mới

Số lượng đàn (con)

Tổng

43.843

22.20

395

31

7.308

1

Thành phố Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

2

Thị xã Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

3

Hương Sơn

40.570

15,0

333

20

6.650

4

Đức Thọ

920

0,55

7

1

78

5

Vũ Quang

900

0,14

22

2

260

6

Nghi Xuân

 

 

 

 

 

7

Can Lộc

600

1,8

15

5

150

8

Hương Khê

1.600

0,8

15

2

150

9

Thạch Hà

130

0,049

 

 

 

10

Cẩm Xuyên

120

0,05

 

 

 

11

Kỳ Anh

 

 

3

1

20

12

Lộc Hà

 

 

 

 

 

13

TX. Kỳ Anh

 

 

 

 

 

 

[...]