Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1792/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Đỗ Thị Minh Hoa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1792/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết, thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1712/TTr-LĐTBXH ngày 25 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Lĩnh vực/ tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
1 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
2 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
4 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận. |
|
5 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp cỏ vốn đầu tư nước ngoài |
|
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
7 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
8 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp. |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp. |
|
B |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hồ sơ hợp lệ của thân nhân; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Chỉ đạo bộ phận chuyên môn tham mưu - Xác nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ của đối tượng tới Bộ phận Một cửa cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
4 ngày |
Bước 3 |
- Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ: + Qua hình thức trực tuyến trên hệ thống điện tử một cửa liên thông đồng thời gửi bản giấy qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tuyến trên hệ thống một cửa liên thông + Hoặc tiếp nhận trực tiếp qua dịch vụ bưu chính; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn thực hiện (Phòng Lao động - TB&XH). |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả: kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Chỉ đạo bộ phận chuyên môn kiểm tra hồ sơ, lập danh sách và ra văn bản chuyển Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
9 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - chuyển hồ sơ: + qua hình thức trực tuyến trên hệ thống điện tử một cửa liên thông Đồng thời chuyển bản giấy trực tiếp qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa Sở Lao động - TB&XH (do hồ sơ cần phải lưu ghép) |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tuyến trên hệ thống một cửa liên thông + Hoặc tiếp nhận trực tiếp qua dịch vụ bưu chính; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em thực hiện |
Công chức Sở Lao động - TB&XH trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chỉ đạo bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
7 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định, đối chiếu hồ sơ gốc dự thảo văn bản báo cáo lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng, Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Trình lãnh đạo Sở văn bản phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt Quyết định hưởng mai táng phí, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 12 |
- Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả: + Trả qua hồ sơ trực tuyến trên hệ thống điện tử một cửa liên thông + Trả bản giấy trực tiếp qua dịch vụ bưu chính cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức Sở Lao động - TB&XH trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày làm việc |
2. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
|
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hồ sơ của thôn; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Bước 2 |
- Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã gửi Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tuyến trên hệ thống một cửa liên thông + Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, đồng thời chuyển bản giấy cho cơ quan chuyên môn thực hiện (Phòng Lao động - TB&XH). |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
- Chỉ đạo bộ phận chuyên môn kiểm tra hồ sơ, lập danh sách và ra văn bản chuyển Bộ phận Một cửa cấp huyện; |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
|
Bước 5 |
- Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - chuyển hồ sơ: + qua hình thức trực tuyến trên hệ thống điện tử một cửa liên thông. Đồng thời chuyển bản giấy trực tiếp qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa Sở Lao động - TB&XH (do hồ sơ cần phải lưu ghép) |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tuyến trên hệ thống một cửa liên thông + Hoặc tiếp nhận trực tiếp qua dịch vụ bưu chính; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em thực hiện |
Công chức Sở Lao động - TB&XH trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 |
Chỉ đạo bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
Bước 8 |
Thẩm định, đối chiếu hồ sơ gốc dự thảo văn bản báo cáo lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
Bước 9 |
Trình lãnh đạo Sở văn bản phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
Bước 10 |
Phê duyệt Quyết định hưởng mai táng phí, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 11 |
- Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả: + Trả qua hồ sơ trực tuyến trên hệ thống điện tử một cửa liên thông + Trả bản giấy trực tiếp qua dịch vụ bưu chính cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức Sở Lao động - TB&XH trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
Không quy định thời gian |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hồ sơ hợp lệ của đối tượng; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Chỉ đạo bộ phận liên quan tham mưu tổ chức họp thực hiện (UBND, Đảng ủy, MTTQ, Hội Cựu TNXP hoặc Ban liên lạc TNXP, Trưởng thôn đối tượng đang cư trú) Tổng hợp hồ sơ báo cáo UBND huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
4 ngày |
Bước 3 |
- Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ: + Qua hình thức trực tuyến trên hệ thống điện tử một cửa liên thông đồng thời chuyển bản giấy trực tiếp qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tuyến trên hệ thống một cửa liên thông + Hoặc tiếp nhận trực tiếp qua dịch vụ bưu chính; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn thực hiện (Phòng Lao động - TB&XH). |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Chỉ đạo bộ phận chuyên môn kiểm tra hồ sơ, lập danh sách và tổng hợp báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
6 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - chuyển hồ sơ: + qua hình thức trực tuyến trên hệ thống điện tử một cửa liên thông Đồng thời chuyển bản giấy trực tiếp qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa Sở Lao động - TB&XH (do hồ sơ người có công cần phải lưu ghép) |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tuyến trên hệ thống một cửa liên thông + đồng thời tiếp nhận trực tiếp qua dịch vụ bưu chính; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em thực hiện |
Công chức Sở Lao động - TB&XH trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chỉ đạo bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, đối chiếu hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng |
Công chức Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ-em |
6 ngày |
Bước 10 |
Trình lãnh đạo Sở văn bản dự thảo |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
0,5 ngày |
Bước 11 |
- Trình UBND tỉnh văn bản tham mưu ra quyết định |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 12 |
- Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa Lĩnh vực Lao động-TB&XH |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
4 ngày |
Bước 13 |
- Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả: + trả qua hồ sơ trực tuyến trên hệ thống điện tử một cửa liên thông + Hoặc trả bản giấy trực tiếp qua dịch vụ bưu chính cho Bộ phận một cửa cấp huyện (đồng thời gửi 01 bản cho UBND xã để theo dõi thực hiện) |
Công chức Sở Lao động - TB&XH trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày làm việc |