Quyết định 1777/QĐ-TTg năm 2009 về danh sách các cơ quan thi hành án dân sự tại các địa bàn miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo được tuyển chọn người có trình độ cử nhân luật làm chấp hành viên không qua thi tuyển của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1777/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 04/11/2009 |
Ngày có hiệu lực | 20/11/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thủ tục Tố tụng |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1777/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2009 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội về việc
thi hành Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 74/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thi hành án dân sự về cơ quan quản lý thi
hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự và công chức làm công tác thi hành
án dân sự;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH
Bộ trưởng Bộ Tư pháp thực hiện việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Chấp hành viên theo đúng quy định tại Nghị định số 74/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thi hành án dân sự về cơ quan quản lý thi hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự và công chức làm công tác thi hành án dân sự và Danh sách quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2009.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ
TƯỚNG |
CÁC CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TẠI CÁC ĐỊA BÀN MIỀN NÚI,
VÙNG SÂU, VÙNG XA, HẢI ĐẢO CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC TỪ 0,3 TRỞ LÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN
NGƯỜI CÓ TRÌNH ĐỘ CỬ NHÂN LUẬT LÀM CHẤP HÀNH VIÊN KHÔNG QUA THI TUYỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1777/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2009 của
Thủ tướng Chính phủ)
Số TT tỉnh |
Số TT đơn vị |
Đơn vị |
1 |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
1 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Côn Đảo |
2 |
|
Bắc Kạn |
|
2 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Đồn |
|
3 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngân Sơn |
|
4 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bạch Thông |
|
5 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Na Rỳ |
|
6 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Bể |
|
7 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Pắc Nặm |
3 |
|
Bình Phước |
|
8 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bù Đăng |
4 |
|
Bình Thuận |
|
9 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Quý |
5 |
|
Cao Bằng |
|
10 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Thông Nông |
|
11 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Hà Quảng |
|
12 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Phục Hòa |
|
13 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Hạ Lang |
|
14 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòa An |
|
15 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Uyên |
|
16 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Trùng Khánh |
|
17 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Lĩnh |
|
18 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Nguyên Bình |
|
19 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Lạc |
|
20 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm |
|
21 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạch An |
6 |
|
Đắk Lắk |
|
22 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Búk |
|
23 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Buôn Đôn |
|
24 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện M’Đrăk |
|
25 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Kư Cuin |
|
26 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ea Hleo |
|
27 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ea Kar |
|
28 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Cư Mgar |
|
29 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Ana |
|
30 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ea Súp |
|
31 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Năng |
|
32 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Lăk |
|
33 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Bông |
7 |
|
Đắk Nông |
|
34 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk G’long |
|
35 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk R’Lấp |
|
36 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Song |
|
37 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Mil |
|
38 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện CưJút |
|
39 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Nô |
|
40 |
Chi cục thi hành án dân sự thị xã Gia Nghĩa |
|
41 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy Đức |
8 |
|
Điện Biên |
|
42 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Chà |
|
43 |
Chi cục thi hành án dân sự thị xã Mường Lay |
|
44 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Điện Biên |
|
45 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuần Giáo |
|
46 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tủa Chùa |
|
47 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Điện Biên Đông |
|
48 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Nhé |
|
49 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Ảng |
9 |
|
Gia Lai |
|
50 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Pơ |
|
51 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Pa |
|
52 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ia Pa |
|
53 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ayun Pa |
|
54 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ia Grai |
|
55 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Thiện |
|
56 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Păh |
|
57 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mang Yang |
|
58 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện K Bang |
|
59 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Kông Chro |
|
60 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Cơ |
|
61 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Prông |
|
62 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Sê |
|
63 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Đoa |
10 |
|
Hà Giang |
|
64 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Xín Mần |
|
65 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Quang Bình |
|
66 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Vỵ Xuyên |
|
67 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Quang |
|
68 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Văn |
|
69 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mèo Vạc |
|
70 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Minh |
|
71 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Quản Bạ |
|
72 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Mê |
|
73 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoàng Su Phì |
11 |
|
Hà Tĩnh |
|
74 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Quang |
12 |
|
Hải Phòng |
|
75 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Cát Hải |
|
76 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bạch Long Vĩ |
13 |
|
Hòa Bình |
|
77 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đà Bắc |
|
78 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mai Châu |
14 |
|
Khánh Hòa |
|
79 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Khánh Sơn |
15 |
|
Kiên Giang |
|
80 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Quốc |
|
81 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Kiên Hải |
16 |
|
KonTum |
|
82 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Glei |
|
83 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngọc Hồi |
|
84 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Tô |
|
85 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Sa Thầy |
|
86 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Kon Plông |
|
87 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Kon Rẫy |
|
88 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Hà |
|
89 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tu Mơ Rông |
17 |
|
Lai Châu |
|
90 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Phong Thổ |
|
91 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Sìn Hồ |
|
92 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Tè |
|
93 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Đường |
|
94 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Than Uyên |
|
95 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Uyên |
18 |
|
Lâm Đồng |
|
96 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Cát Tiên |
|
97 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm |
|
98 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Trọng |
|
99 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đơn Dương |
|
100 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Di Linh |
|
101 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạc Dương |
|
102 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Lâm Hà |
|
103 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đạ Huoai |
|
104 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đạ Tẻh |
|
105 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đam Rông |
19 |
|
Lạng Sơn |
|
106 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Quan |
|
107 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Sơn |
|
108 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Lộc Bình |
|
109 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Gia |
|
110 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tràng Định |
|
111 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Chi Lăng |
|
112 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Cao Lộc |
|
113 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Lãng |
|
114 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đình Lập |
20 |
|
Lào Cai |
|
115 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Sa Pa |
|
116 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Hà |
|
117 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Thắng |
|
118 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Yên |
|
119 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Khương |
|
120 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Si Ma Cai |
|
121 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bát Xát |
|
122 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Bàn |
21 |
|
Nghệ An |
|
123 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Kỳ Sơn |
|
124 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tương Dương |
|
125 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Con Cuông |
|
126 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳ Hợp |
|
127 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳ Châu |
|
128 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Quế Phong |
22 |
|
Quảng Bình |
|
129 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuyên Hóa |
|
130 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Minh Hóa |
23 |
|
Quảng Nam |
|
131 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Giang |
|
132 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Giang |
|
133 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Trà My |
|
134 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Trà My |
|
135 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Giang |
|
136 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Phước Sơn |
24 |
|
Quảng Ngãi |
|
137 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Lý Sơn |
|
138 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Trà |
25 |
|
Quảng Ninh |
|
139 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Liêu |
|
140 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Chẽ |
|
141 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Cô Tô |
26 |
|
Quảng Trị |
|
142 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Rông |
|
143 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Hướng Hóa |
27 |
|
Sơn La |
|
144 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳnh Nhai |
|
145 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Sốp Cộp |
|
146 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mai Sơn |
|
147 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Châu |
|
148 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mộc Châu |
|
149 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Yên |
|
150 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Yên |
|
151 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Châu |
|
152 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường La |
|
153 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Sông Mã |
28 |
|
Thái Nguyên |
|
154 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Định Hóa |
29 |
|
Thanh Hóa |
|
155 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Sơn |
|
156 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát |
30 |
|
Thừa Thiên Huế |
|
157 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện A Lưới |
|
158 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông |
31 |
|
Tuyên Quang |
|
159 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Yên |
|
160 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Na Hang |
32 |
|
Yên Bái |
|
161 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Yên |
|
162 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Mù Căng Chải |
|
163 |
Chi cục thi hành án dân sự thị xã Nghĩa Lộ |
|
164 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Trạm Tấu |
|
165 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Trấn Yên |
|
166 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Chấn |
|
167 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Yên |