Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 1749/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Thanh Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1749/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 01 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Số liệu tổng hợp các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 3 kèm theo).
Các phụ lục kèm theo Quyết định này được chuyển qua Văn phòng điện tử.
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Giao các sở, ban, ngành tỉnh và đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích có trách nhiệm tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có). Tổ chức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
SỐ
LIỆU TỔNG HỢP CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 6 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Đơn vị |
Số TTHC thực hiện |
Ghi chú |
|
Qua dịch vụ Bưu chính |
Không qua dịch vụ Bưu chính |
|||
1 |
Sở Công Thương |
122 |
0 |
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
28 |
43 |
|
3 |
Sở Xây dựng |
2 |
42 |
|
4 |
Sở Y tế |
103 |
100 |
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
38 |
0 |
|
6 |
Sở Ngoại vụ |
3 |
0 |
|
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28 |
99 |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20 |
45 |
|
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
83 |
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
46 |
|
11 |
Sở Tư pháp |
100 |
31 |
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
95 |
30 |
|
13 |
Sở Nội vụ |
50 |
13 |
|
14 |
Sở Tài chính |
0 |
11 |
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
64 |
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
92 |
|
17 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
0 |
46 |
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
0 |
10 |
|
|
Tổng cộng |
676 |
755 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
A. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|||
I |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
1 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
|
|
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
|
2 |
Xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
IV |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
|
|
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
V |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
13 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
14 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
|
VI |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
|
1 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
|
2 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
|
3 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
|
6 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương |
|
|
9 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
10 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ) |
|
|
11 |
Xác nhận sự phù hợp của các công trình điện với Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh |
|
|
12 |
Đăng ký hỗ trợ kinh phí thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng |
|
|
13 |
Đăng ký nhận kinh phí hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng |
|
|
VII |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
|
1 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
|
|
2 |
Xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công cơ khí, chế tạo |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
2 |
Cấp điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
IX |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
|
X |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
1 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
|
3 |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
|
|
4 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
5 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
6 |
Đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật |
|
|
XI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
1 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
|
2 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
|
3 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
XII |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
13 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
15 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
19 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
23 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
|
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
|
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
|
27 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
30 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
31 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
34 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
35 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
39 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
|
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
|
42 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
|
43 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
|
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
46 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
47 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
|
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
|
50 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
|
51 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
|
XIII |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
|
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
7 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
XIV |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
1 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
XV |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
|
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
XVI |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
|
|
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
|
|
B. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
1 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
|
|
2 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có) |
|
|
3 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
|
|
4 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
6 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
7 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
|
|
8 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
|
9 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
|
|
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
|
|
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
|
|
III |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
IV |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
|
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
|
|
2 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
3 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
|
|
4 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
|
5 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
|
V |
LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG |
|
|
1 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
2 |
Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động |
|
|
3 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
|
VI |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
1 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
VII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
|
|
3 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
|
C. SỞ XÂY DỰNG |
|||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
|
2 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
|
|
D. SỞ Y TẾ |
|||
I |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
|
2 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
|
II |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
|
|
1 |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
|
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP) |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP) |
|
|
7 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
8 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
|
|
10 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
|
|
11 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
|
|
12 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
|
|
III |
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM |
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
|
3 |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
4 |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố |
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
|
7 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
8 |
Cấp đối Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
|
11 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
|
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
|
13 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống và cá nhân trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
|
14 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) |
|
|
15 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
16 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21, Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
17 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
18 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh |
|
|
19 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
20 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21, Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
21 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
IV |
LĨNH VỰC KHÁM - CHỮA BỆNH |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
|
2 |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
|
4 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
7 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện, trung tâm y tế trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
|
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
13 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
14 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
|
|
15 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
17 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
18 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
19 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
20 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
|
21 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
|
22 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
|
23 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
|
24 |
Cấp giấy phép thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
25 |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
26 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
27 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
28 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
29 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
|
30 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
31 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
32 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
33 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
34 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
35 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
36 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
37 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
38 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
39 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
|
|
40 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
|
|
41 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
|
42 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
43 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
44 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
45 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
46 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
47 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
48 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
|
49 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
50 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
51 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
52 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
53 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
54 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
55 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
|
56 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
|
57 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
|
58 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
|
59 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
|
60 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
|
61 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
|
62 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
|
63 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
64 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
|
65 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
|
66 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
67 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
68 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
Đ |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
I |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính hoạt động trong phạm vi nội tỉnh. |
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính hoạt động trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn. |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính hoạt động trong phạm vi nội tỉnh bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
|
5 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
|
6 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ gói, kiện. |
|
|
7 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
|
|
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|
|
2 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
|
|
5 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in hoặc thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép nhận chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
|
9 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photo màu |
|
|
10 |
Cấp phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
12 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
13 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
|
14 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
|
15 |
Thông báo lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
|
16 |
Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
|
17 |
Cấp phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
|
III |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
1 |
Cấp phép thành lập cơ quan đại diện của các cơ quan báo chí Việt Nam tại Tiền Giang |
|
|
2 |
Thẩm định hồ sơ cấp thẻ nhà báo |
|
|
3 |
Thẩm định hồ sơ đổi thẻ nhà báo |
|
|
4 |
Cấp phép phát hành thông cáo báo chí |
|
|
5 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
|
|
6 |
Đề nghị/thông báo họp báo (nước ngoài) |
|
|
7 |
Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
|
IV |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
|
1 |
Thẩm định và đề nghị cấp Giấy phép trang thông tin điện tử tổng hợp của các cơ quan báo chí tại địa phương |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
4 |
Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
V |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
|
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
E. SỞ NGOẠI VỤ |
|
||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG ĐỐI NGOẠI NHÀ NƯỚC |
|
|
1 |
Cho phép tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế đối với các cơ quan, tổ chức Việt Nam |
|
|
2 |
Cho phép tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế đối với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
|
II |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ |
|
|
1 |
Xét, cho phép và quản lý các đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh |
|
|
G |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
I |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|
|
1 |
Công bố hợp quy thuộc lĩnh vực chăn nuôi (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
|
|
2 |
Công bố hợp quy thuộc lĩnh vực chăn nuôi (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa chăn nuôi được sản xuất trong nước để xuất khẩu. |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa chăn nuôi được sản xuất trong nước để xuất khẩu. |
|
|
5 |
Cấp giấy quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
|
II |
LĨNH VỰC THÚ Y |
|
|
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
|
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
|
3 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
|
11 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
|
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
|
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
|
2 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
|
7 |
Công bố hợp quy của cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm nông thủy sản đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy. |
|
|
8 |
Công bố hợp quy của cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm nông thủy sản đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
|
|
H |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
I |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
|
|
1 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
|
|
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
|
|
1 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
III |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
1 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
2 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
|
3 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
|
4 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
7 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
8 |
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) |
|
|
9 |
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) |
|
|
10 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác |
|
|
11 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
12 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
13 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
IV |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG |
|
|
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
3 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
4 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
I |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
I |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|
|
1 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
|
2 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
|
II |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
|
|
III |
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
|
|
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
|
IV |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
|
1 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
|
3 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hiệp hội thể thao ở địa phương |
|
|
V |
LĨNH VỰC LỮ HÀNH |
|
|
1 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
2 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
3 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
4 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
VI |
LĨNH VỰC KHÁCH SẠN |
|
|
1 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
|
2 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
|
|
K |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
I |
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (hệ giáo dục phổ thông và hệ Giáo dục thường xuyên) |
|
|
2 |
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch (hệ giáo dục phổ thông và hệ giáo dục thường xuyên) |
|
|
II |
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (ngoài tỉnh) |
|
|
2 |
Xin học lại tại các lớp đầu cấp trung học phổ thông. |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm cấp Trung học phổ thông Đối với dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm cấp Trung học phổ thông Đối với dạy thêm, học thêm trong nhà trường |
|
|
5 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
6 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
|
|
L |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
I |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
|
1 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
2 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
|
3 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
|
4 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
|
II |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
|
1 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
|
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
|
III |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
IV |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
|
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
|
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
|
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
V |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
|
2 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
|
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
4 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
5 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
6 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
|
7 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
8 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
9 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
|
10 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
|
11 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
|
12 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
|
13 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
|
14 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
|
15 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
16 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
|
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
|
18 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
|
19 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
20 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
|
21 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
|
22 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
|
23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
|
24 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
|
25 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
|
26 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
|
27 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
|
28 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
|
VI |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty luật hợp danh |
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
7 |
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
|
8 |
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
|
9 |
Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
|
|
10 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
|
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
|
12 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
|
13 |
Hợp nhất công ty luật |
|
|
14 |
Sáp nhập công ty luật |
|
|
15 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
|
16 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
|
17 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
18 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
|
19 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
|
20 |
Giải thể Đoàn luật sư |
|
|
21 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
|
22 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
23 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
|
VII |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
4 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
7 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
8 |
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
|
|
9 |
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
|
|
10 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
11 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
12 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
2 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
3 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
|
4 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
6 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
7 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp |
|
|
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
9 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
10 |
Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
|
|
11 |
Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
|
|
12 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
|
|
13 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
IX |
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
||
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
|
2 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
|
3 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
4 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
5 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
|
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
8 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
|
9 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
11 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
|
12 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
13 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
|
|
M |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
6 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của các nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
|
|
7 |
Cấp phép thi công xây dựng nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
|
|
8 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác |
|
|
9 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
|
|
10 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
|
|
11 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
|
|
12 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
|
|
13 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
|
14 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
|
|
15 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
|
|
16 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
|
17 |
Đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
|
|
18 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
|
|
19 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
20 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
|
21 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
|
22 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
|
24 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
|
25 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
|
26 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
|
27 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
28 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
29 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
|
30 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
31 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
|
32 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
|
33 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
|
34 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
35 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
36 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
|
|
37 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
|
38 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
|
39 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
|
40 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
|
41 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
42 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
43 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
44 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
|
|
45 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
46 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
47 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
|
|
48 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
|
|
49 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
|
50 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
|
51 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
|
52 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
|
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
1 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
|
|
2 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
|
|
4 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
5 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
6 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
|
7 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
8 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
9 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
10 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
|
11 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
|
12 |
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
|
13 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
|
14 |
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
|
|
15 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
|
16 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
|
17 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
|
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
|
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
|
|
20 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
|
21 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
|
22 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
23 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
24 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
25 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
26 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
30 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
|
31 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
|
32 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
33 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
34 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
|
|
35 |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam Campuchia cho phương tiện |
|
|
36 |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
|
|
37 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
38 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
39 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
|
40 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
|
41 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
|
|
42 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
|
|
43 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
|
N |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
|
|
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
|
2 |
Thành lập hội |
|
|
3 |
Phê duyệt điều lệ hội |
|
|
4 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
|
5 |
Đổi tên hội |
|
|
6 |
Hội tự giải thể |
|
|
7 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
|
8 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
||
1 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
2 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
3 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
4 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
|
5 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
6 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
|
7 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
|
8 |
Đổi tên quỹ |
|
|
9 |
Quỹ tự giải thể |
|
|
III |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC |
||
1 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
IV |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
1 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
|
V |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN |
|
|
1 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
|
2 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
|
3 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
|
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
||
1 |
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
|
VII |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
|
1 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
2 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
4 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
|
5 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
6 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
7 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
|
|
8 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
|
1 |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
3 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
4 |
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|
5 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|
6 |
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
7 |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
8 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
|
9 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
|
10 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
|
11 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
|
12 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
|
13 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
|
14 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. |
|
|
15 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
16 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
|
|
17 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
|
O |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
|
2.1 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính doanh nghiệp |
|
|
2.2 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
|
|
2.3 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
|
2.4 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty TNHH, Công ty Cổ phần |
|
|
2.5 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
|
|
2.6 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
2.7 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
2.8 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
|
2.9 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
|
3.1 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh |
|
|
3.2 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
|
3.3 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
|
3.4 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
|
3.5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
|
|
7.1 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
7.2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
7.3 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
7.4 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
|
8.1 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
8.2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
8.3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
|
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
|
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
|
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
|
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
|
|
13.1 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
13.2 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
13.3 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
|
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
|
|
14.1 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
14.2 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
14.3 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
|
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
|
|
|
15.1 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
15.2 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
15.3 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
|
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
|
|
|
16.1 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
16.2 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
16.3 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
|
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
|
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
|
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
|
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
|
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
|
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
|
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
|
27.1 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
27.2 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
Mục 2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|||
1 |
Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
|
2 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
|
|
3 |
Chia, tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
|
4 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
5 |
Giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
Mục 3. Cơ quan khác |
|||
1 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
|
|
3 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
P |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (Áp dụng cho đối tượng là Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư hoặc Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam) |
|
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
2 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
5 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|