ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1751/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 09 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện
tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 1801/TTr-STP ngày 24/9/2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh tại Báo cáo số 73/BC-VPUB ngày 09/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tư pháp (01 thủ tục hành chính);
- Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ủy ban nhân dân cấp huyện (16 thủ tục hành chính);
- Phụ lục III: Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ủy ban nhân dân cấp xã (17 thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp căn cứ Danh mục thủ tục hành
chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy
trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt để
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế:
- Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày
02/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thủ tục hành chính số 01 tại mục A
- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thủ tục hành chính tại mục A, Phần I - Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày
26/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, TCDNC;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS.
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
16
|
Cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
8
.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
-Như
trên-
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng/trường hợp
|
Quyết
định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
15 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-
75.000 đồng/ trường hợp
-
1.500.000 đồng/ trường hợp
|
-Như
trên-
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký
giám hộ đương nhiên
|
-Như
trên-
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
-Như
trên-
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
9
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
10
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
11
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 3 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
- 05 ngày làm việc ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã đăng ký khai sinh trước đây thực hiện đăng ký lại khai sinh.
- Trường hợp việc khai sinh trước
đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì việc đăng ký lại khai sinh do
Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp trên thực hiện.
- Trường hợp khai sinh trước đây được
đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì việc đăng ký lại
khai sinh do Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu thực hiện;
nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì do Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp thực hiện.
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
-Như
trên-
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn
không quá 10 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
75.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
-Như
trên-
|
8.000
đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
-Như
trên-
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
5.000
đồng/trường hợp
|
Quyết
định số 1801/QĐ-BTP ngày 24/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của
hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Miễn
phí
|
-Như
trên-
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
15.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-
5.000 đồng/trường hợp
- 15.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
-Như
trên-
|
- Đối với trường hợp đăng ký tử
không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký đúng hạn
|
-Như
trên-
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 5.000đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký đúng hạn
|
-Như
trên-
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
-Như trên-
|
-Như
trên-
|
Miễn
lệ phí
|
-Như
trên-
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai tử
không đúng hạn: 5.000đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký đúng hạn
|
-Như
trên-
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Miễn
lệ phí
|
-Như
trên-
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
-Như
trên-
|
15.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 23 ngày
|
-Như
trên-
|
15.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 25 ngày
|
-Như
trên-
|
5.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày
|
-Như
trên-
|
5.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 25 ngày
|
-Như
trên-
|
30.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
5.000
đồng/trường hợp
|
-Như
trên-
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo
|
-Như
trên-
|
8
.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
-Như
trên-
|