Quyết định 1790/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1790/QĐ-BNN-TC
Ngày ban hành 08/11/2010
Ngày có hiệu lực 08/11/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký ***
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1790/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2010 CỦA CỤC CHẾ BIẾN, THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-BNN-TC ngày 13/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 cho Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối tại Công văn số 1075/CB-PC ngày 16/9/2010 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2010 của Cục và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí kinh phí rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2010 của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối, chi tiết:

- Nguồn kinh phí: Chi quản lý hành chính (loại 460 - 463) - Không tự chủ tài chính

- Tổng kinh phí: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng chẵn) - Chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG

 

BIỂU CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số 1790/QĐ-BNN-TC ngày 08 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối

ĐVT: nghìn đồng

TT

Nội dung chi

Đơn giá

Khối lượng

Thành tiền

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

50.000

 

1

Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí rà soát, kiểm tra văn bản QPPL của Cục năm 2010

 

 

2.000

Điểm I.01, Quyết định 1102/QĐ-BNN-TC

2

Rà soát theo chuyên đề khuyến khích đầu tư trong nông nghiệp, nông thôn

 

01 chuyên đề

4.770

Quyết định 1102/QĐ-BNN-TC

2.1

Chi tìm kiếm, in ấn, phân loại văn bản

40/văn bản, tài liệu

40 văn bản

1.600

Điểm c, Khoản 2 Mục III Thông tư số 158/2007/TTLT-BTC-BTP

2.2

Lập cơ sở dữ liệu phục vụ công tác rà soát, kiểm tra

7,8/trang

150 trang

1.170

Khoản 1a, 1b mục II, Thông tư 137/2007/TT-BTC và Điểm VII.1, Quyết định 1102/QĐ-BNN-TC

2.3

Viết báo cáo tổng hợp chuyên đề

 

01 Báo cáo

2.000

Quyết định 1102/QĐ-BNN-TC

3

Rà soát theo chuyên đề vệ sinh an toàn thực phẩm

 

01 chuyên đề

4.370

Quyết định 1102/QĐ-BNN-TC

3.1

Chi tìm kiếm, in ấn, phân loại văn bản

40/văn bản, tài liệu

30 văn bản

1.200

Điểm c, Khoản 2 Mục III Thông tư số 158/2007/TTLT-BTC-BTP

3.2

Lập cơ sở dữ liệu phục vụ công tác rà soát, kiểm tra

7,8/trang

150 trang

1.170

Khoản 1a, 1b mục II, Thông tư 137/2007/TT-BTC và Điểm VII.1, Quyết định 1102/QĐ-BNN-TC

3.3

Rà soát và viết báo cáo tổng hợp kết quả rà soát

 

01 Báo cáo

2.000

Quyết định 1102/QĐ-BNN-TC

4

Kiểm tra tình hình thực hiện pháp luật tại địa phương (Thanh Hóa, Ninh Bình và Quảng Ninh)

 

13470

 

- Tiền ngủ: 120.000đ x 3 người x 3 ngày x 3 cuộc

3240

Thông tư số 23/2007/TT-BTC; Thông tư số 158/2007/TTLT-BTC-BTP

- Tiền lưu trú: 60.000đ x 3 người x 4 ngày x 3 cuộc

2160

 

- Tiền xăng, thuê xe: (3.500km): 300 lít x   16.900đ + tiền thuê xe

8070

 

5

Các cuộc họp, hội thảo, tọa đàm, trao đổi về nghiệp vụ và kết quả rà soát văn bản QPPL (10 cuộc)

 

12.050

Thông tư số 23/2007/TT-BTC; Thông tư liên tịch số 158/2007/TTLT-BTC-BTP;

- Chủ trì: 150.000đ x 01 người x 10 cuộc

1500

Thông tư số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

- Báo cáo tham luận: 200.000đ x 10 báo cáo

2000

 

- Nước uống: 7.000đ x 15 người x 10 cuộc

1050

 

- Đại biểu tham dự: 50.000đ x 15 người x 10 cuộc

7500

 

6

Soạn thảo các văn bản rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL phục vụ việc xây dựng Thông tư hướng dẫn Nghị định số 61/2010/NĐ-CP

 

6.000

 

7

Báo cáo tổng kết

 

3.355

Quyết định 1102/QĐ-BNN-TC

- Chủ trì: 200.000đ x 01 người

200

- Báo cáo tổng kết:

2000

- Nước uống: 7.000đ x 15 người

105

- Đại biểu tham dự: 70.000đ x 15 người

1050

8

Văn phòng phẩm, in ấn…

 

 

2.500

Khoản 3 Mục II Thông tư số 158/2007/TTLT-BTC-BTP

9

Làm thêm giờ

 

 

1.485

Khoản 3 Mục II Thông tư số 158/2007/TTLT-BTC-BTP