Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 174/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Văn Thạch |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HẠ LANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của UBND huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 06 /TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hạ Lang và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HẠ LANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của UBND huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 06 /TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hạ Lang và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Nhật |
Xã Minh Long |
Xã Thắng Lợi |
Xã Lý Quốc |
Xã Đồng Loan |
Xã Đức Quang |
Xã Kim Loan |
Xã An Lạc |
Xã Quang Long |
Xã Vinh Quý |
Xã Thống Nhất |
Xã Cô Ngân |
Xã Thị Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+...+(21) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42.945,34 |
1.406,36 |
3.767,70 |
4.857,09 |
3.267,76 |
2.582,21 |
3.495,09 |
2.832,34 |
3.724,39 |
4.042,88 |
4.016,14 |
3.540,03 |
2.868,91 |
2.544,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.202,64 |
103,01 |
175,20 |
251,59 |
167,71 |
157,69 |
157,10 |
175,04 |
189,69 |
73,18 |
131,61 |
267,81 |
162,45 |
190,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
241,87 |
11,15 |
72,34 |
18,16 |
55,63 |
48,39 |
|
|
|
0,14 |
14,03 |
20,91 |
|
1,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.190,19 |
135,21 |
85,19 |
249,89 |
439,85 |
107,00 |
94,10 |
112,25 |
245,06 |
427,59 |
381,18 |
417,31 |
219,33 |
276,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
146,27 |
20,92 |
9,87 |
11,08 |
14,85 |
5,05 |
9,34 |
18,12 |
13,90 |
11,34 |
1,45 |
10,36 |
7,98 |
12,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24.780,05 |
894,38 |
628,30 |
1.542,82 |
2.361,43 |
1.565,41 |
3.233,50 |
1.323,21 |
2.247,67 |
3.458,26 |
2.001,90 |
2.267,51 |
1.842,97 |
1.412,69 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.603,24 |
251,92 |
2.868,31 |
2.798,86 |
278,16 |
746,29 |
|
1.202,44 |
1.027,10 |
71,11 |
1.498,86 |
575,84 |
632,16 |
652,19 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.962,83 |
230,03 |
2.312,10 |
2.196,78 |
100,43 |
701,14 |
|
973,70 |
753,74 |
42,03 |
1.251,26 |
375,07 |
568,51 |
458,04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
22,96 |
0,93 |
0,84 |
2,85 |
5,76 |
0,78 |
1,05 |
1,28 |
0,97 |
1,40 |
1,14 |
1,19 |
4,02 |
0,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.248,70 |
162,30 |
145,82 |
176,30 |
230,07 |
124,84 |
151,46 |
90,32 |
185,88 |
156,88 |
257,88 |
238,54 |
160,08 |
168,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
56,62 |
24,65 |
0,25 |
|
4,61 |
0,04 |
14,17 |
|
|
6,00 |
|
1,51 |
0,15 |
5,23 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,20 |
4,06 |
0,30 |
0,19 |
0,05 |
0,10 |
0,23 |
0,12 |
|
0,15 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,84 |
0,05 |
|
|
18,85 |
|
|
|
|
5,87 |
|
0,79 |
1,69 |
1,58 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,54 |
0,46 |
0,44 |
|
6,81 |
|
|
|
0,16 |
0,06 |
0,03 |
1,44 |
0,12 |
0,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14,89 |
|
|
|
2,61 |
|
|
|
0,54 |
|
11,74 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,43 |
1,96 |
2,82 |
0,03 |
0,32 |
0,72 |
6,87 |
|
1,05 |
2,89 |
|
0,55 |
1,03 |
1,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.371,69 |
84,64 |
60,28 |
140,33 |
114,13 |
81,95 |
86,39 |
58,06 |
117,48 |
112,70 |
170,73 |
147,25 |
100,61 |
97,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.226,73 |
63,50 |
55,52 |
117,35 |
100,45 |
80,07 |
85,03 |
53,13 |
86,97 |
104,93 |
163,82 |
131,81 |
96,83 |
87,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
52,66 |
1,44 |
1,02 |
19,05 |
2,78 |
0,26 |
0,08 |
1,07 |
6,52 |
3,58 |
3,43 |
5,84 |
1,85 |
5,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,50 |
0,01 |
0,06 |
|
0,01 |
|
0,04 |
0,06 |
|
0,01 |
0,06 |
0,23 |
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,09 |
1,14 |
0,03 |
0,03 |
0,24 |
0,12 |
0,15 |
0,22 |
0,18 |
0,02 |
0,25 |
0,27 |
0,15 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
19,37 |
4,58 |
0,54 |
1,00 |
3,75 |
0,48 |
0,53 |
0,58 |
1,15 |
1,40 |
0,86 |
1,65 |
1,20 |
1,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
4,53 |
2,90 |
|
|
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,35 |
0,22 |
0,00 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
2,45 |
20,13 |
0,02 |
0,43 |
0,02 |
0,00 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,31 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,83 |
0,09 |
|
|
|
0,48 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,06 |
0,18 |
|
|
0,26 |
|
|
|
1,87 |
|
0,15 |
|
|
0,60 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
34,33 |
9,14 |
3,10 |
2,88 |
4,83 |
0,52 |
0,51 |
0,53 |
0,38 |
1,47 |
1,71 |
7,38 |
0,54 |
1,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,63 |
1,13 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
0,15 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
5,27 |
|
|
|
|
5,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,54 |
0,30 |
0,23 |
0,21 |
0,26 |
0,20 |
0,19 |
0,08 |
0,64 |
0,18 |
0,24 |
0,50 |
0,28 |
0,23 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
319,46 |
|
21,80 |
21,74 |
37,95 |
21,64 |
20,83 |
14,29 |
21,71 |
27,01 |
42,87 |
43,37 |
18,53 |
27,72 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
29,44 |
29,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,85 |
3,42 |
0,09 |
0,33 |
0,82 |
0,22 |
0,35 |
0,07 |
0,32 |
0,10 |
0,23 |
1,01 |
0,50 |
1,39 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
0,69 |
|
|
0,53 |
|
|
|
|
0,29 |
|
0,01 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,52 |
0,23 |
0,09 |
0,01 |
0,22 |
0,15 |
0,27 |
0,30 |
0,12 |
0,14 |
1,02 |
0,33 |
0,28 |
0,35 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
333,98 |
12,40 |
59,52 |
13,47 |
35,97 |
14,54 |
22,16 |
17,39 |
43,85 |
1,34 |
30,48 |
41,79 |
7,91 |
33,14 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,92 |
|
|
|
6,93 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,15 |
0,54 |
|
28,97 |
0,29 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
456,74 |
19,05 |
27,64 |
29,05 |
46,09 |
25,37 |
20,92 |
81,42 |
16,46 |
85,50 |
50,66 |
21,81 |
20,77 |
11,99 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.587,72 |
1.587,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
388,14 |
32,07 |
82,21 |
29,24 |
70,48 |
53,44 |
9,34 |
18,12 |
13,90 |
11,48 |
15,48 |
31,27 |
7,98 |
13,12 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
37.383,29 |
1.146,30 |
3.496,61 |
4.341,68 |
2.639,59 |
2.311,70 |
3.233,50 |
2.525,65 |
3.274,77 |
3.529,37 |
3.500,76 |
2.843,35 |
2.475,13 |
2.064,88 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
6,10 |
0,09 |
|
|
|
5,75 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
29,44 |
29,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
28,84 |
0,05 |
|
|
18,85 |
|
|
|
|
5,87 |
|
0,79 |
1,69 |
1,58 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
58,27 |
29,49 |
|
|
18,85 |
|
|
|
|
5,87 |
|
0,79 |
1,69 |
1,58 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
319,46 |
|
21,80 |
21,74 |
37,95 |
21,64 |
20,83 |
14,29 |
21,71 |
27,01 |
42,87 |
43,37 |
18,53 |
27,72 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
329,00 |
0,46 |
22,24 |
21,74 |
44,76 |
21,64 |
20,83 |
14,29 |
21,87 |
27,07 |
42,90 |
44,81 |
18,65 |
27,75 |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Nhật |
Xã Minh Long |
Xã Thắng Lợi |
Xã Lý Quốc |
Xã Đồng Loan |
Xã Đức Quang |
Xã Kim Loan |
Xã An Lạc |
Xã Quang Long |
Xã Vinh Quý |
Xã Thống Nhất |
Xã Cô Ngân |
Xã Thị Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,74 |
6,29 |
53,15 |
0,14 |
4,96 |
7,72 |
24,60 |
1,87 |
1,92 |
1,74 |
6,09 |
2,66 |
26,13 |
6,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31,36 |
2,71 |
2,31 |
0,04 |
1,11 |
4,26 |
11,98 |
1,50 |
1,21 |
0,67 |
0,42 |
0,58 |
3,82 |
0,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
29,88 |
3,37 |
2,15 |
0,10 |
3,19 |
1,78 |
2,69 |
0,22 |
0,16 |
0,93 |
2,34 |
1,90 |
7,36 |
3,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,28 |
0,22 |
0,12 |
|
0,55 |
1,06 |
0,29 |
0,15 |
0,05 |
0,14 |
0,08 |
0,16 |
0,17 |
0,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
78,24 |
|
48,50 |
|
|
0,01 |
9,60 |
|
0,50 |
|
3,26 |
0,02 |
14,62 |
1,7400 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,98 |
|
0,07 |
|
0,11 |
0,60 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Nhật |
Xã Minh Long |
Xã Thắng Lợi |
Xã Lý Quốc |
Xã Đồng Loan |
Xã Đức Quang |
Xã Kim Loan |
Xã An Lạc |
Xã Quang Long |
Xã Vinh Quý |
Xã Thống Nhất |
Xã Cô Ngân |
Xã Thị Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
143,74 |
6,29 |
53,15 |
0,14 |
4,96 |
7,72 |
24,60 |
1,87 |
1,92 |
1,74 |
6,09 |
2,66 |
26,13 |
6,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,36 |
2,71 |
2,31 |
0,04 |
1,11 |
4,26 |
11,98 |
1,50 |
1,21 |
0,67 |
0,42 |
0,58 |
3,82 |
0,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,88 |
3,37 |
2,15 |
0,10 |
3,19 |
1,78 |
2,69 |
0,22 |
0,16 |
0,93 |
2,34 |
1,90 |
7,36 |
3,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,28 |
0,22 |
0,12 |
|
0,55 |
1,06 |
0,29 |
0,15 |
0,05 |
0,14 |
0,08 |
0,16 |
0,17 |
0,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
78,24 |
|
48,50 |
|
|
0,01 |
9,60 |
|
0,50 |
|
3,26 |
0,02 |
14,62 |
1,740 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,98 |
|
0,07 |
|
0,11 |
0,60 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
12,25 |
0,71 |
0,09 |
0,08 |
|
0,02 |
5,85 |
|
0,03 |
0,11 |
0,35 |
|
4,94 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,77 |
0,28 |
0,09 |
|
|
0,02 |
5,12 |
|
0,03 |
0,11 |
0,35 |
|
4,71 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
10,30 |
0,04 |
0,03 |
|
|
0,02 |
5,12 |
|
0,03 |
0,01 |
0,34 |
|
4,65 |
0,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,22 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,01 |
|
0,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,012 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,68 |
|
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,27 |
0,12 |
|
0,08 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Nhật |
Xã Minh Long |
Xã Thắng Lợi |
Xã Lý Quốc |
Xã Đồng Loan |
Xã Đức Quang |
Xã Kim Loan |
Xã An Lạc |
Xã Quang Long |
Xã Vinh Quý |
Xã Thống Nhất |
Xã Cô Ngân |
Xã Thị Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7,00 |
0,04 |
0,44 |
0,01 |
|
0,12 |
0,34 |
0,05 |
0,18 |
|
0,20 |
|
5,62 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,07 |
|
0,003 |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,44 |
|
0,43 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,79 |
0,04 |
|
|
|
0,12 |
0,02 |
0,01 |
0,18 |
|
0,20 |
|
5,23 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,23 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,23 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,021 |
|
|
|
|
|
0,015 |
0,006 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,0008 |
|
|
|
|
0,0008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,11 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN HẠ LANG
STT |
Tên dự án, công trình |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Diện tích đăng ký |
Vị trí trên BĐĐC |
Công trình đăng ký mới năm 2024 |
Công trình chuyển tiếp |
||||
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
|||||||||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Số tờ |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cải tạo, xây dựng các công trình trong khu vực phòng thủ huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đức Quang |
14,17 |
2,40 |
6,60 |
|
5,17 |
Thuộc tờ bản đồ số: 02-BĐLN, 72,79-BĐNN |
2024 |
|
1.2 |
Cải tạo, xây dựng các công trình trong khu vực phòng thủ huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
TT. Thanh Nhật |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Thuộc tờ bản đồ số: 01-BĐLN |
2024 |
|
2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đức Quang thuộc Công an huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đức Quang |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
73 (tỷ lệ 1/1000); |
2024 |
|
2.2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Kim Loan thuộc Công an huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Kim Loan |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
tờ số: 37 (tỷ lệ 1/1000); |
2024 |
|
2.3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thắng Lợi thuộc Công an huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Thắng Lợi |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
tờ số: 80 (tỷ lệ 1/1000); |
2024 |
|
II |
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 |
Xã Cô Ngân |
1,35 |
|
1,35 |
|
|
01LN |
|
2023 |
1.2 |
Đường tỉnh 208 từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An)- xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa)- xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang)- xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng |
Xã Đức Quang |
16,99 |
0,21 |
8,78 |
|
8,00 |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 19,20,26 (tỷ lệ 1/1000); |
|
2023 |
2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mương thủy lợi Bó Mực, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Long |
0,62 |
0,5 |
|
|
0,12 |
88 |
|
2023 |
2.2 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Tha Hoài, Cốc Cam, xã An Lạc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã An Lạc |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 66,67,68,69 (tỷ lệ 1/1000); |
|
2023 |
2.3 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Rung Ry, Khum Đinh, xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Vinh Quý |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
1 |
|
2023 |
3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đức Quang huyện Huyện Lang, tỉnh Cao Bằng |
xã Đức Quang |
0,04 |
|
0,01 |
|
0,03 |
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 73 (tỷ lệ 1/1000); |
|
2023 |
3.2 |
Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Kim Loan huyện Huyện Lang, tỉnh Cao Bằng |
xã Kim Loan |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 37 (tỷ lệ 1/1000); |
|
2023 |
4 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trạm Y tế xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
xã Vinh Quý |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
tờ số: 37 (tỷ lệ 1/1000) |
|
2023 |
4.2 |
Trạm Y tế xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đồng Loan |
0,08 |
0,051 |
|
|
0,03 |
tờ số: 34 (tỷ lệ 1/1000) |
|
2023 |
5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Trường Mầm non xã An Lạc, huyện Hạ Lang |
Xã An Lạc |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
82 |
|
2023 |
6 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đồng Loan |
0,0032 |
0,0006 |
0,0008 |
|
0,0018 |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 33 (tỷ lệ 1/1000); |
2024 |
|
7 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình di tích nơi thành lập chi bộ đầu tiên Đảng bộ huyện Hạ Lang |
TT Thanh Nhật |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
tờ số: 16-5(tỷ lệ 1/500); |
|
2022 |
|
7.2 |
Xây dựng Đền thờ Tô Thị Hoạn huyện Hạ Lang (Xây dựng các hạng mục phụ trợ; tu bổ, phục hồi di tích Đền thờ Tô Thị Hoạn, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng) |
Xã Đồng Loan |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
tờ số: 34,41 (tỷ lệ 1/1000); |
|
2022 |
8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Bãi xử lý rác thải Thị trấn Thanh Nhật. Huyện Hạ Lang |
Xã An Lạc |
1,50 |
1 |
0,5 |
|
|
LN02 |
|
2022 |
9 |
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Sùng Phúc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
TT Thanh Nhật |
1,09 |
0,83 |
|
|
0,26 |
tờ số: 1, 7, 8 (tỷ lệ 1/500); |
2024 |
|
|
10 |
Đất ở đô thị, đất giao thông, đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Phát triển quỹ đất, phân lô nhà ở khu chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
TT Thanh Nhật |
0,61 |
0,45 |
|
|
0,16 |
tờ số: 16,23,5 (tỷ lệ 1/500); |
|
2023 |
11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Dự án: Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng - công trình hồ Pác Thặng, hồ Khuổi Khoang, xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cô Ngân |
30,60 |
3,63 |
10,73 |
|
16,24 |
tờ số: 01,02 (tỷ lệ 1/10.000); 19,20,26,31,57, 58,59,60,61,62, 63 (tỷ lệ 1/1000); |
|
2023 |
IV |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lǜng Đa Trên, xã Minh Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Minh Long |
2,82 |
1,53 |
|
|
1,30 |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55, 63 (tỷ lệ 1/1000) |
|
2023 |
2 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lǜng Vài, xóm Bản Coỏng, xã Đức Quang, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đức Quang |
6,87 |
6,72 |
|
|
0,15 |
tờ số 94 (1/1000); 2 (1/10.000) |
|
2023 |
V |
Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DA đấu giá: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn (đất ODT) |
TT Thanh Nhật |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
23 |
2024 |
|
VI |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn vào các xóm của thị trấn Thanh Nhật |
TT Thanh Nhật |
0,50 |
|
|
|
0,5 |
01(1/10.000); 15 (1/1.000) |
|
2022 |
|
Tổng |
|
78,51 |
16,72 |
27,98 |
|
33,82 |
|
|
|