Quyết định 175/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu ngân sách Trung ương năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 175/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Ngọc Trai |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 61/TTr- SKHĐT-TH ngày 14/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương năm 2016 cho các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có danh mục dự án bố trí kế hoạch vốn đính kèm).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, các Chủ đầu tư nhanh chóng tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch 2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Chủ đầu tư |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTNV |
|
|
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
2.535.797 |
1.808.860 |
- |
210.000 |
137.462 |
478.194 |
389.764 |
312.658 |
|
|
|
|
971.059 |
825.462 |
- |
210.000 |
137.462 |
352.336 |
268.836 |
194.400 |
|
||
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
651.059 |
505.462 |
- |
210.000 |
137.462 |
352.336 |
268.836 |
164.400 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
149.940 |
115.000 |
- |
- |
- |
36.700 |
23.700 |
49.074 |
|
1 |
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản |
H.Hớn Quản |
2015-2019 |
2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
63.223 |
50.000 |
|
|
|
9.600 |
9.600 |
23.074 |
UBND huyện Hớn Quản |
2 |
Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp |
H.Bù Đốp |
2015-2017 |
2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
49.909 |
40.000 |
|
|
|
12.500 |
9.500 |
15.000 |
UBND huyện Bù Đốp |
3 |
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập |
H.Bù Gia Mập |
2014-2016 |
3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
36.808 |
25.000 |
|
|
|
14.600 |
4.600 |
11.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
501.199 |
390.462 |
|
210.000 |
137.462 |
315.636 |
245.136 |
115.326 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp |
H.Bù Gia Mập-H.Bù Đốp |
2014-2016 |
1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
363.657 |
253.000 |
|
|
|
151.900 |
113.400 |
109.600 |
Sở GTVT |
2 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
H.Bù Đăng |
2012-2016 |
482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010 |
137.462 |
137.462 |
1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 |
210.000 |
137.462 |
163.736 |
131.736 |
5.726 |
Sở NN&PTNT |
b |
Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
320.000 |
320.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
320.000 |
320.000 |
- |
- |
- |
. |
- |
30.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng đường từ ngã 3 Vườn Chuối (QL 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
Bù Đăng |
2016-2020 |
2403/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
Sở VH-TT&DL |
2 |
Dự án đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng - an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh |
Lộc Ninh |
2016-2020 |
2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
UBND huyện Lộc Ninh |
|
|
|
193.972 |
155.600 |
- |
- |
- |
26.334 |
25.404 |
29.500 |
|
||
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
43.972 |
35.600 |
- |
- |
- |
26.334 |
25.404 |
10.196 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
43.972 |
35.600 |
- |
- |
- |
26.334 |
25.404 |
10.196 |
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước |
Đồng Phú |
2011-2016 |
2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010 |
43.972 |
35.600 |
|
|
|
26.334 |
25.404 |
10.196 |
Sở NN&PTNT |
b |
Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
150.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
19.304 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
150.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
19.304 |
|
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh |
Lộc Ninh |
2016-2020 |
2392/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
150.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
19.304 |
Ban QL KKT |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
|
|
|
676.725 |
575.216 |
- |
|
- |
19.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
676.725 |
575.216 |
- |
|
- |
19.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
676.725 |
575.216 |
- |
- |
- |
19.000 |
15.000 |
15.000 |
|
1 |
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
Toàn tỉnh |
2013-2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
575.216 |
|
|
|
19.000 |
15.000 |
15.000 |
Sở Công thương |
|
|
|
145.033 |
51.000 |
- |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
||
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
145.033 |
51.000 |
- |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
145.033 |
51.000 |
- |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
1 |
Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 |
H.Lộc Ninh |
2013-2017 |
2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
145.033 |
51.000 |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
21.000 |
Ban QL KKT |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
15.693 |
9.500 |
- |
- |
- |
6.000 |
6.000 |
3.500 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
15.693 |
9.500 |
|
- |
- |
6.000 |
6.000 |
3.500 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
15.693 |
9.500 |
|
- |
- |
6.000 |
6.000 |
3.500 |
|
|
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập |
H.Bù Gia Mập |
2015-2016 |
2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
15.693 |
9.500 |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
3.500 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
68.853 |
55.082 |
- |
- |
- |
28.524 |
28.524 |
26.558 |
|
||
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
68.853 |
55.082 |
- |
- |
- |
28.524 |
28.524 |
26.558 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
68.853 |
55.082 |
- |
- |
- |
28.524 |
28.524 |
26.558 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo |
H.Bù Đăng |
2012-2016 |
2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011 |
68.853 |
55.082 |
|
|
|
28.524 |
28.524 |
26.558 |
Sở VH-TT&DL |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
140.528 |
137.000 |
- |
- |
- |
16.000 |
16.000 |
21.000 |
|
|
|
Quản lý bảo vệ biên giới |
|
|
|
140.528 |
137.000 |
- |
- |
- |
16.000 |
16.000 |
21.000 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
30.528 |
27.000 |
- |
- |
- |
16.000 |
16.000 |
11.000 |
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện - Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiên - Tà Nốt |
H.Lộc Ninh |
2015-2017 |
2338/QĐ-UBNDngày 30/10/2014 |
30.528 |
27.000 |
|
|
|
16.000 |
16.000 |
11.000 |
Bộ CHBĐBP |
b |
Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
110.000 |
110.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
|
1 |
Xây dựng đường nhựa vào Đồn biên phòng Thanh Hóa, xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập và Cụm dân cư Bù Gia Mập. |
Bù Gia Mập |
2016-2020 |
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
110.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
Bộ CHBĐBP |
|
|
|
323.934 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.700 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
323.934 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.700 |
|
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm |
|
2011-2015 |
2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 |
323.934 |
|
|
|
|
|
|
1.700 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |