Quyết định 1789/QĐ-BTP năm 2022 công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 1789/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 30/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Mai Lương Khôi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1789/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-BTP ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2021 của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phổ biến các thông tin thống kê:
1. Công bố, phổ biến các thông tin thống kê năm 2021 thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tư pháp.
2. Phổ biến các thông tin thống kê năm 2021 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thuộc trách nhiệm thu thập của Bộ Tư pháp, đã được cấp có thẩm quyền công bố theo quy định.
3. Nội dung thông tin thống kê thuộc diện công bố, phổ biến thể hiện chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Thủ trưởng các Tổ chức pháp chế Bộ, ngành; Giám đốc Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TÀI LIỆU CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1789/QĐ-BTP ngày 30/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp)
Ghi chú:
- Thông tin tại mục I là số liệu thống kê từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021;
- Tại mục II:
+ Thông tin tại số thứ tự 1-2 là số liệu thống kê từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021
+ Thông tin tại số thứ tự 3 là số liệu thống kê từ ngày 01/10/2020 đến ngày 30/9/2021.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số liệu công bố năm 2021 |
Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê |
Ghi chú |
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3) |
CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN CÁC THÔNG TIN THỐNG KÊ THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TƯ PHÁP |
|||||
|
|
|
|
||
1.1 |
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền) |
Văn bản |
938 |
Chính thức |
|
1.1.1 |
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành và đã được ban hành |
Văn bản |
184 |
|
|
1.1.1.1 |
Luật, Nghị quyết của Quốc hội |
Văn bản |
7 |
|
02 Luật, 05 Nghị quyết |
1.1.1.2 |
Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH |
Văn bản |
2 |
|
|
1.1.1.3 |
Nghị định của Chính phủ |
Văn bản |
136 |
|
|
1.1.1.4 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Văn bản |
39 |
|
|
1.1.2 |
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành |
Văn bản |
754 |
|
|
1.1.2.1 |
Thông tư |
Văn bản |
749 |
|
|
1.1.2.2 |
Thông tư liên tịch |
Văn bản |
5 |
|
|
1.2 |
Số văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành |
Văn bản |
9,665 |
Sơ bộ |
|
1.2.1 |
Tại cấp tỉnh |
Văn bản |
4,493 |
|
|
1.2.2 |
Tại cấp huyện |
Văn bản |
2,330 |
|
|
1.2.3 |
Tại cấp xã |
Văn bản |
2,842 |
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định |
Văn bản |
973 |
Chính thức |
|
2.1.1 |
Số dự thảo VBQPPL do các Bộ, Ngành thẩm định (chưa gồm Bộ Tư pháp) |
Văn bản |
734 |
|
|
2.1.1.1 |
Thông tư |
Văn bản |
733 |
|
|
2.1.1.2 |
Thông tư liên tịch |
Văn bản |
1 |
|
|
2.1.2 |
Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm định |
Văn bản |
239 |
|
|
2.1.2.1 |
Luật, Nghị quyết của Quốc hội |
Văn bản |
25 |
|
|
2.1.2.2 |
Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH |
Văn bản |
12 |
|
|
2.1.2.3 |
Nghị định của Chính phủ |
Văn bản |
152 |
|
|
2.1.2.4 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Văn bản |
36 |
|
|
2.1.2.5 |
Thông tư |
Văn bản |
13 |
|
|
2.1.2.6 |
Thông tư liên tịch |
Văn bản |
1 |
|
|
2.2 |
Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định |
Văn bản |
7,536 |
Sơ bộ |
|
2.2.1 |
Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã thẩm định |
Văn bản |
5,254 |
|
|
2.2.2 |
Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp đã thẩm định |
Văn bản |
2,282 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
3.1 |
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ |
|
|
|
|
3.1.1 |
Số VBQPPL đã kiểm tra |
Văn bản |
7,394 |
|
|
3.1.2 |
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền |
Văn bản |
98 |
|
|
3.1.3 |
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý |
Văn bản |
90 |
|
|
3.2 |
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại UBND các cấp |
|
|
Sơ bộ |
|
3.2.1 |
Số VBQPPL đã kiểm tra |
Văn bản |
5,839 |
|
|
3.2.2 |
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền |
Văn bản |
140 |
|
|
3.2.3 |
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý |
Văn bản |
128 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
4.1 |
Kết quả rà soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|
|
|
|
4.1.1 |
Số VBQPPL phải được rà soát |
Văn bản |
5,506 |
|
|
4.1.2 |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát |
Văn bản |
5,366 |
|
|
4.1.3 |
Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát |
Văn bản |
1,459 |
|
|
4.1.4 |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý |
Văn bản |
802 |
|
|
4.2 |
Kết quả rà soát VBQPPL tại UBND các cấp |
|
|
|
|
4.2.1 |
Số VBQPPL phải được rà soát |
Văn bản |
26,724 |
|
|
4.2.2 |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát |
Văn bản |
26,337 |
|
|
4.2.3 |
Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát |
Văn bản |
5,862 |
|
|
4.2.4 |
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý |
Văn bản |
5,137 |
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Số báo cáo viên, tuyên truyền viên |
|
|
|
|
5.1.1 |
Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương |
Người |
2,372 |
Chính thức |
|
5.1.2 |
Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Người |
7,551 |
Sơ bộ |
|
5.1.3 |
Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Người |
17,690 |
Sơ bộ |
|
5.1.4 |
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã |
Người |
147,097 |
Sơ bộ |
|
5.2 |
Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
Sơ bộ |
|
5.2.1 |
Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật trực tiếp |
|
|
|
|
5.2.1.1 |
Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp |
Cuộc |
543,502 |
|
|
5.2.1.2 |
Số lượt người tham dự |
Lượt người |
39,229,246 |
|
|
5.2.2 |
Kết quả thi tìm hiểu pháp luật |
|
|
|
|
5.2.2.1 |
Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật |
Cuộc |
9,601 |
|
|
5.2.2.2 |
Số lượt người dự thi |
Lượt người |
10,697,829 |
|
|
5.2.3 |
Số tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật được phát hành |
Bản |
61,437,380 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
6.1 |
Số tổ hòa giải, số hòa giải viên ở cơ sở |
|
|
|
|
6.1.1 |
Số tổ hòa giải ở cơ sở |
Tổ |
88,177 |
|
|
6.1.2 |
Số hòa giải viên |
Người |
547,878 |
|
|
6.2 |
Kết quả hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
|
6.2.1 |
Số vụ việc tiếp nhận hòa giải |
Vụ việc |
112,509 |
|
|
6.2.2 |
Số vụ việc hòa giải thành |
Vụ việc |
88,922 |
|
|
6.3 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
6.3.1 |
Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Xã |
7,711 |
|
|
6.3.2 |
Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Phường, thị trấn |
2,227 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
7.1 |
Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước |
|
|
|
|
7.1.1 |
Đăng ký mới |
Trường hợp |
2,668,726 |
|
|
7.1.1.1 |
Đăng ký đúng hạn |
Trường hợp |
1,222,342 |
|
|
7.1.1.2 |
Đăng ký quá hạn |
Trường hợp |
1,446,384 |
|
|
|
Trong đó: Số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo |
Trường hợp |
292,362 |
|
|
7.1.2 |
Đăng ký lại |
Trường hợp |
2,293,481 |
|
|
7.2 |
Số trường hợp đăng ký khai tử trong nước |
|
|
|
|
|
Đăng ký lại |
Trường hợp |
16,288 |
|
|
7.3 |
Số trường hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Trường hợp |
3,577 |
|
|
7.4 |
Số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Trường hợp |
817 |
|
|
7.5 |
Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Người |
3,191 |
|
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
Trường hợp |
2,321 |
Sơ bộ |
|
8.2 |
Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Trường hợp |
160 |
Chính thức |
|
|
|
Chính thức |
|
||
9.1 |
Số trường hợp xin thôi quốc tịch Việt Nam |
Trường hợp |
4,826 |
|
|
9.2 |
Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam |
Trường hợp |
83 |
|
|
9.3 |
Số trường hợp xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
Trường hợp |
3 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
10.1 |
Số bản sao được chứng thực |
Bản |
82,486,016 |
|
|
10.2 |
Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
|
10.2.1 |
Số việc chứng thực chữ ký |
Việc |
5,515,985 |
|
Bao gồm (Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản và Chứng thực chữ ký người dịch) |
10.2.2 |
Số việc chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Việc |
1,536,862 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
11.1 |
Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp |
Phiếu |
584,721 |
|
|
11.1.1 |
Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp |
Phiếu |
376,932 |
|
|
11.1.2 |
Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp |
Phiếu |
207,789 |
|
|
11.2 |
Số thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý |
|
|
|
|
11.2.1 |
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được |
Thông tin |
584,547 |
|
|
11.2.2 |
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia theo khâu xử lý |
|
|
|
|
11.2.2.1 |
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại |
Thông tin |
589,976 |
|
|
11.2.2.2 |
Số lượng thông tin lập lý lịch tư pháp, cập nhật bổ sung |
Thông tin |
402,731 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
12.1 |
Số vụ việc trợ giúp pháp lý thực hiện trong kỳ |
Vụ việc |
36,569 |
|
|
|
Trong đó: Số vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng thực hiện trong kỳ |
Vụ việc |
31,349 |
|
|
12.2 |
Số vụ việc trợ giúp pháp lý kết thúc |
Vụ việc |
22,799 |
|
|
|
Trong đó: số vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng kết thúc |
Vụ việc |
17,966 |
|
|
|
|
|
|
||
13.1 |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông |
|
|
Chính thức |
|
13.1.1 |
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý |
Phiếu |
777,879 |
|
|
13.1.2 |
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết |
Phiếu |
777,879 |
|
|
13.1.3 |
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý |
Phiếu |
6,939 |
|
|
13.1.4 |
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết |
Phiếu |
6,939 |
|
|
13.1.5 |
Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được thụ lý |
Phiếu |
418,092 |
|
|
13.1.6 |
Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết |
Phiếu |
418,092 |
|
|
13.2 |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
Sơ bộ |
|
13.2.1 |
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý |
Phiếu |
3,031,116 |
|
|
13.2.2 |
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết |
Phiếu |
3,028,175 |
|
|
13.2.3 |
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý |
Phiếu |
22,163 |
|
|
13.2.4 |
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết |
Phiếu |
22,136 |
|
|
13.3 |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển |
|
|
Sơ bộ |
|
13.3.1 |
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý |
Phiếu |
393 |
|
|
13.3.2 |
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết |
Phiếu |
393 |
|
|
13.3.3 |
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý |
Phiếu |
0 |
|
|
13.3.4 |
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết |
Phiếu |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
14.1 |
Số tổ chức hành nghề luật sư |
Tổ chức |
5,029 |
Chính thức |
|
14.2 |
Số luật sư hành nghề |
Người |
16,313 |
Chính thức |
16.313 là số luật sư là thành viên của Đoàn Luật sư địa phương được tổng hợp từ báo cáo của 63 Sở Tư pháp (theo Cục Bổ trợ tư pháp cung cấp, số liệu này là 16.347 người). |
14.3 |
Số việc thực hiện xong |
Việc |
78,291 |
Sơ bộ |
78.291 việc là số liệu được tổng hợp từ báo cáo chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp, ví dụ: tại TP Hồ Chí Minh chỉ có 970/1.861 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo (tỷ lệ gửi báo cáo là 52%); TP Hà Nội chỉ có 354/1.509 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo (tỷ lệ gửi báo cáo là 23%). |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Số việc tố tụng |
Việc |
11,304 |
|
|
|
Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý khác |
Việc |
57,569 |
|
|
|
Số việc trợ giúp pháp lý |
Việc |
9,418 |
|
|
14.4 |
Số tiền nộp thuế |
Đồng |
405,563,911,727 |
Sơ bộ |
|
|
|
|
|
||
15.1 |
Số tổ chức hành nghề công chứng |
Tổ chức |
1,298 |
Chính thức |
|
15.2 |
Số công chứng viên |
Người |
3,074 |
Chính thức |
|
15.3 |
Số việc công chứng |
Việc |
6,905,121 |
Sơ bộ |
|
15.3.1 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch |
Việc |
6,563,017 |
|
|
15.3.2 |
Công chứng bản dịch và các loại việc khác |
Việc |
342,104 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
16.1 |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp |
Vụ việc |
161,015 |
|
|
16.1.1 |
Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
Vụ việc |
142,078 |
|
|
16.1.2 |
Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định |
Vụ việc |
4,647 |
|
|
16.1.3 |
Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác |
Vụ việc |
14,290 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
17.1 |
Số tổ chức đấu giá tài sản |
Tổ chức |
554 |
|
|
17.2 |
Số đấu giá viên |
Người |
1,201 |
|
|
17.3 |
Số cuộc đấu giá đã thực hiện |
Cuộc |
37,334 |
|
|
|
Trong đó: Số cuộc đấu giá thành |
Cuộc |
30,350 |
|
|
17.4 |
Số tiền nộp ngân sách/thuế |
Đồng |
38,454,976,948 |
|
|
|
|
|
|
||
18.1 |
Số tổ chức trọng tài |
Tổ chức |
41 |
Chính thức |
|
18.2 |
Số trọng tài viên |
Người |
948 |
Sơ bộ |
|
18.3 |
Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài và hòa giải thành |
Vụ việc |
5,755 |
Sơ bộ |
|
18.4 |
Số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính |
Đồng |
12,410,435,742 |
Sơ bộ |
|
|
|
Chính thức |
|
||
19.1 |
Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài |
Hồ sơ |
1,961 |
|
|
19.2 |
Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam |
Hồ sơ |
1,249 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
20.1 |
Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
|
|
|
20.1.1 |
Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường |
|
|
|
|
20.1.1.1 |
Số vụ việc đã thụ lý |
Vụ việc |
44 |
|
|
20.1.1.2 |
Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
Vụ việc |
7 |
|
|
20.1.1.3 |
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
Đồng |
1,008,934,000 |
|
|
20.1.1.4 |
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại |
Đồng |
578,936,000 |
|
|
20.1.2 |
Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả |
|
|
|
|
20.1.2.1 |
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả |
Vụ việc |
1 |
|
|
20.1.2.2 |
Số tiền đã hoàn trả |
Đồng |
63,832,000 |
|
|
20.2 |
Trong hoạt động tố tụng |
|
|
|
|
20.2.1 |
Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường |
|
|
|
|
20.2.1.1 |
Số vụ việc đã thụ lý |
Vụ việc |
29 |
|
|
20.2.1.2 |
Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
Vụ việc |
5 |
|
|
20.2.1.3 |
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
Đồng |
4,519,410,000 |
|
|
20.2.1.4 |
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại |
Đồng |
13,890,139,000 |
|
|
20.2.2 |
Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả |
|
|
|
|
20.2.2.1 |
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả |
Vụ việc |
2 |
|
|
20.2.2.2 |
Số tiền đã hoàn trả |
Đồng |
0 |
|
|
20.3 |
Trong hoạt động thi hành án |
|
|
|
|
20.3.1 |
Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường |
|
|
|
|
20.3.1.1 |
Số vụ việc đã thụ lý |
Vụ việc |
33 |
|
|
20.3.1.2 |
Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
Vụ việc |
6 |
|
|
20.3.1.3 |
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
Đồng |
526.110.000 và 102,5 chỉ vàng |
|
|
20.3.1.4 |
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại |
Đồng |
3,898,273,000 |
|
|
20.3.2 |
Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả |
|
|
|
|
20.3.2.1 |
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả |
Vụ việc |
2 |
|
|
20.3.2.2 |
Số tiền đã hoàn trả |
Đồng |
59,860,000 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
21.1 |
Tổ chức pháp chế |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
21.1.1 |
Số cơ quan, tổ chức đã có Tổ chức pháp chế theo quy định |
Tổ chức |
396 |
|
|
21.1.2 |
Số cơ quan, tổ chức chưa có Tổ chức pháp chế theo quy định |
Tổ chức |
|
|
|
21.1.2.1 |
Số cơ quan, tổ chức chưa có Tổ chức pháp chế theo quy định nhưng đã cử người làm công tác pháp chế chuyên trách |
Tổ chức |
433 |
|
|
21.1.2.2 |
Số cơ quan, tổ chức chưa có Tổ chức pháp chế theo quy định nhưng đã cử người làm công tác pháp chế kiêm nhiệm |
Tổ chức |
1,360 |
|
|
21.2 |
Số người làm công tác pháp chế |
|
|
|
|
21.2.1 |
Chuyên trách |
Người |
2,588 |
|
|
21.2.2 |
Kiêm nhiệm |
Người |
5,936 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
1.1 |
Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước |
|
|
|
|
|
Số trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh trong năm báo cáo |
Trường hợp |
1,514,704 |
|
|
1.2 |
Số trường hợp đăng ký khai tử trong nước |
|
|
|
|
1.2.1 |
Đăng ký mới |
Trường hợp |
625,455 |
|
|
1.2.2 |
Đăng ký đúng hạn |
Trường hợp |
446,655 |
|
|
1.2.3 |
Đăng ký quá hạn |
Trường hợp |
178,800 |
|
|
1.3 |
Số cuộc đăng ký kết hôn trong nước |
|
|
|
|
1.3.1 |
Đăng ký mới |
Cặp |
500,001 |
|
|
1.3.2 |
Đăng ký lại |
Cặp |
28,359 |
|
|
|
|
Sơ bộ |
|
||
|
Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý |
Lượt người |
22,799 |
|
|
|
|
Chính thức |
|
||
3.1 |
Kết quả thi hành án dân sự về việc |
|
|
|
|
3.1.1 |
Tổng số việc phải thi hành |
Việc |
843,917 |
|
|
3.1.2 |
Tỷ lệ số việc có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành |
% |
77.28% |
|
|
3.1.3 |
Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành |
% |
21.58% |
|
|
3.1.4 |
Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện thi hành |
% |
75.82% |
|
|
3.1.5 |
Số việc còn lại chuyển sang năm sau |
Việc |
349,412 |
|
|
3.2 |
Kết quả thi hành án dân sự về tiền |
|
|
|
|
3.2.1 |
Tổng số tiền phải thi hành |
1.000 đồng |
289,190,925,949 |
|
|
3.2.2 |
Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành |
% |
51.34% |
|
|
3.2.3 |
Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành |
% |
43.08% |
|
|
3.2.4 |
Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền có điều kiện thi hành |
% |
31.21% |
|
|
3.2.5 |
Số tiền còn lại chuyển sang năm sau./. |
1.000 đồng |
242,862,747,653 |
|
|