Quyết định 1765/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Kế hoạch đấu thầu Dự án thành phần đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu do Tập đoàn Điện lực Việt Nam làm chủ đầu tư của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1765/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 10/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Hoàng Trung Hải |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1765/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2011 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 19 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-TTg ngày 07 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu; Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu;
Căn cứ Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Cơ chế quản lý và thực hiện Dự án thủy điện Lai Châu;
Xét đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (các công văn số 255/TTr-EVN ngày 29 tháng 4 năm 2011, số 2855/BC-EVN ngày 08 tháng 8 năm 2011, số 3272/BC-EVN ngày 05 tháng 9 năm 2011); ý kiến của Bộ Công Thương (công văn số 6464/BCT-NL ngày 15 tháng 7 năm 2011); báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (các công văn số 4221/BKHĐT-QLĐT ngày 30 tháng 6 năm 2011, số 5545/BKHĐT-QLĐT ngày 24 tháng 8 năm 2011, số 6386/BKHĐT-QLĐT ngày 22 tháng 9 năm 2011) về kế hoạch đấu thầu Dự án thành phần đầu tư xây dựng công trình Thủy điện Lai Châu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu (KHĐT) Dự án thành phần đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu do Tập đoàn Điện lực Việt Nam làm chủ đầu tư như nội dung Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam
1. Phê duyệt KHĐT phần công việc nêu tại Phụ lục II và phần công việc chưa đủ điều kiện lập KHĐT nêu tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
2. Chịu trách nhiệm triển khai thực hiện KHĐT theo đúng các quy định hiện hành; quy trình đối với các gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu cần tuân thủ quy định tại Điều 41 Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ.
3. Phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu để thống nhất về tiến độ thực hiện đối với các hạng mục công việc phụ thuộc vào tiến độ triển khai Dự án bồi thường di dân, tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu để đảm bảo tính đồng bộ trong quá trình triển khai Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng các Bộ: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
KẾ
HOẠCH ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Thủ
tướng Chính phủ)
Tỷ giá VND/USD: 17.842 VND/USD
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Ghi chú |
|
I |
CÁC GÓI THẦU TƯ VẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Gói thầu 1TV: Tư vấn thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán |
4.372 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
Hợp đồng trọn gói |
6 tháng |
Quyết định số 1311/QĐ-BCT ngày 23/3/2011 |
|
2 |
Gói thầu 2TV: Tư vấn thẩm định thiết kế chế tạo thiết bị |
2.500 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2012 |
Hợp đồng trọn gói |
18 tháng |
Giá trị tạm ghi (tham khảo dự án thủy điện Sơn La) |
|
3 |
Gói thầu 3TV: Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công |
188.316 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
Hợp đồng theo tỷ lệ % |
45 tháng |
Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 29/01/2011 |
|
4 |
Gói thầu 4TV: Tư vấn giám sát thi công và lắp đặt thiết bị |
83.452 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Tự thực hiện |
|
Quý IV/2011 |
Hợp đồng theo tỷ lệ % |
72 tháng |
Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 29/01/2011 |
|
5 |
Gói thầu 5TV: Tư vấn nước ngoài trợ giúp đấu thầu mua sắm thiết bị, giám sát xây dựng và lắp đặt thiết bị |
9.938.348 USD (tương đương 177.320 triệu đồng) |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu quốc tế hạn chế |
2 túi hồ sơ |
Quý IV/2011 - Quý I/2012 |
Hợp đồng theo thời gian |
68 tháng |
Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 29/01/2011 |
|
6 |
Gói thầu 6TV: Tư vấn giám sát thi công đường 127 đoạn từ thủy điện Lai Châu đến Mường Tè và giao thông liên vùng từ Mường Tè đến Pắc Ma |
9.254 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
2 túi hồ sơ |
Quý IV/2011 |
Hợp đồng theo tỷ lệ % |
30 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
7 |
Gói thầu 7TV: Tư vấn kiểm toán dự án |
7.480 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
2 túi hồ sơ |
Quý III/2017 |
Hợp đồng theo tỷ lệ % |
12 tháng |
Giá trị theo Tổng mức đầu tư |
|
8 |
Gói thầu số 8TV: Thiết kế chế tạo toàn bộ Thiết bị cơ khí thủy công và các dịch vụ kỹ thuật (trừ công tác thiết kế thuộc gói 3TB) |
45.412 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III-IV/2011 |
Hợp đồng theo tỷ lệ % |
70 tháng |
Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010; giá trị bằng 5% giá trị các gói 1TB+2TB+4TB |
|
9 |
Gói thầu số 9TV: Giám định chất lượng thiết bị cơ điện, máy biến áp và trạm phân phối 500kV |
11.455 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
2 túi hồ sơ |
Quý III/2012 |
Hợp đồng theo tỷ lệ % |
60 tháng |
0,3% giá trị thiết bị |
|
10 |
Gói thầu 10TV: Lập phương án phòng chống cháy nổ |
2.200 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2015 |
Hợp đồng theo tỷ lệ % |
6 tháng |
Giá trị theo Tổng mức đầu tư |
|
|
Cộng giá các gói thầu tư vấn, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị bằng triệu VNĐ |
354.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Và giá trị bằng USD |
9.938.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CHÍNH VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ |
|
|
|
|
|||||
1 |
Gói thầu số 1XL: Thi công xây dựng công trình chính |
8.690.093 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
72 tháng |
Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; giá trị ghi theo Tổng mức đầu tư + chi phí lắp đặt thiết bị |
|
2 |
Gói thầu số 2XL: Xây dựng khu nhà ở, nhà làm việc của Ban quản lý dự án và các công trình công cộng (trừ các công việc đã thực hiện) |
44.250 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
30 tháng |
Văn bản số 2605/TTg-KTN ngày 31/12/2009; số 4265/EVN-KH ngày 9/10/2009; Giá trị ghi theo Tổng mức đầu tư và nội suy |
|
3 |
Gói thầu số 3XL: Xây dựng hệ thống cảng, bến nghiêng phục vụ vận chuyển, tiếp nhận vật tư thiết bị |
85.000 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị tạm ghi (tham khảo chi phí xây dựng cảng, bến nghiêng thủy điện Sơn La) |
|
4 |
Gói thầu số 4XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km32+00 đến Km46+00 |
199.390 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
5 |
Gói thầu số 5XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km46+00 đến Km60+00 |
207.710 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
6 |
Gói thầu số 6XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km60+00 đến Km70+00 |
161.320 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý I/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
7 |
Gói thầu số 7XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km70+00 đến Km81+00 |
151.340 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý I/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
8 |
Gói thầu số 8XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km81+00 đến Km91+00 |
152.960 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý I/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
9 |
Gói thầu số 9XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km91+00 đến Km103+644.15 |
162.900 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý I/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
10 |
Gói thầu số 10XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè gồm các cầu Pô Lếch, cầu Mường Tè 1, Mường Tè 2 |
98.660 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý I/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
11 |
Gói thầu số 11XL: Xây dựng đường từ Km103+644.15 đến Km108+803.87 tuyến TL 127 và đoạn từ Km17+00 - Km29+00 tuyến Mường Tè - Pác Ma |
105.700 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý I/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
12 |
Gói thầu số 12XL: Xây dựng đường Mường Tè- Pác Ma đoạn từ Km29+00 đến Km42+00 |
101.510 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý I/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
13 |
Gói thầu số 13XL: Xây dựng các cầu trên tuyến Mường Tè- Pác Ma đoạn từ Km17+00 đến Km42+00 |
96.370 |
Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở |
|
|
Cộng giá các gói thầu xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị bằng triệu VNĐ |
10.257.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CÁC GÓI THẦU MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY CÔNG VÀ CƠ ĐIỆN NHÀ MÁY |
|
|
|
||||||
1 |
Gói thầu số 1TB: Chế tạo và cung cấp thiết bị cơ khí thủy công cửa nhận nước. |
368.467 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý I-II/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
54 tháng |
Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010; giá trị tham khảo thủy điện Sơn La 50% giá trị duyệt tại Quyết định số 1330/QĐ-EVN |
|
2 |
Gói thầu số 2TB: Chế tạo và cung cấp Thiết bị cơ khí thủy công đường ống áp lực. |
177.857 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III-IV/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
50 tháng |
Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010 |
|
3 |
Gói thầu số 3TB: Thiết kế, chế tạo, cung cấp, lắp đặt và hướng dẫn vận hành các loại cầu trục |
201.261 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý I-:- quý II/2012 |
Hợp đồng trọn gói |
36 tháng |
Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010; giá trị theo Tổng mức đầu tư tính 5% phí vận chuyển, 12% phí lắp đặt |
|
4 |
Gói thầu số 4TB: Chế tạo và cung cấp thiết bị cơ khí thủy công đập tràn và hạ lưu nhà máy |
361.912 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III-IV/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
60 tháng |
Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010; gói thầu 2TB |
|
5 |
Gói thầu số 5TB: Thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị. |
48.432 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III-IV/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
54 tháng |
Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; tính bằng 8% giá trị thiết bị |
|
6 |
Gói thầu số 6TB: Cung cấp hệ thống thiết bị quan trắc. |
1.386.000 USD (tương đương 24.729 triệu đồng) |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi quốc tế |
1 túi hồ sơ |
Quý III-IV/2011 |
Hợp đồng trọn gói |
60 tháng |
Giá trị ghi theo Tổng mức đầu tư |
|
7 |
Gói thầu số 7TB: Cung cấp thiết bị cơ điện |
175.217.390 USD (tương đương 3.126.228 triệu đồng) |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi quốc tế |
1 túi hồ sơ |
Quý III-IV/2011 |
Hợp đồng trọn gói |
63 tháng |
Nội suy từ Tổng mức đầu tư |
|
8 |
Gói thầu số 8TB: Cung cấp các máy biến áp tăng áp. |
17.408.078 USD (tương đương 310.594,9 triệu đồng) |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi quốc tế |
1 túi hồ sơ |
Quý I-II/2012 |
Hợp đồng trọn gói |
60 tháng |
Khái toán |
|
9 |
Gói thầu số 9TB: Cung cấp trạm phân phối 500kV. |
16.601.670 USD (tương đương 296.207 triệu đồng) |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi quốc tế |
1 túi hồ sơ |
Quý III-IV/2012 |
Hợp đồng trọn gói |
60 tháng |
Khái toán |
|
10 |
Gói thầu số 10TB: Vận chuyển thiết bị cơ điện và trạm phân phối 500kV. |
76.366 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2012 |
Hợp đồng theo đơn giá |
57 tháng |
Tạm tính 40% giá trị chi phí vận chuyển |
|
11 |
Gói thầu số 11TB: Vận chuyển thiết bị siêu trường siêu trọng đặc biệt (nắp turbin, trục turbin, bánh xe công tác và máy biến áp) |
114.548 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2012- II/2013 |
Hợp đồng theo đơn giá |
54 tháng |
Tạm tính 60% giá trị chi phí vận chuyển |
|
12 |
Gói thầu số 12TB: cung cấp các cột xuất tuyến sau trạm phân phối 500kV. |
3.295 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý III-IV/2013 |
Hợp đồng trọn gói |
12 tháng |
Khái toán |
|
13 |
Gói thầu số 13TB: Cung cấp và lắp đặt các thang máy cho nhà máy. |
20.498 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2014 |
Hợp đồng trọn gói |
32 tháng |
Khái toán |
|
|
Cộng giá các gói thầu mua sắm thiết bị, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị bằng triệu VNĐ |
1.372.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Và giá trị bằng USD |
210.613.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC CÔNG VIỆC KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Gói thầu 1BH - Bảo hiểm xây dựng công trình chính |
93.121 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
60 tháng |
(Giá trị xây lắp chính+Thiết bị) x 0,6% (tham khảo tỷ lệ bảo hiểm thủy điện Sơn La) |
|
2 |
Gói thầu 2BH - Bảo hiểm xây dựng đường 127 đoạn từ thủy điện Lai Châu đến Mường Tè và giao thông liên vùng từ Mường Tè và giao thông liên vùng từ Mường Tè đến Pắc Ma |
8.265 |
EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2011 |
Hợp đồng theo đơn giá |
24 tháng |
Giá trị XL giao thông x 0,6% (tham khảo tỷ lệ bảo hiểm thủy điện Sơn La) |
|
|
Cộng giá các gói thầu khác, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị bằng triệu VNĐ |
101.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng giá trị các gói thầu là: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị bằng triệu VNĐ |
12.085.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Và giá trị bằng USD |
220.551.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy đổi ra Việt Nam đồng (triệu đồng) |
16.020.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Kế hoạch đấu thầu gồm 38 gói thầu, trong đó: 10 gói thầu Tư vấn; 13 gói thầu xây lắp; 13 gói thầu cung cấp lắp đặt thiết bị; 2 gói thầu khác