Quyết định 18/2012/QĐ-UBND quy định mức tự đóng góp khoản chi phí đối với người cao tuổi, người bệnh tâm thần có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm thần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 18/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Văn Hiếu |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2012/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2869/TTr-STC ngày 06 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng:
a) Người cao tuổi không thuộc đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP nhưng không có điều kiện sống ở gia đình.
b) Người khuyết tật với dạng tật thần kinh, tâm thần không thuộc đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật nhưng không có điều kiện sống ở gia đình.
c) Đối tượng quy định tại Điểm a và Điểm b, Khoản 1 Điều này có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
d) Đơn vị tiếp nhận đối tượng (đối tượng tự đóng góp các khoản chi phí và đối tượng ngân sách hỗ trợ chi phí) phải đảm bảo dự phòng 10% chỉ tiêu tiếp nhận đối tượng để ưu tiên tiếp nhận đối tượng chính sách khi có phát sinh.
2. Mức đóng góp các khoản chi phí:
a) Mức đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi có nhu cầu sống tại Trung tâm Bảo trợ xã hội (ban hành kèm theo Phụ lục I).
b) Mức đóng góp các khoản chi phí đối với người bệnh tâm thần có nhu cầu sống tại Trung tâm Bảo trợ người tâm thần (ban hành kèm theo Phụ lục II).
3. Công tác quản lý sử dụng các khoản chi phí đóng góp:
Các khoản chi phí đóng góp là nguồn thu sự nghiệp của đơn vị, do đó đơn vị tổ chức thu phải hạch toán kế toán và thực hiện báo cáo quyết toán thu, chi theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỨC ĐÓNG GÓP CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐỐI VỚI NGƯỜI
CAO TUỔI CÓ NHU CẦU SỐNG TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Nội dung đóng góp |
Đơn vị tính |
Mức đóng góp |
1 |
Tiền ăn |
đồng/người/tháng |
600.000 |
2 |
Sinh hoạt văn thể |
đồng/người/tháng |
100.000 |
3 |
Điện, nước, vệ sinh |
đồng/người/tháng |
100.000 |
4 |
Đóng góp xây dựng cơ sở vật chất |
đồng/người/tháng |
150.000 |
5 |
Vật dụng thiết yếu (giường nằm, mùng mền, chiếu, gối, khăn, chén, ly, muỗng ….) |
|
|
5.1 |
Tháng thứ nhất |
|
800.000 |
5.2 |
Từ tháng thứ 2 trở đi |
|
200.000 |
6 |
Chi phí phục vụ, chăm sóc, cấp dưỡng, tiếp phẩm, quản lý hàng tháng |
|
|
6.1 |
Chi phí phục vụ chăm sóc |
|
hệ số 0,5 x mức lương tối thiểu chung |
6.2 |
Cấp dưỡng, tiếp phẩm |
|
hệ số 0,10 x mức lương tối thiểu chung |
6.3 |
Quản lý phí hàng tháng |
đồng/người/tháng |
100.000 |
7 |
Bảo hiểm y tế đối với những đối tượng chưa có BHYT |
|
4,5% x mức lương tối thiểu chung x số tháng thực tế |
8 |
Chi phí điều trị, thuốc uống |
|
|
8.1 |
Đối với người cao tuổi không tự phục vụ |
đồng/người/tháng |
200.000 |
8.2 |
Đối với người cao tuổi còn khả năng tự phục vụ |
đồng/người/tháng |
150.000 |
9 |
Chi phí nuôi bệnh |
|
|
9.1 |
Đối với người cao tuổi không tự phục vụ |
đồng/người/tháng |
100.000 |
9.2 |
Đối với người cao tuổi còn khả năng tự phục vụ |
đồng/người/tháng |
80.000 |