ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1741/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 23
tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ THUỘC DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CÁC HUYỆN MIỀN NÚI,
VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số: 838/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao kế hoạch vốn trái
phiếu Chính phủ và mục tiêu, nhiệm vụ, kế hoạch vốn các Chương trình mục tiêu
quốc gia năm 2012;
Căn cứ
Công văn số: 8142/BTC-HCSN ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc quản
lý, sử dụng kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;
Xét đề
nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 53/TTr- SVHTTDL ngày
05 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án mua sắm trang thiết bị thuộc Dự án tăng
cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện
miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo năm 2012 với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Tên phương án: Mua sắm trang thiết
bị thuộc Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn
hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo năm
2012.
2. Tổng vốn đầu tư: 1.000.000.000đ (Một
tỷ đồng).
3. Hình thức và nguồn vốn đầu tư:
- Hình thức đầu tư: Đầu tư bằng thiết
bị mới 100% (có danh mục kèm theo).
- Nguồn vốn đầu tư: Chương trình mục
tiêu quốc gia về văn hoá năm 2012.
4. Quản lý và thực hiện đầu tư:
4.1. Chủ quản đầu tư: UBND tỉnh.
4.2. Đơn vị thực hiện: Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch.
4.3. Đơn vị hưởng lợi:
* Thiết bị cho
nhà văn hóa huyện (01 NVH): Huyện Chợ Đồn.
* Thiết bị cho đội
thông tin lưu động (02 đội):
- Đội Thông tin
lưu động huyện Bạch Thông;
- Đội Thông tin
lưu động huyện Na Rì.
* Thiết bị cho
nhà văn hoá xã (10 NVH):
- Xã Xuất Hóa, thị
xã Bắc Kạn;
- Xã Yên Thượng,
huyện Chợ Đồn;
- Xã Lương Bằng,
huyện Chợ Đồn;
- Xã Yên Hân, huyện
Chợ Mới;
- Xã Quân Bình,
huyện Bạch Thông;
- Xã Lam Sơn, huyện
Na Rì;
- Xã Lương Hạ,
huyện Na Rì;
- Xã Trung Hòa,
huyện Ngân Sơn;
- Xã Bộc Bố, huyện
Pác Nặm;
- Xã Phúc Lộc,
huyện Ba Bể.
* Thiết bị cho
nhà văn hoá thôn, bản (10 NVH):
- Tổ 11C, phường
Sông Cầu, thị xã Bắc Kạn;
- Bản Lồm, xã Nam
Cường, huyện Chợ Đồn;
- Thôn Nà Phung,
xã Rã Bản, huyện Chợ Đồn;
- Thôn Phiêng Khảo,
xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới;
- Thôn Nà Vài, xã
Quang Thuận, huyện Bạch Thông;
- Thôn Nà Đấu, xã
Hảo Nghĩa, huyện Na Rì;
- Thôn Nà Vèn, xã
Hữu Thác, huyện Na Rì;
- Thôn Hoàng
Phài, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn;
- Bản Nà, xã
Nghiên Loan, huyện Pác Nặm;
- Thôn Nà Vài, xã
Hà Hiệu, huyện Ba Bể.
5. Thẩm định, phê duyệt dự toán, kế
hoạch, kết quả mua sắm: Theo quy định hiện hành.
6. Thời gian thực hiện: Trong năm
2012.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Triệu Đức Lân
|
DANH MỤC THIẾT BỊ VĂN HOÁ NĂM 2012
(Kèm
theo Quyết định số: 1741/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh)
I. THIẾT BỊ CHO
TRUNG TÂM VĂN HÓA THỂ THAO HUYỆN:
STT
|
Tên
thiết bị
|
Xuất xứ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn trộn âm thanh liền CS
|
Liên doanh Đức/Trung
Quốc
|
Chiếc
|
1
|
|
PMP 4000
|
|
16 đường
tín hiệu vào,
|
|
8 đường
mono, 4 stereo
|
|
Công
suất: 1600W
|
|
Hãng sản xuất: Behringer
|
2
|
Loa
toàn dải RS 215HD
|
Liên doanh Mỹ/Trung Quốc
|
Chiếc
|
2
|
|
Độ nhạy:
94dB
|
|
Dải tần:
70hz - 18khz
|
|
Trở
kháng: 4 ohm
|
|
KT: 295
x 400 x 225mm
|
|
TL:
8Kg
|
|
Công
suất: 1200W
|
|
Samson
Tech Mỹ-China
|
3
|
Micro
cầm tay không dây
|
Liên doanh Đức/Mỹ
|
Bộ
|
2
|
|
Model:
135 G2
|
|
Băng
sóng UHF
|
|
Bộ
nhận EM100G2
|
|
Dải tần:
830 - 866Mhz
|
|
Micro
cầm tay SKM135G2
|
|
Dải tần:
830 - 866Mhz
|
|
Hãng
sản xuất: SENNHEISER
|
4
|
Đầu
Karaoke
|
Việt Nam
|
Chiếc
|
1
|
|
California
Midi -188A
|
5
|
Micro
cầm tay có dây Q7
|
Liên doanh Đức/Mỹ
|
Bộ
|
2
|
|
Băng
sóng UHF
|
|
Hãng
sản xuất: ENNHEISER
|
6
|
Chân
micro đứng
|
Trung quốc
|
Chiếc
|
4
|
7
|
Cáp
Micro
|
Trung quốc
|
Mét
|
30
|
8
|
Cáp
loa 2x1.5mm,
|
Trung quốc
|
Mét
|
50
|
9
|
Giắc
kết nối Speakon
|
Trung quốc
|
Chiếc
|
4
|
10
|
Ổ cắm
LIOA 6 lỗ
|
Việt Nam
|
Chiếc
|
1
|
II.
THIẾT BỊ CHO 1 ĐỘI THÔNG TIN LƯU ĐỘNG:
STT
|
Tên thiết bị
|
Xuất xứ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn trộn âm thanh liền
CS
|
Liên doanh Đức/Trung Quốc
|
Chiếc
|
1
|
|
PMP 3000
|
|
16 đường tín hiệu vào
|
|
8 đường mono,
|
|
Công suất: 1600W, 4
stereo
|
|
Hãng sản xuất:
BEHRINGER
|
2
|
Loa toàn dải RS 12HD
|
Liên doanh Mỹ/Trung Quốc
|
Chiếc
|
2
|
|
Độ nhạy: 94dB
|
|
Dải tần: 70hz-18khz
|
|
Trở kháng: 8 ohm
|
|
Công suất: 500W
|
|
Hãng sản xuất: SAMSON
|
|
Samson Tech Mỹ-China
|
3
|
Micro cầm tay không dây
|
Liên doanh Đức/Mỹ
|
Bộ
|
1
|
|
Model: 135 G2
|
|
Băng sóng UHF
|
|
Bộ nhận EM100G2
|
|
Dải tần: 830 - 866Mhz
|
|
Micro cầm tay
SKM135G2
|
|
Dải tần: 830 - 866Mhz
|
|
Hãng sản xuất:
SENNHEISER
|
4
|
Đầu Karaoke
|
Việt Nam
|
Chiếc
|
1
|
|
California Midi -188A
|
5
|
Micro có dây Q7
|
Liên doanh Mỹ/Trung Quốc
|
Bộ
|
2
|
|
Hãng sản xuất: SAMSON
|
6
|
Chân micro đứng
|
Trung Quốc
|
Chiếc
|
2
|
7
|
Cáp Micro
|
Trung Quốc
|
Mét
|
30
|
8
|
Cáp loa 2x1.5mm
|
Trung Quốc
|
Mét
|
50
|
9
|
Giắc kết nối Speakon
|
Trung Quốc
|
Chiếc
|
4
|
10
|
Ổ cắm LIOA 6 lỗ
|
Việt Nam
|
Chiếc
|
1
|
III.
THIẾT BỊ CHO 1 TRUNG TÂM VĂN HÓA THỂ THAO XÃ:
STT
|
Tên thiết bị
|
Xuất xứ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn trộn âm thanh
|
Liên doanh Đức/Trung Quốc
|
Chiếc
|
1
|
|
DSP-602USB
|
|
SMD/USD input
|
|
99 Digital Stereo
Effect
|
|
48V DC phantom
|
|
2 Group Output
|
|
6 đường vào mono
|
|
Hãng sản xuất: Naphon
|
2
|
Loa liền công suất Auro
D210
|
Liên doanh Mỹ/Trung Quốc
|
Chiếc
|
2
|
|
Độ nhạy: 94dB
|
|
Dải tần: 70hz-18khz
|
|
Trở kháng: 8 ohm
|
|
Công suất: 200W
(10")
|
|
Hãng sản xuất: SAMSON
|
|
Samson Tech Mỹ-China
|
3
|
Đầu Karaoke
|
Việt Nam
|
Chiếc
|
1
|
|
California Midi -188A
|
4
|
Micro có dây Q7
|
Liên doanh Đức/Mỹ
|
Chiếc
|
2
|
|
Băng sóng UHF
|
|
Hãng sản xuất:
SENNHEISER
|
5
|
Ti vi Toshiba 24 inch
|
Indonesia
|
Chiếc
|
1
|
|
Màn hình tinh thể lỏng,
phun HD
|
6
|
Chân micro đứng
|
Trung Quốc
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Cáp Micro
|
Trung Quốc
|
Mét
|
10
|
8
|
Dây tín hiệu
cho loa
|
Trung Quốc
|
Mét
|
50
|
9
|
Giắc kết nối Canon
|
Trung Quốc
|
Chiếc
|
4
|
10
|
Ổ cắm LIOA 6 lỗ
|
Việt Nam
|
Chiếc
|
1
|
IV.
THIẾT BỊ CHO 1 TRUNG TÂM VĂN HÓA THỂ THAO THÔN:
STT
|
Tên thiết bị
|
Xuất xứ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Bàn trộn âm thanh
|
Trung Quốc
|
Chiếc
|
1
|
|
DSP-602USB
|
|
SMD/USD input
|
|
99 Digital Stereo
Effect
|
|
48V DC phantom
|
|
2 Group Output
|
|
6 đường vào mono
|
|
Hãng sản xuất: Naphon
|
2
|
Loa liền công suất Auro
D210
|
Liên doanh Mỹ/Trung Quốc
|
Chiếc
|
2
|
|
Độ nhạy: 94dB
|
|
Dải tần: 70hz-18khz
|
|
Trở kháng: 8 ohm
|
|
Công suất: 200W
(10")
|
|
Hãng sản xuất: SAMSON
|
|
Samson Tech Mỹ - China
|
3
|
Đầu Karaoke
|
Việt Nam
|
Chiếc
|
1
|
|
California Midi -188A
|
4
|
Micro có dây Q7
|
Liên doanh Đức/Mỹ
|
Chiếc
|
2
|
|
Băng sóng UHF
|
|
Hãng sản xuất:
SENNHEISER
|
5
|
Ti vi Toshiba 24 inch
|
Indonesia
|
Chiếc
|
1
|
|
Màn hình tinh thể lỏng,
phun HD
|
6
|
Chân micro đứng
|
Trung Quốc
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Cáp Micro
|
Trung Quốc
|
Mét
|
10
|
8
|
Dây tín hiệu
cho loa
|
Trung Quốc
|
Mét
|
50
|
9
|
Giắc kết nối Canon
|
Trung Quốc
|
Chiếc
|
4
|
10
|
Ổ cắm LIOA 6 lỗ
|
Việt Nam
|
Chiếc
|
1
|