Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2023 về công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1786/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1786/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 1968/TTr-VP ngày 28 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bổ sung 27 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Đồng Nai (Danh mục và nội dung thủ tục hành chính nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
1 |
||||
I.1. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
1 |
||
A. |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG |
1 |
||
1 |
Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công tác văn phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
2 |
Tạm ứng và thanh toán công tác phí |
2 |
||
3 |
Xin xe đi công tác |
7 |
||
4 |
Sửa chữa trang thiết bị văn phòng sử dụng tại Khối Văn phòng Sở |
11 |
||
B. |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
13 |
||
5 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
6 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
16 |
||
7 |
Kiểm kê di tích phổ thông |
|
||
I.2. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
20 |
||
A. |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
20 |
||
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
20 |
||
23 |
||||
II.1. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
23 |
||
A. |
LĨNH VỰC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
23 |
||
9 |
Đánh giá Chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban ngành, UBND cấp huyện |
Cải cách hành chính |
Cấp tỉnh |
23 |
B. |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
24 |
||
10 |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo” định kỳ hàng năm |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Cấp tỉnh |
24 |
11 |
Xét khen thưởng tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo định kỳ hàng năm |
26 |
||
C. |
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
27 |
||
12 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Cấp tỉnh |
27 |
13 |
Xin nghỉ phép năm của cán bộ, công chức, viên chức (đối với các đối tượng thuộc Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) |
29 |
||
14 |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
31 |
||
15 |
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung |
33 |
||
II.2. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
34 |
||
A. |
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CHUNG) |
34 |
||
16 |
Cho ý kiến kế hoạch tuyển dụng viên chức của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập cho Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
34 |
II.3. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
36 |
||
A. |
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
36 |
||
17 |
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện) |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Cấp huyện |
36 |
18 |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện) |
Cấp huyện |
38 |
|
19 |
Công nhận kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
40 |
||
20 |
Xin nghỉ phép năm của cán bộ, công chức, viên chức |
41 |
||
21 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
42 |
||
22 |
Điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến UBND cấp xã |
43 |
||
23 |
Điều động cán bộ, công chức từ UBND cấp xã này đến UBND cấp xã khác giữa các đơn vị hành chính cấp huyện khác nhau |
44 |
||
24 |
Thẩm định số lượng, tiêu chuẩn, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
45 |
||
B. |
LĨNH VỰC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
47 |
||
25 |
Đánh giá Chỉ số cải cách hành chính UBND cấp huyện |
Cải cách hành chính |
Cấp huyện |
47 |
C. |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
48 |
||
26 |
Tặng kỷ niệm chương Vì sự nghiệp xây dựng phát triển tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp huyện |
48 |
27 |
Xét tặng công dân ưu tú |
50 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
I.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
A. LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG
1. Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a. Trình tự thực hiện:
- Triển khai văn bản đăng ký chương trình công tác năm đến các phòng, đơn vị thuộc Sở.
- Tổng hợp kết quả xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm của toàn ngành.