Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 1833/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1833/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 28 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 26 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai (có Phụ lục ban hành kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo danh mục được phê duyệt tại Quyết định này để cập nhật quy trình điện tử trên Cổng dịch vụ công tỉnh Lào Cai và niêm yết công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
2. Trường hợp thủ tục hành chính đang thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết có sửa đổi, bổ sung về thời gian giải quyết thì việc thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính đó được tính theo thời gian đã được sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1833/QĐ-UBND ngày 28 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện theo quy định |
Thời gian cắt giảm |
Thời gian thực hiện sau cắt giảm |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
20 |
06 |
14 |
|
2 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
10 |
03 |
07 |
|
3 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 |
05 |
25 |
|
4 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 |
05 |
10 |
|
5 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
10 |
03 |
07 |
|
II |
Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
60 |
21 |
39 |
|
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
35 |
13 |
22 |
|
3 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50 |
18 |
32 |
|
4 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
45 |
16 |
29 |
|
III |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 |
05 |
12 |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 |
05 |
12 |
|
3 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
25 |
09 |
16 |
|
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
31 |
09 |
22 |
|
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với hồ sơ không phải bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo, bản kê khai) |
36 |
06 |
30 |
|
6 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với hồ sơ không phải bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo, bản kê khai) |
31 |
09 |
22 |
|
7 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với hồ sơ không phải bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo, bản kê khai) |
36 |
06 |
30 |
|
8 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw |
31 |
09 |
22 |
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
35 |
09 |
26 |
|
10 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
45 |
15 |
30 |
|
11 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên. |
60 |
18 |
42 |
|
12 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
16 |
05 |
11 |
|
13 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cắt giảm ở thời hạn thẩm định hồ sơ) |
15 |
05 |
10 |
|
14 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
16 |
05 |
11 |
|
IV |
Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
|
1 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
45 |
13 |
32 |
|
2 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
50 |
15 |
35 |
|
V |
Lĩnh vực tổng hợp |
|
|
|
|
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
05 |
02 |
03 |
|
Tổng số: 26 danh mục TTHC |