STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đối
tượng thực hiện
|
Cơ
quan giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (nếu có đề nghị chuyển mục đích sử
dụng rừng).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất rừng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.1
|
Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ (chưa
kể thời gian làm việc của Chính phủ).
|
|
|
22
ngày
|
1.2
|
Thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh (chưa
kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh).
|
|
|
22
ngày
|
2
|
Lập hồ sơ, trình thẩm định, quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
ngày
|
3
|
Thông báo thu hồi đất, quyết định
thu hồi đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
UBND
tỉnh; UBND cấp huyện
|
|
|
- Đất nông nghiệp
|
|
|
90
ngày
|
|
- Đất phi nông nghiệp
|
|
|
180
ngày
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất:
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
20
ngày làm việc
|
5
|
Lập, thẩm định phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường,
hỗ trợ (đối với khu vực chưa giải phóng mặt bằng).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Cơ
quan được giao nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
|
6
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng
đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
25
ngày làm việc
|
7
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất; quyết định đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
8
|
Xác định giá khởi điểm đấu giá
quyền sử dụng đất.
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài chính
|
10
ngày
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn
nhà đầu tư; phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất thuộc
Danh mục đấu giá quyền sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Đơn
vị được giao đấu giá
|
|
10
|
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Dự án đầu tư có sử dụng, đất thuộc
trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
ngày
|
11
|
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất; ký hợp đồng thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20
ngày làm việc
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư,
đăng ký thành lập doanh nghiệp dự án (trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu)
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đối
tượng thực hiện
|
Cơ
quan giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (nếu có đề nghị chuyển mục đích sử
dụng rừng).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất rừng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.1
|
Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ (chưa
kể thời gian làm việc của Chính phủ).
|
|
|
22
ngày
|
1.2
|
Thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh (chưa
kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh).
|
|
|
22
ngày
|
2
|
Lập hồ sơ, trình thẩm định, quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
ngày
|
3
|
Lập hồ sơ đề xuất dự án, trình thẩm
định, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất (đối với trường hợp
không thuộc diện chấp thuận chủ trương).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
40
ngày
|
4
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có sử
dụng đất (bao gồm các bước lập thẩm định, phê duyệt yêu cầu sơ bộ năng lực,
kinh nghiệm của nhà đầu tư, công bố danh mục dự án, mời quan tâm, công nhận
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ năng lực, kinh nghiệm); phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư, quyết định chấp thuận nhà đầu tư:
|
Dự án đầu tư thuộc danh mục đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
|
Cơ
quan được giao đấu thầu
|
|
|
- Có 02 nhà đầu tư trở lên đáp ứng
yêu cầu sơ bộ năng lực kinh nghiệm
|
|
|
138
ngày
|
|
- Có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu
sơ bộ năng lực kinh nghiệm
|
|
|
111
ngày
|
5
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất:
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
20
ngày làm việc
|
6
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp dự
án (trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu); đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp
đồng dự án.
|
Dự án đầu tư thuộc trường hợp đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
03
ngày làm việc
|
7
|
Thông báo thu hồi đất, quyết định
thu hồi đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
UBND
tỉnh; UBND cấp huyện
|
|
|
- Đất nông nghiệp
|
|
|
90
ngày
|
|
- Đất phi nông nghiệp
|
|
|
180
ngày
|
8
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Xây dựng
|
19
ngày làm việc
|
9
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Xây dựng
|
23
ngày làm việc
|
10
|
Lập, thẩm định phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường,
hỗ trợ
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Cơ
quan được giao nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
|
11
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng
đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
- Các xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
25
ngày làm việc
|
12
|
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất; ký hợp đồng thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20
ngày làm việc
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đối
tượng thực hiện
|
Cơ
quan giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Chấp thuận cho phép nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án
đầu tư phi nông nghiệp; thỏa thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
25
ngày
|
2
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (nếu có đề nghị chuyển mục đích sử
dụng rừng).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất rừng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2.1
|
Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ (chưa
kể thời gian làm việc của Chính phủ).
|
|
|
22
ngày
|
2.2
|
Thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh (chưa
kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh).
|
|
|
22
ngày
|
3
|
Lập hồ sơ, trình thẩm định, quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
ngày
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất:
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
20
ngày làm việc
|
5
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Xây dựng
|
19
ngày làm việc
|
6
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Xây dựng
|
23
ngày làm việc
|
7
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (nếu
có)
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
03
ngày làm việc
|
8
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng
đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
- Các xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
25
ngày làm việc
|
9
|
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất; ký hợp đồng thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20
ngày làm việc
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đối
tượng thực hiện
|
Cơ
quan giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
công trình:
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
20
ngày
|
|
|
- Nhóm C
|
|
10
ngày
|
2
|
Lập, thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Dự án phải thực hiện thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
35
ngày làm việc
|
3
|
Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng hoặc UBND cấp huyện
|
|
|
- Công trình cấp II và cấp III
|
|
|
20
ngày
|
|
Công trình còn lại
|
|
|
15
ngày
|
4
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy
và chữa cháy
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
theo quy định
|
Phòng
Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
- Các dự án, công trình quan trọng
quốc gia, dự án, công trình nhóm A
|
|
15
ngày làm việc
|
|
|
- Các dự án, công trình trừ nhóm A
|
|
10
ngày làm việc
|
5
|
Cấp phép xây dựng
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng
|
19
ngày
|
6
|
Thông báo khởi công xây dựng
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Chủ
đầu tư
|
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng
|
20
ngày
|
8
|
Kiểm tra, xác nhận việc đã thực
hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành
của dự án
|
Dự án đầu tư mà đã phải lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Không lấy mẫu
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
- Có lấy mẫu
|
|
|
30
ngày làm việc
|
9
|
Cấp phép hoạt động/mở ngành/cho
phép hoạt động/ chứng nhận đủ điều kiện
|
Dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện.
|
Cơ
quan quản lý nhà nước chuyên ngành
|
Tùy
theo loại hình, quy mô của từng dự án
|
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian thực hiện sau cắt, giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
Tổng
cộng
|
Thời
gian xử lý của Sở chủ trì (kể cả thời gian tiếp nhận và trả kết quả)
|
Thời
gian giải quyết của UBND tỉnh
|
|
I
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
(1)
|
Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
1.009491.000.00.00.H36
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
40
|
25
|
15
|
|
2
|
1.009492.000.00.00.H36
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
65
|
50
|
15
|
|
3
|
1.009493.000.00.00.H36
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
40
|
25
|
15
|
|
4
|
1.009494.000.00.00.H36
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
65
|
50
|
15
|
|
(2)
|
Đầu
tư bằng vốn ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức
|
1
|
2.002053.000.00.00.H36
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
26
|
20
|
6
|
|
2
|
2.002333.000.00.00.H36
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
18
|
12
|
6
|
|
3
|
2.002334.000.00.00.H36
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18
|
12
|
6
|
|
4
|
2.002335.000.00.00.H36
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18
|
12
|
6
|
|
5
|
2.002058.000.00.00.H36
|
Xác nhận chuyên gia
|
13
|
9
|
4
|
|
(3)
|
|
Dự án đầu tư vốn ngoài ngân sách
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
1.009642.000.00.00.H36
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
2
|
1.009644.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
3
|
1.009645.000.00.00.H36
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
4
|
1.009646.000.00.00.H36
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
5
|
1.009649.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
6
|
1.009650.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
7
|
1.009652.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
8
|
1.009653.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
9
|
1.009654.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
10
|
1.009655.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
(4)
|
Dự
án đầu tư vốn ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
1.009664.000.00.00.H36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
12
|
12
|
|
|
2
|
1.009729.000.00.00.H36
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
12
|
12
|
|
|
3
|
1.009731.000.00.00.H36
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
12
|
12
|
|
|
4
|
1.009736.000.00.00.H36
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
12
|
12
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
(1)
|
Lĩnh
vực đất đai
|
1
|
1.001134.000.00.00.H36
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
23
|
18
|
5
|
|
(2)
|
Lĩnh
vực khoáng sản
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000778.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
75
|
68
|
7
|
Không
tính thời gian bắt buộc 30 ngày công khai Báo đấu thầu
|
2
|
2.001787.000.00.00.H36
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
75
|
68
|
7
|
|
3
|
1.004446.000.00.00.H36
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
-
|
|
Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
|
55
|
48
|
7
|
Không
kể thời gian doanh nghiệp nộp tiền cấp quyền
|
-
|
|
Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản
|
30
|
25
|
5
|
|
-
|
|
Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
50
|
43
|
7
|
|
4
|
2.001783.000.00.00.H36
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
40
|
33
|
7
|
|
5
|
1.004345.000.00.00.H36
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
40
|
33
|
7
|
|
6
|
1.004135.000.00.00.H36
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
35
|
28
|
7
|
|
7
|
1.004132.000.00.00.H36
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
40
|
33
|
7
|
|
(3)
|
Đánh
giá tác động môi trường
|
1
|
1.010733.000.00.00.H36
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (Cấp tỉnh)
|
35
|
30
|
5
|
|
2
|
1.010727.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
25
|
20
|
5
|
|
III
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
(1)
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp (chuyển mục đích sử dụng rừng)
|
1
|
3.000152.000.00.00.H36
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
22
|
17
|
5
|
|
(2)
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
1
|
2.001791.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
11
|
6
|
5
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
1.009976.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
19
|
19
|
|
|
2
|
1.009975.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
|
3
|
1.009974.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
19
|
19
|
|
|
4
|
1.009972.000.00.00.H36
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(đối với dự án nhóm B)
|
20
|
20
|
|
|
5
|
1.009972.000.00.00.H36
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(đối với dự án nhóm C)
|
10
|
10
|
|
|
6
|
1.009973.000.00.00.H36
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
- Công trình cấp II, III: 20
- Công trình còn lại: 15
|
- Công trình cấp II, III: 20
- Công trình còn lại: 15
|
|
|
7
|
1.003011.000.00.00.H36
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
23
|
23
|
|
|
8
|
1.002701.000.00.00.H36
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
19
|
19
|
|
|
9
|
1.009981.000.00.00.H36
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
16
|
16
|
|
|
10
|
1.008432.000.00.00.H36
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
12
|
12
|
|
|
11
|
1.008455.000.00.00.H36
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
12
|
12
|
|
|
V
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
2.000648.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
15
|
|
|
2
|
2.000645.000.00.00.H36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
15
|
|
|
3
|
2.000673.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15
|
15
|
|
|
4
|
2.000669.000.00.00.H36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15
|
15
|
|
|
5
|
2.000591.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
15
|
15
|
|
|
6
|
2.000131.000.00.00.H36
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
5
|
5
|
|
|
7
|
2.000001.000.00.00.H36
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5
|
5
|
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
1.001455.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
|
15
|
|
|
2
|
1.004503.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
|
15
|
|
|
3
|
1.004551.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
|
15
|
|
|
4
|
1.004594.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
25
|
25
|
|
|
5
|
2.001628.000.00.00.H36
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
8
|
8
|
|
|
6
|
1.004528.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
25
|
20
|
5
|
|
7
|
1.004639.000.00.00.H36
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
7
|
|
|