Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; lâm nghiệp; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn; thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 70/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT; LÂM NGHIỆP; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; lâm nghiệp; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn; thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ Môi trường tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||||
1 |
1.005336. 000.00.00.H03 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Nghị định số 130/2022/NĐ- CP ngày 31/12/2022 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng) |
Sửa đổi mẫu đơn của thủ tục |
2 |
2.001523. 000.00.00.H03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|||
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
1 |
1.007916. 000.00.00.H03 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bổ sung thêm địa điểm tiếp nhận của thủ tục như sau: Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. |
2 |
1.000084. 000.00.00.H03 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sửa đổi hình thức nộp hồ sơ trực tuyến thành nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
3 |
1.000058. 000.00.00.H03 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bổ sung thêm địa điểm tiếp nhận của thủ tục như sau: Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. |
4 |
1.000047. 000.00.00.H03 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) |
Sửa đổi hình thức nộp hồ sơ trực tuyến thành nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
5 |
1.000071. 000.00.00.H03 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ Môi trường rừng tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sửa đổi hình thức nộp hồ sơ trực tuyến thành nộp hồ sơ trực tiếp tại Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ Môi trường rừng tỉnh, Tổ 1, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||||
1 |
1.003434. 000.00.00.H03 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố; UBND cấp huyện |
Bổ sung cơ quan thực hiện của thủ tục |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||||
1 |
2.001627. 000.00.00.H03 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố; UBND cấp huyện |
Bổ sung cơ quan thực hiện của thủ tục |
2 |
1.003471. 000.00.00.H03 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố; UBND cấp huyện |
Bổ sung cơ quan thực hiện của thủ tục |
3 |
1.003459. 000.00.00.H03 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố; UBND cấp huyện |
Bổ sung cơ quan thực hiện của thủ tục |
4 |
1.003456. 000.00.00.H03 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố; UBND cấp huyện |
Bổ sung cơ quan thực hiện của thủ tục |
5 |
1.003347. 000.00.00.H03 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố; UBND cấp huyện |
Bổ sung cơ quan thực hiện của thủ tục |