Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1736/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/08/2019
Ngày có hiệu lực 14/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1736/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 14 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, B SUNG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của các nghị định ln quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

n cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, b sung trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2102/TTr-SNN ngày 08 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 16 thủ tục hành chính của Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.
UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông th
ôn (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ), KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

PHN I. DANH MC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi, bổ sung

Lĩnh vực: Thú y

1

BNN-288090

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ tài chính sửa đi, bsung một số điều của Thông tư s 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế đ thu, np, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

2

BNN-288315

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

3

BNN-288099

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Nghị đnh số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

4

BNN-288101

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

5

BNN-288103

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

6

BNN-288317

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

Thông tư 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chn đoán thú y và dch vụ kim nghiệm thuốc dùng cho động vật.

7

BNN-288304

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

8

BNN-288111

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối vi cơ sở phải đánh giá lại

9

BNN-288113

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

10

BNN-288124

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

11

BNN-288125

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ca Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

12

BNN-288126

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cu bổ sung nội dung chứng nhận

Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của B Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu đc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

13

BNN-288127

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

14

BNN-288128

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

15

BNN-288129

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định v kim dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.

Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của B Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu đc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

16

BNN-288130

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của B Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu đc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.