ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1761/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
02 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC PHẠM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục
hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-KHĐT ngày 18 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này 03 danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới, bãi bỏ 04 danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt 03
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viện trợ không
hoàn lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Nội dung cụ thể của 03 danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới được thực hiện theo quy định tại Mục B, phụ lục
II Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 01,
02, 03, 04 mục VII phụ lục kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Kế hoạch
và Đầu tư có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn của mình phối hợp
với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải
quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
(Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình;
Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC VIỆN
TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1761/QĐ-CT ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ
trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày
08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài dành cho Việt Nam
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục 1, Phần B, Phụ lục II Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu
tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày
08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài dành cho Việt Nam
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Phần B, Phụ lục II Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
3
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày
08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài dành cho Việt Nam
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Phần B, Phụ lục II Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT
ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1761/QĐ-CT ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu
|
Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
Số thứ 123, Lĩnh vực Nguồn viện
trợ phi chính phủ nước ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày
16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu
|
Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
Số thứ 124, Lĩnh vực Nguồn viện
trợ phi chính phủ nước ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày
16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu
|
Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
Số thứ 125, Lĩnh vực Nguồn viện
trợ phi chính phủ nước ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày
16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu
|
Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
Số thứ 126, Lĩnh vực Nguồn viện
trợ phi chính phủ nước ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày
16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1761/QĐ-CT ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho
Văn phòng Sở, Văn thư
|
|
Bước 2
|
Nhận và bàn giao hồ sơ cho
Phòng KTĐN
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao
hồ sơ, công văn đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ
cho phòng KTĐN
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ
trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,25 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử
lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết
|
|
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,5 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện (dự thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban
hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm
định
|
|
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến
các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
(dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
được duyệt trình lãnh đạo Sở
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
được ký duyệt
|
|
Lấy ý kiến các cơ quan liên
quan
|
Các cơ quan liên quan
|
11 ngày
|
Kết quả tham gia ý kiến bằng
văn bản
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội
bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo
chưa đủ điều kiện hoặc dừ thảo tờ trình đề nghị phê duyệt khoản viện trợ
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo
cáo kết quả thẩm định
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội
bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo
chưa đủ điều kiện hoặc Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đề nghị phê duyệt
khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ và duyệt Dự thảo
Báo cáo thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê
duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh trình Giám Đốc Sở
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm
định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và duyệt Dự thảo quyết định phê duyệt
khoản viện trợ của UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu
có)
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết quả Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định được đóng dấu
|
|
Bước 9
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan
liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,25 ngày
|
Bàn giao Báo cáo kết quả thẩm
định kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Văn thư UBND tỉnh được giao
tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn
bản, Quyết định phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
khoản viện trợ;
- Công văn thông báo lý do hồ
sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt
|
|
Bước 13
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 14
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký
Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã
được ký duyệt
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã
được ký được lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc
(17 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
2. Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho
Văn phòng Sở, Văn thư
|
|
Bước 2
|
Nhận và bàn giao hồ sơ cho
Phòng KTĐN
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao
hồ sơ, công văn đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ
cho phòng KTĐN
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ
trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,25 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử
lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết
|
|
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,5 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện (dự thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký
ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm
định
|
|
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến
các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
(dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
được duyệt trình lãnh đạo Sở
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
được ký duyệt
|
|
Lấy ý kiến các cơ quan liên
quan
|
Các cơ quan liên quan
|
11 ngày
|
Kết quả tham gia ý kiến bằng
văn bản
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội
bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa
đủ điều kiện hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt khoản viện trợ
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo
cáo kết quả thẩm định
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội
bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo
chưa đủ điều kiện hoặc Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đề nghị phê duyệt
khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ và duyệt Dự thảo
Báo cáo thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê
duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh trình Giám Đốc Sở
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm
định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và duyệt Dự thảo quyết định phê duyệt
khoản viện trợ của UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu
có)
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết quả Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định được đóng dấu
|
|
Bước 9
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan
liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,25 ngày
|
Bàn giao Báo cáo kết quả thẩm
định kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Văn thư UBND tỉnh được giao
tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn
bản, Quyết định phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
khoản viện trợ;
- Công văn thông báo lý do hồ
sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt
|
|
Bước 13
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 14
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã
được ký duyệt
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã
được ký được lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc
(17 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 03 ngày xem xét phê duyệt của
UBND tỉnh)
|
|
|
3. Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho
Văn phòng Sở, Văn thư
|
|
Bước 2
|
Nhận và bàn giao hồ sơ cho
Phòng KTĐN
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao
hồ sơ, công văn đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ
cho phòng KTĐN
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ
trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,25 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử
lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết
|
|
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,5 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện (dự thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký
ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm
định
|
|
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến
các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
(dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
được duyệt trình lãnh đạo Sở
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
được ký duyệt
|
|
Lấy ý kiến các cơ quan liên
quan
|
Các cơ quan liên quan
|
11 ngày
|
Kết quả tham gia ý kiến bằng
văn bản
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội
bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo
chưa đủ điều kiện hoặc dừ thảo tờ trình đề nghị phê duyệt khoản viện trợ
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo
cáo kết quả thẩm định
|
Trưởng phòng KTĐN
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt:
- Báo cáo kết quả thẩm định nội
bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa
đủ điều kiện hoặc Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đề nghị phê duyệt khoản
viện trợ và Dự thảo quyết định phê duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ và duyệt Dự thảo
Báo cáo thẩm định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và Dự thảo quyết định phê
duyệt khoản viện trợ của UBND tỉnh trình Giám Đốc Sở
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc.
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm
định đề nghị phê duyệt khoản viện trợ và duyệt Dự thảo quyết định phê duyệt
khoản viện trợ của UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu
có)
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết quả Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định được đóng dấu
|
|
Bước 9
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan
liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,25 ngày
|
Bàn giao Báo cáo kết quả thẩm
định kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Văn thư UBND tỉnh được giao
tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn
bản, Quyết định phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
khoản viện trợ;
- Công văn thông báo lý do hồ
sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt
|
|
Bước 13
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 14
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã
được ký duyệt
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được
ký được lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc
(17 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
Lưu ý: Thời
gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ.