ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1753/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
06 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG; PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN
TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
534/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
2370/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 69/TTr-STTTT ngày 02 tháng 7 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Viễn thông; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết
định số 534/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long và Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày
08/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Vĩnh Long.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công
thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục
vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 1.12.14.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh
mục quy trình thủ tục hành chính
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC/ phê duyệt quy trình nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực Viễn thông
|
|
1
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Quyết định số 2370/QĐ- UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
3
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
4
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
5
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
1
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
5
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
6
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phần II.
Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
I. LĨNH VỰC
VIỄN THÔNG
1. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt
hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc
không cấp trả lời bằng văn bản)
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
2. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện
tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc
không cấp trả lời bằng văn bản)
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
3. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G1 trên mạng đã được phê duyệt
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc
không cấp trả lời bằng văn bản)
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
4. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên
trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc
không cấp trả lời bằng văn bản)
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
5. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc
không cấp trả lời bằng văn bản)
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
II. LĨNH VỰC
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên
TTHC: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
*Trường hợp: Đối tượng nộp hồ
sơ là các sở, ban, ngành trong tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
08 ngày
|
*Trường hợp: Đối tượng nộp hồ
sơ là các cơ quan báo chí trong tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, sở
gửi hồ sơ kèm theo Văn bản đề nghị cấp giấy phép đến Cục Phát thanh, truyền
hình và Thông tin điện tử xem xét cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Cục Phát thanh, truyền hình
và Thông tin điện tử xem xét cấp giấy phép và trả kết quả về Sở TTTT
|
Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử
|
Không quy định thời gian
|
Bước 6
|
Sở Thông tin và Truyền thông nhận
kết quả từ Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử và chuyển kết quả
về Trung tâm PVHCC
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Bước 7
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
2. Tên
TTHC: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
08 ngày
|
3. Tên
TTHC: Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông
tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
08 ngày
|
4. Tên
TTHC: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
08 ngày
|
5. Tên
TTHC: Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh
nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất
bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản
Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
6. Tên
TTHC: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất
bản và Bưu chính, Viễn thông bản tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định
và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)
|
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất
bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
7. Tên thủ
tục: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử
lý
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất
bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp
giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)
|
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất
bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận kết quả từ Sở
Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
08 ngày
|