Quyết định 18/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 18/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 04/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 04 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính giữ nguyên, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
1. Thủ tục hành chính chuẩn hóa: 69 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 63 thủ tục (lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt: 17 thủ tục; lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y: 18 thủ tục; lĩnh vực Thủy sản: 15 thủ tục; lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm: 05 thủ tục; lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 08 thủ tục).
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 04 thủ tục thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm.
c) Thủ tục hành chính cấp xã: 02 thủ tục thuộc lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt.
2. Thủ tục hành chính mới ban hành: 12 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 10 thủ tục (lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt: 1 thủ tục; lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y: 03 thủ tục; lĩnh vực Thủy sản: 01 thủ tục; lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm: 02 thủ tục; lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới: 03 thủ tục).
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 02 thủ tục thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 13 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 06 thủ tục (lĩnh vực Kiểm lâm, lâm nghiệp: 02 thủ tục; lĩnh vực Thủy lợi: 02 thủ tục; lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới: 02 thủ tục).
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 06 thủ tục thuộc lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới.
c) Thủ tục hành chính cấp xã: 01 thủ tục thuộc lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới.
4. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 08 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 07 thủ tục (lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt: 01 thủ tục; lĩnh vực Thủy sản: 04 thủ tục; lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới: 02 thủ tục).
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 01 thủ tục thuộc lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới.
5. Thủ tục hành chính thay thế: 04 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 02 thủ tục thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm.
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 02 thủ tục thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm.
6. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 12 thủ tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 04 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính giữ nguyên, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
1. Thủ tục hành chính chuẩn hóa: 69 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 63 thủ tục (lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt: 17 thủ tục; lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y: 18 thủ tục; lĩnh vực Thủy sản: 15 thủ tục; lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm: 05 thủ tục; lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 08 thủ tục).
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 04 thủ tục thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm.
c) Thủ tục hành chính cấp xã: 02 thủ tục thuộc lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt.
2. Thủ tục hành chính mới ban hành: 12 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 10 thủ tục (lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt: 1 thủ tục; lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y: 03 thủ tục; lĩnh vực Thủy sản: 01 thủ tục; lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm: 02 thủ tục; lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới: 03 thủ tục).
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 02 thủ tục thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 13 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 06 thủ tục (lĩnh vực Kiểm lâm, lâm nghiệp: 02 thủ tục; lĩnh vực Thủy lợi: 02 thủ tục; lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới: 02 thủ tục).
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 06 thủ tục thuộc lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới.
c) Thủ tục hành chính cấp xã: 01 thủ tục thuộc lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới.
4. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 08 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 07 thủ tục (lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt: 01 thủ tục; lĩnh vực Thủy sản: 04 thủ tục; lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới: 02 thủ tục).
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 01 thủ tục thuộc lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới.
5. Thủ tục hành chính thay thế: 04 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 02 thủ tục thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm.
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: 02 thủ tục thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm.
6. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 12 thủ tục.
a) Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 09 thủ tục (lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt: 04 thủ tục; lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm: 01 thủ tục; lĩnh vực Thủy lợi: 02 thủ tục; lĩnh vực Thủy sản: 02 thủ tục).
b) Thủ tục hành chính cấp xã: 03 thủ tục (lĩnh vực Chăn nuôi, thú y: 01 thủ tục; lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm: 02 thủ tục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 552/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND-HC ngày 04/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
* CẤP TỈNH
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt |
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. |
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
|
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
|
6 |
Thủ tục Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực Trồng trọt. |
|
7 |
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực Trồng trọt. |
|
8 |
Thủ tục Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực Trồng trọt. |
|
9 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực Trồng trọt. |
|
10 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |
Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |
Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
16 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
17 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón. |
Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
II |
Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y |
|
|
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
3 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
- Thực hiện khoản 4, khoản 5, Điều 37 Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố bộ TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
18 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thú y. |
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
||
1 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
- Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm. |
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Chính phủ về quản lý, nuôi chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm. |
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Chính phủ về quản lý, nuôi chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ- BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
- Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ- BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 nằm 2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. - Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) có hiệu lực từ ngày 06/8/2006. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 nằm 2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
- Điều 14 Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá. - Khoản 4 điều 6 Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 nằm 2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
11 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Khoản 1, Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. - Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS; - Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 nằm 2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
12 |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Khoản 1, Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. - Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS. - Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 nằm 2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
13 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- Khoản 3 Điều 6 chương II Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 nằm 2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
14 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- Điểm b, khoản 4, mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 nằm 2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
- Theo điều 8 Thông tư số 53/2009/TT- BNNPTNT ngày 21/8/2009 quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam. - Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản. |
|
IV |
Lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES |
- Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm. - Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. - Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp. - Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Tháp Ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004-PL- UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004. - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về Thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010. - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng, phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
- Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
4 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (Đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
5 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (Đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ “Ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ”. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
V |
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
- Điều 5, Khoản 1 Điều 8 Thông tư số 75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
4 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
- Điều 5, Khoản 2 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
5 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
- Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lư nhà nước về an toàn thực phẩm.; - Điều 19 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
- Khoản 4 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
- Điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.. |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
- Điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
* CẤP HUYỆN
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận (cấp mới, cấp đổi, cấp bổ sung) trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường; Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT- BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu. |
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ “Ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ”. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
4 |
Đóng búa Kiểm lâm |
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa Kiểm lâm. - Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
* CẤP XÃ
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, trồng trọt |
|
|
1 |
Thủ tục xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuốc chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
|
2 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực Trồng trọt. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
* CẤP TỈNH
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt |
|
|
1 |
Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón. |
+ Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. + Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. + Quyết định số 438/QĐ-SNN ngày 27/6/2016 của Sở Nông nghiệp và PTNT quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh Đồng Tháp. |
|
II |
Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y |
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
- Điều 9 Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT - Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn thủy sản |
Tại Điều 2, Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi; |
|
IV |
Lĩnh vực Kiểm lâm, lâm nghiệp |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
V |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới |
||
1 |
Công nhận nghề truyền thống |
Thực hiện theo Quyết định số 60/2016/QĐ- UBND ngày 13/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
|
2 |
Công nhận làng nghề |
Thực hiện theo Quyết định số 60/2016/QĐ- UBND ngày 13/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
|
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Thực hiện theo Quyết định số 60/2016/QĐ- UBND ngày 13/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
|
* Cấp Huyện
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Kiểm lâm, lâm nghiệp |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. - Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ phát triển rừng. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
* Cấp Tỉnh
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Kiểm lâm, lâm nghiệp |
||
01 |
Cấp giấy chứng nhận (cấp mới, cấp đổi, cấp bổ sung) trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (Đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Tháp Ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
|
02 |
Đóng búa Kiểm lâm (Đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa Kiểm lâm; - Quyết định số 107/2007/QĐ-BNNT ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký để được cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III |
Luật Đê Điều được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 29/11/2006 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2007. Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. |
|
2 |
Thủ tục đăng ký để được cấp giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III |
Luật Đê Điều được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 29/11/2006 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2007. Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. |
|
III |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới |
|
|
1 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
Thực hiện theo Quyết định 906/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành quy định tại Thông tư số 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014 |
|
02 |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
Thực hiện theo Quyết định 906/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành quy định tại Thông tư số 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014 |
|
* Cấp Huyện
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 |
Thực hiện theo Quyết định số 36/QĐ-BNN- KTHT ngày 08/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
2 |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
Thực hiện theo Quyết định 2950/QĐ-BNN- KTHT ngày 27/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
3 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định 2950/QĐ-BNN- KTHT ngày 27/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
4 |
Cấp mới giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Thực hiện theo Quyết định số 371/QĐ-UBND- HC ngày 26/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT và Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
5 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Thực hiện theo Quyết định số 371/QĐ-UBND- HC ngày 26/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT và Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Thực hiện theo Quyết định số 371/QĐ-UBND- HC ngày 26/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT và Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
* Cấp Xã
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới |
|
|
1 |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
Thực hiện theo Quyết định 906/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành quy định tại Thông tư số 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
* Cấp Tỉnh
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt |
|
|
1 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). |
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
|
II |
Lĩnh vực Thủy sản |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
|
3 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá do đổi tên tàu |
Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá, phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản, lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
|
III |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới |
||
01 |
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã,thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Thực hiện theo Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 – 2020. |
|
02 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Thực hiện theo Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 – 2020. |
|
* Cấp Huyện
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới |
|
|
1 |
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Thực hiện theo Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 – 2020. |
|
* Cấp Tỉnh
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp, kiểm lâm |
||
1 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
* Cấp Huyện
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp, kiểm lâm |
||
1 |
Cấp giấy phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của gia đình, cá nhân, cộng đồng |
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ phát triển rừng. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. - Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
* Cấp Tỉnh
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt |
|
|
1 |
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT trong lĩnh vực Trồng trọt. |
|
2 |
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng. |
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT trong lĩnh vực Trồng trọt. |
|
3 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy. |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón. |
|
4 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón. (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón. |
|
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm |
||
1 |
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán trồng rừng, trồng cây phân tán |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ NN và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh |
|
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||
1 |
Thủ tục đăng ký để được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình Thủy lợi |
Do đặc thù địa hình của tỉnh Đồng Tháp và đồng bằng sông Cửa Long hiện trạng bờ bao đa số là đất của người dân hiến để làm bờ, về lịch sử hình thành từ lâu đời trong nếp sống sinh hoạt của người dân tận dụng trồng cây ăn trái, kết hợp giao thông nông thôn…Khi áp dụng các thủ tục trên thì không phù hợp với lòng dân và không thực hiện được. |
|
|
Thủ tục đăng ký để được cấp giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình Thủy lợi |
Do đặc thù địa hình của tỉnh Đồng Tháp và đồng bằng sông Cửa Long hiện trạng bờ bao đa số là đất của người dân hiến để làm bờ, về lịch sử hình thành từ lâu đời trong nếp sống sinh hoạt của người dân tận dụng trồng cây ăn trái, kết hợp giao thông nông thôn…Khi áp dụng các thủ tục trên thì không phù hợp với lòng dân và không thực hiện được. |
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
- Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản; |
|
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
- Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản; |
|
* Cấp Xã
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y |
|
|
1 |
Cấp sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng |
Mục số 11 của phụ lục kèm theo tại Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành. |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm |
||
1 |
Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình. |
Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT. |
|
2 |
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán. |
Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ NN và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT. |
|