Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và ngân sách chi tiết năm 2016 của Ban quản lý Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á
Số hiệu | 1732/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Phạm Đăng Quyền |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1732/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 05 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ - ADB ngày 08/3/2016 của Giám đốc Ban quản lý dự án Trung ương về việc phê duyệt chỉ tiêu và ngân sách năm 2016 cho Ban quản lý Dự án ADB tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của Chủ tịch Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Thanh Hóa về việc kiện toàn Ban quản lý Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng (ADB)” tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Ban quản lý Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 12/TTr-ADB ngày 13/4/2016 về việc Kế hoạch hoạt động và ngân sách chi tiết của BQL Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này kế hoạch hoạt động và ngân sách chi tiết năm 2016 của Ban quản lý Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa.
2. Tên tổ chức hỗ trợ vốn vay: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
3. Chủ dự án các hợp phần thực hiện tại tỉnh: Ban quản lý dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa.
4. Nội dung kế hoạch hoạt động năm 2016:
4.1. Nâng cao năng lực lập kế hoạch và quản lý ở cấp trung ương, tỉnh, huyện.
4.2. Nâng cao năng lực trong cung cấp dịch vụ chất lượng, thuận tiện cho những người có nguy cơ lây nhiễm HIV.
4.3. Tăng cường tiếp cận dịch vụ phòng chống HIV cho những nhóm đối tượng đích ở các cộng đồng, khu vực biên giới.
4.4. Thiết lập các cơ chế khu vực hiệu quả, bền vững.
(Chi tiết kế hoạch hoạt động tại Phụ lục 1).
5. Ngân sách thực hiện kế hoạch hoạt động năm 2016.
Nguồn vốn: vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB).
Tổng số vốn thực hiện: 2.814.085.444 VNĐ. (bằng chữ: Hai tỷ, tám trăm mười bốn triệu, không trăm tám mươi lăm ngàn, bốn trăm bốn mươi bốn đồng).
(chi tiết tại Phụ lục 2)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Y tế chỉ đạo Ban quản lý dự án, Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh phối hợp với Ban quản lý Dự án Trung ương tổ chức triển khai thực hiện dự án hiệu quả, đúng quy định, đạt mục tiêu đề ra. Định kỳ tổng hợp kết quả thực hiện dự án, báo cáo Ban quản lý dự án Trung ương và UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế, Sở Ngoại vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án“Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa và Thủ trưởng các sở, ban, ngành và địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1732/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 05 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ - ADB ngày 08/3/2016 của Giám đốc Ban quản lý dự án Trung ương về việc phê duyệt chỉ tiêu và ngân sách năm 2016 cho Ban quản lý Dự án ADB tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của Chủ tịch Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Thanh Hóa về việc kiện toàn Ban quản lý Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng (ADB)” tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Ban quản lý Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 12/TTr-ADB ngày 13/4/2016 về việc Kế hoạch hoạt động và ngân sách chi tiết của BQL Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này kế hoạch hoạt động và ngân sách chi tiết năm 2016 của Ban quản lý Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa.
2. Tên tổ chức hỗ trợ vốn vay: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
3. Chủ dự án các hợp phần thực hiện tại tỉnh: Ban quản lý dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa.
4. Nội dung kế hoạch hoạt động năm 2016:
4.1. Nâng cao năng lực lập kế hoạch và quản lý ở cấp trung ương, tỉnh, huyện.
4.2. Nâng cao năng lực trong cung cấp dịch vụ chất lượng, thuận tiện cho những người có nguy cơ lây nhiễm HIV.
4.3. Tăng cường tiếp cận dịch vụ phòng chống HIV cho những nhóm đối tượng đích ở các cộng đồng, khu vực biên giới.
4.4. Thiết lập các cơ chế khu vực hiệu quả, bền vững.
(Chi tiết kế hoạch hoạt động tại Phụ lục 1).
5. Ngân sách thực hiện kế hoạch hoạt động năm 2016.
Nguồn vốn: vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB).
Tổng số vốn thực hiện: 2.814.085.444 VNĐ. (bằng chữ: Hai tỷ, tám trăm mười bốn triệu, không trăm tám mươi lăm ngàn, bốn trăm bốn mươi bốn đồng).
(chi tiết tại Phụ lục 2)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Y tế chỉ đạo Ban quản lý dự án, Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh phối hợp với Ban quản lý Dự án Trung ương tổ chức triển khai thực hiện dự án hiệu quả, đúng quy định, đạt mục tiêu đề ra. Định kỳ tổng hợp kết quả thực hiện dự án, báo cáo Ban quản lý dự án Trung ương và UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế, Sở Ngoại vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án“Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Thanh Hóa và Thủ trưởng các sở, ban, ngành và địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2016 DỰ ÁN
NÂNG CAO NĂNG LỰC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS KHU VỰC TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG TỈNH
THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 20/05/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Mã hoạt động |
Nội dung hoạt động |
Kết quả đầu ra |
Đầu ra 1: Nâng cao năng lực lập kế hoạch và quản lý ở cấp trung ương, tỉnh, huyện |
||
1.1 |
Tăng cường năng lực thực hiện và quản lý các chương trình chuyên môn trong phòng chống HIV/AIDS |
|
1.1.1 |
Đánh giá nhu cầu đào tạo |
Thực hiện theo hướng dẫn của BQLDA Trung ương |
1.2.2 |
Tập huấn cho cán bộ GS&ĐG ở trung ương, tỉnh, huyện (tập huấn hệ thống báo cáo định kỳ quốc gia) |
Tối thiểu 65 cán bộ giám sát và đánh giá của 17 huyện dự án được tập huấn về báo cáo số liệu, sử dụng và phân tích số liệu để cải thiện khả năng giám sát tình hình dịch |
1.3 |
Quản lý dự án |
|
1.3.1 |
Tổ chức hội thảo hàng năm về lập kế hoạch, giám sát, đánh giá |
|
(ii) |
Tuyến tỉnh: Tổ chức hội thảo hàng năm về lập kế hoạch, giám sát, đánh giá ở tỉnh, huyện |
01 hội thảo về lập kế hoạch và quản lý dự án do BQLDA tỉnh thực hiện |
1.3.4 |
Quản lý dự án (giám sát/hỗ trợ cho VAAC/các tỉnh) |
|
(ii) |
Giám sát/hỗ trợ (tỉnh và huyện) |
Báo cáo và biên bản kiểm tra giám sát về một trong các nội dung: - Giám sát hoạt động dự án - Giám sát hoạt động PC HIV/AIDS chương trình mục tiêu quốc gia tại các huyện |
Đầu ra 2: Nâng cao năng lực trong cung cấp dịch vụ chất lượng, thuận tiện cho những người có nguy cơ lây nhiễm HIV |
||
2.4 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ và độ phủ bằng cách phối hợp với cơ sở tư nhân và các tổ chức phi chính phủ cung cấp dịch vụ cho nhóm quần thể có nguy cơ |
|
2.4.1 |
Đào tạo cho người hành nghề y tế tư nhân về dự phòng và chăm sóc HIV, STI |
Ít nhất 30 cán bộ y tế tư nhân được đào tạo về dự phòng HIV, điều trị và chăm sóc bệnh nhân HIV/AIDS |
Đầu ra 3: Tăng cường tiếp cận dịch vụ phòng chống HIV cho những nhóm đối tượng đích ở các cộng đồng, khu vực biên giới |
||
3.3.2 |
Hỗ trợ/tổ chức các sự kiện tại cộng đồng ở các huyện vùng biên nhằm phổ biến thông tin |
Lựa chọn huyện Bá Thước để tổ chức sự kiện truyền thông PC HIV/AIDS |
3.4.3 |
Tổ chức khóa đào tạo lại 1 tuần cho toàn bộ các NVYTTB |
Ít nhất 300 nhân viên y tế thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS trong năm |
Đầu ra 4: Thiết lập các cơ chế khu vực hiệu quả, bền vững |
||
4.1.3 |
Tổ chức hội nghị hàng năm ở 3 cặp tỉnh Sơn La - HuaPhanh- Thanh Hóa tại Thanh Hóa |
Tổ chức 01 Hội nghị chia sẻ kinh nghiệm phòng, chống HIV/AIDS khu vực biên giới và qua biên giới Việt-Lào. Mời đại biểu của tỉnh Huaphan-Lào, tỉnh Sơn La tham dự Hội nghị tổ chức tại Thành phố Thanh Hóa. |
4.2.2 |
Thực hiện hoạt động thí điểm mở rộng địa bàn, cung cấp dịch vụ chung giữa hai nước đối với các nhóm đối tượng di trú, di biến động. |
|
(i) |
Thực hiện hoạt động thí điểm mở rộng địa bàn, cung cấp dịch vụ chung giữa hai nước đối với các nhóm đối tượng di trú, di biến động. |
- Tổng kết hoạt động triển khai mô hình thí điểm về phòng, chống HIV/AIDS tại khu vực biên giới và qua biên giới. - Tiếp tục triển khai mô hình thí điểm về phòng, chống HIV/AIDS tại khu vực biên giới và qua biên giới. |
DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TIẾT CÁC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
SỬ DỤNG NGUỒN VỐN VAY THUỘC DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS KHU VỰC
TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1732/QĐ-UBND ngày 20/05/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Mã HĐ |
Nội dung hoạt động |
Đơn vị tính |
Số lần/ lượng |
Số người |
Số ngày |
Mức chi |
Kinh phí (VNĐ) |
|
A |
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN CHO 17 HUYỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
1,719,885,444 |
|
1.1.1 |
Đánh giá chuẩn năng lực cán bộ (Chi theo hướng dẫn của Ban quản lý dự án Trung ương) |
Đợt |
1 |
1 |
1 |
21,884,000 |
21,884,000 |
|
1.2.2 |
TẬP HUẤN CHO CÁN BỘ GIÁM SÁT VÀ THEO DÕI Ở TUYẾN TỈNH, HUYỆN VỀ THÔNG TƯ 09/2012/TT-BYT NGÀY VÀ THÔNG TƯ 03/2015/TT-BYT NGÀY 16/3/2015 CỦA BỘ Y TẾ |
116,313,460 |
||||||
|
Đối tượng tập huấn: 65 người bao gồm 51 cán bộ chuyên trách HIV/AIDS và cán bộ lập kế hoạch của 17 huyện dự án và 8 cán bộ làm báo cáo của 4 đơn vị tuyến tỉnh; 3 cán bộ chỉ đạo tuyến của TTPC HIV/AIDS. Thời gian: 3 ngày trong quý 2/2016 tổ chức tại Thành phố Thanh Hóa |
|
||||||
1 |
Lớp thứ nhất: Tổ chức tại TP Thanh Hóa, thời gian 03 ngày, tổng: 38; giảng viên: 02; BTC: 03 người và 33 học viên: 3 người/1 huyện (9 huyện: Sầm Sơn, Thiệu Hóa, Đông Sơn, Hoằng Hóa, Quảng Xương, Nông Cống, Hậu Lộc, Hà Trung, Triệu Sơn) và 06 cán bộ chỉ đạo tuyến của TT PC HIV/AIDS. Dự kiến tổ chức vào Tháng 6- Tháng 7/2016. |
49,150,000 |
||||||
1 |
Tiền ăn cho ban tổ chức, giảng viên |
lớp/người/ngày |
1 |
5 |
4 |
150,000 |
3,000,000 |
|
2 |
Tiền ăn cho người tham dự |
người/ngày |
1 |
33 |
3 |
150,000 |
14,850,000 |
|
3 |
Tiền ngủ (4 huyện trên 30 km: NC, HL, HT, TRS: 3*4=12) |
người/đêm |
1 |
12 |
2 |
250,000 |
6,000,000 |
|
4 |
Tiền giải khát |
người/ngày |
1 |
38 |
3 |
50,000 |
5,700,000 |
|
5 |
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
người/buổi |
1 |
2 |
3 |
500,000 |
3,000,000 |
|
6 |
Pho to tài liệu |
Bộ |
1 |
36 |
1 |
50,000 |
1,800,000 |
|
7 |
Văn phòng phẩm |
Bộ |
1 |
36 |
1 |
50,000 |
1,800,000 |
|
8 |
Thuê hội trường (bao gồm âm thanh, trang trí, máy chiếu, màn chiếu..) |
Hội trường |
1 |
1 |
3 |
4,000,000 |
12,000,000 |
|
9 |
Banner hội thảo, hội nghị, tập huấn: |
|
1 |
1 |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
2 |
Lớp thứ hai: Tổ chức tại TP Thanh Hóa, thời gian 03 ngày, Tổng: 37: 2 giảng viên, 3 ban tổ chức và 32 học viên: 3 người/1 huyện (8 đơn vị gồm: Thường Xuân, Bá Thước, Mường Lát, Quan Hóa, Ngọc Lặc, Tĩnh Gia, Thọ Xuân, Bỉm Sơn, và 8 người ở 04 đơn vị tuyến tỉnh: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện phụ sản, TTCSSK SS tỉnh, Bệnh viện phổi tỉnh....) (Dự kiến tổ chức vào Tháng 6- Tháng 7/2016 |
67,163,460 |
||||||
1 |
Tiền ăn cho ban tổ chức, giảng viên |
lớp/người/ngày |
1 |
5 |
4 |
150,000 |
3,000,000 |
|
2 |
Tiền ăn cho người tham dự trên 30 km: 8 đơn vị thêm 1 ngày đi |
người/ngày |
1 |
24 |
4 |
150,000 |
14,400,000 |
|
|
Tiền ăn cho người tham dự dưới 30 km: 4 đơn vị tuyến tỉnh |
người/ngày |
1 |
8 |
3 |
150,000 |
3,600,000 |
|
3 |
Tiền ở (8 huyện >30 km = 8*3=24) |
người/ngày |
1 |
24 |
3 |
250,000 |
18,000,000 |
|
4 |
Tiền giải khát |
người/ngày |
1 |
37 |
3 |
50,000 |
5,550,000 |
|
5 |
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
người/buổi |
1 |
2 |
3 |
500,000 |
3,000,000 |
|
6 |
Pho to tài liệu |
Bộ |
1 |
35 |
1 |
50,000 |
1,750,000 |
|
7 |
Văn phòng phẩm |
Bộ |
1 |
35 |
1 |
50,000 |
1,750,000 |
|
8 |
Thuê hội trường (bao gồm âm thanh, trang trí, máy chiếu, màn chiếu…) |
Hội trường |
1 |
1 |
3 |
4,000,000 |
12,000,000 |
|
9 |
Banner hội thảo, hội nghị, tập huấn |
|
1 |
1 |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
|
Chi tiền đi lại 2 lớp (vé xe công cộng hoặc tính khoán theo km....) |
|
|
|
|
|
3,113,460 |
|
1.3.1 |
TỔ CHỨC HỘI THẢO VỀ LẬP KẾ HOẠCH VÀ XÂY DỰNG CƠ CHẾ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN’ |
354,170,656 |
||||||
|
Hội nghị xây dựng kế hoạch, giám sát đánh giá dự án tại tỉnh. Tổ chức tại TP Thanh Hóa, thời gian 03 ngày, tổng số đại biểu: 185 người, trong đó: Đại biểu tỉnh 20, huyện, xã: 157 người, BTC: 06 người, Báo cáo viên: 02 người. |
|
||||||
1 |
Tiền ăn và tiêu vặt cho báo cáo viên và ban tổ chức |
người/ngày |
1 |
8 |
4 |
150,000 |
4,800,000 |
|
2 |
Tiền ăn và tiêu vặt cho đại biểu tuyến tỉnh |
người/ngày |
1 |
20 |
3 |
150,000 |
9,000,000 |
|
3 |
Tiền ăn và tiêu vặt cho đại biểu tuyến huyện trên 30 km (13 huyện) (9 người/1 huyện/13 huyện) |
huyện/người/ngày |
12 |
9 |
4 |
150,000 |
64,800,000 |
|
4 |
Tiền ngủ cho đại biểu tuyến huyện trên 30 km |
huyện/người/ngày |
12 |
9 |
4 |
250,000 |
108,000,000 |
|
|
Tiền ăn và tiêu vặt cho đại biểu huyện Quan Sơn |
huyện/người/ngày |
1 |
4 |
4 |
150,000 |
2,400,000 |
|
|
Tiền ngủ cho đại biểu huyện Quan Sơn |
huyện/người/ngày |
1 |
4 |
4 |
250,000 |
4,000,000 |
|
5 |
Tiền ăn và tiêu vặt cho đại biểu tuyến huyện dưới 30 km (5 huyện) (9 người/1 huyện/5 huyện) |
huyện/người/ngày |
5 |
9 |
3 |
150,000 |
20,250,000 |
|
7 |
Tiền giải khát |
người/ngày |
1 |
185 |
3 |
50,000 |
27,750,000 |
|
8 |
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
người/buổi |
1 |
2 |
3 |
500,000 |
3,000,000 |
|
9 |
Pho to tài liệu |
Bộ |
1 |
155 |
1 |
50,000 |
7,750,000 |
|
10 |
Văn phòng phẩm |
Bộ |
1 |
155 |
1 |
41,000 |
6,355,000 |
|
11 |
Thuê hội trường (bao gồm âm thanh, ánh sáng, trang trí, máy chiếu, màn chiếu). |
Hội trường |
1 |
1 |
3 |
7,000,000 |
21,000,000 |
|
12 |
Banner hội thảo, hội nghị, tập huấn |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
13 |
Chi khác |
|
|
|
1 |
|
165,656 |
|
14 |
Thanh toán đi lại thuê xe cho các huyện tham dự Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Quan Sơn (320 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
5,400,000 |
5,400,000 |
|
|
Huyện Mường Lát (600 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
7,000,000 |
7,000,000 |
|
|
Huyện Quan Hóa (350 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
5,400,000 |
5,400,000 |
|
|
Huyện Bá Thước (330 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
|
|
Huyện Ngọc Lặc (200 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
4,600,000 |
4,600,000 |
|
|
Huyện Thọ Xuân (150 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
4,000,000 |
4,000,000 |
|
|
Huyện Tĩnh Gia (150 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
4,000,000 |
4,000,000 |
|
|
Huyện Bỉm Sơn (150 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
4,000,000 |
4,000,000 |
|
|
Huyện Thường Xuân (200 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
4,600,000 |
4,600,000 |
|
|
Huyện Triệu Sơn (100 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
3,600,000 |
3,600,000 |
|
|
Huyện Nông Cống (100 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
3,600,000 |
3,600,000 |
|
|
Huyện Hậu Lộc (100 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
3,600,000 |
3,600,000 |
|
|
Huyện Hà Trung (100 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
3,600,000 |
3,600,000 |
|
|
Huyện Quảng Xương (40 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
|
|
Huyện Thiệu Hóa (50 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
|
|
Huyện Đông Sơn (40 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
|
|
Huyện Hoằng Hóa (50 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
|
|
Thị xã Sầm Sơn (40 km) |
2 lượt đi về |
1 |
1 |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
|
1.3.4 |
GIÁM SÁT HỖ TRỢ KỸ THUẬT |
232,517,500 |
||||||
|
17 huyện dự án; 5 huyện < 30 km: Đông Sơn (20 km), Sầm Sơn (20 km), Quảng Xương (20 km), Hoằng Hóa (25 km), Thiệu Hóa (25 km); 12 huyện > 30 km: Mường Lát (270 km), Bá Thước (140 km), Quan Hóa (150 km), Ngọc Lặc (75 km), Thọ Xuân (50 km), Tĩnh Gia (50 km), Bỉm Sơn (50 km), Thường Xuân (75 km), Triệu Sơn (35 km), Nông Cống (35 km), Hậu Lộc (40 km), Hà Trung (40 km) |
|
||||||
I |
Giám sát quý II, Quý III/2016 và giám sát đột xuất tại 17 huyện, giám sát 3 ngày, ngủ 3 đêm đối với huyện trên 70 km, ngủ 2 đêm đối với huyện trên 30 km; 2 ngày, không ngủ đêm đối với huyện dưới 30 km |
130,600,000 |
||||||
1 |
Công tác phí cho cán bộ đi giám sát các huyện >30 km: 12 huyện: 4 người/1 huyện * 3 ngày/1 huyện |
huyện/người/ngày |
12 |
4 |
6 |
150,000 |
43,200,000 |
|
2 |
Tiền ngủ lại cho cán bộ đi giám sát các huyện >30km: 7 huyện: 4 người/1 huyện * 2 đêm ngủ/1 huyện |
huyện/người/đêm |
7 |
4 |
4 |
200,000 |
22,400,000 |
|
3 |
Tiền ngủ lại cho cán bộ đi giám sát các huyện 70km: 5 huyện: 4 người/1 huyện * 3 đêm ngủ/1 huyện |
huyện/người/đêm |
5 |
4 |
6 |
200,000 |
24,000,000 |
|
4 |
Công tác phí không ngủ lại cho cán bộ đi giám sát 5 huyện <30 km: 4 người/1 huyện/5 huyện |
huyện/người/ngày |
5 |
4 |
4 |
150,000 |
12,000,000 |
|
5 |
Thuê xe và thanh toán xăng đi giám sát cho các đoàn giám sát (Theo định mức thuê xe và thanh toán xăng theo km thực tế đến huyện) |
|
|
|
|
|
29,000,000 |
|
II |
Quý IV: Tháng 11- Tháng 12/2016 và giám sát đột xuất tại 17 huyện, giám sát 3 ngày, ngủ 3 đêm đối với huyện trên 70 km, ngủ 2 đêm đối với huyện trên 30 km; 2 ngày, không ngủ đêm đối với huyện dưới 30 km |
101,917,500 |
||||||
1 |
Công tác phí cho cán bộ đi giám sát các huyện >30 km: 12 huyện: 4 người/1 huyện * 3 ngày/1 huyện |
huyện/người/ngày |
12 |
4 |
3 |
150,000 |
21,600,000 |
|
2 |
Tiền ngủ lại cho cán bộ đi giám sát các huyện >30km: 7 huyện: 4 người/1 huyện * 2 đêm ngủ/1 huyện |
huyện/người/đêm |
7 |
4 |
4 |
200,000 |
22,400,000 |
|
3 |
Tiền ngủ lại cho cán bộ đi giám sát các huyện 70km; 5 huyện: 4 người/1 huyện * 3 đêm ngủ/1 huyện |
huyện/người/đêm |
5 |
4 |
6 |
200,000 |
24,000,000 |
|
4 |
Công tác phí không ngủ lại cho cán bộ đi giám sát 5 huyện <30 km: 4 người/1 huyện/5 huyện |
huyện/người/ngày |
5 |
4 |
2 |
150,000 |
6,000,000 |
|
5 |
Thuê xe và thanh toán xăng cho các đoàn giám sát (Theo định mức thuê xe và thanh toán xăng theo km thực tế đến huyện, xã..) |
|
|
|
|
|
27,917,500 |
|
2.4.1 |
ĐÀO TẠO CHO NGƯỜI HÀNH NGHỀ TƯ NHÂN VỀ DỰ PHÒNG VÀ CHĂM SÓC HIV, STI TẠI TỈNH |
43,768,000 |
||||||
|
Tổ chức tại TP Thanh Hóa, thời gian 03 ngày, tổng: 38 người; học viên 34: 2 cán bộ/1 đơn vị y tế tư nhân; BTC: 02 người; GV: 02 người. Dự kiến tổ chức vào Tháng 7- Tháng 8/2016. |
|
||||||
1 |
Tiền ăn và tiêu vặt ban tổ chức, giảng viên |
người/ngày |
1 |
4 |
3 |
150,000 |
1,800,000 |
|
2 |
Tiền ăn và tiêu vặt cho học viên dưới 30 km |
người/ngày |
1 |
18 |
2 |
150,000 |
5,400,000 |
|
3 |
Tiền ăn cho học viên trên 30 km |
Người/ ngày |
1 |
16 |
3 |
150,000 |
7,200,000 |
|
4 |
Tiền ngủ cho học viên trên 30 km |
Người/ ngày |
1 |
16 |
2 |
250,000 |
8,000,000 |
|
5 |
Tiền giải khát |
người/ngày |
1 |
38 |
2 |
50,000 |
3,800,000 |
|
6 |
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
người/buổi |
1 |
2 |
2 |
500,000 |
2,000,000 |
|
7 |
Pho to tài liệu |
Bộ |
1 |
38 |
1 |
50,000 |
1,900,000 |
|
8 |
Văn phòng phẩm |
Bộ |
1 |
38 |
1 |
50,000 |
1,900,000 |
|
9 |
Thuê hội trường (gồm âm thanh, trang trí, máy chiếu, màn chiếu..) |
Hội trường |
1 |
1 |
2 |
4,000,000 |
8,000,000 |
|
10 |
Banner hội thảo, hội nghị, tập huấn |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
11 |
Chi tiền đi lại (vé xe công cộng hoặc tính khoán theo km....) |
|
|
|
|
|
2,768,000 |
|
3.3.2 |
TỔ CHỨC CÁC SỰ KIỆN TẠI CỘNG ĐỒNG Ở CÁC HUYỆN VÙNG BIÊN NHẰM PHỔ BIẾN THÔNG TIN (THÁNG QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS TỔ CHỨC TẠI HUYỆN BÁ THƯỚC THÁNG 12/2016) |
32,103,828 |
||||||
|
Tổ chức 1 cuộc miting hưởng ứng ngày quốc tế PC HIV/AIDS ở huyện Bá Thước: 500 đại biểu/huyện; Thời gian: Tháng 12/2016. |
|
||||||
1 |
Ma két KT: (5m x 10m) hỗ trợ làm lễ đài |
Cái |
1 |
1 |
1 |
2,500,000 |
2,500,000 |
|
2 |
Thuê Loa đài. |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
3 |
Băng Zoll KT: 15mx1,2m. |
Cái |
1 |
1 |
31 |
550,000 |
17,050,000 |
|
4 |
Cờ đuôi nheo. |
Cái |
1 |
1 |
100 |
12,000 |
1,200,000 |
|
5 |
Ảnh tư liệu. |
Cái |
1 |
1 |
10 |
60,000 |
600,000 |
|
6 |
Khẩu hiệu treo hai bên Lễ đài. |
Cái |
1 |
1 |
2 |
850,000 |
1,700,000 |
|
7 |
Nước uống đại biểu và người tham dự. (500 người) |
Người |
1 |
1 |
500 |
15,000 |
7,500,000 |
|
8 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
53,828 |
|
3.4.3 |
TẬP HUẤN CHO NHÂN VIÊN Y TẾ THÔN BẢN CÁC HUYỆN DỰ ÁN |
837,063,000 |
||||||
|
Tổ chức 11 lớp tập huấn tại TP. Thanh Hóa cho 11 huyện cho 180 học viên, thời gian 04 ngày/1 lớp, 30 học viên/1 lớp/1 huyện: Bá Thước, Ngọc Lặc, Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Bỉm Sơn, Thọ Xuân, Hoằng Hóa, Quảng Xương, Thiệu Hóa, Sầm Sơn và Đông Sơn. Dự kiến tổ chức vào Quý 3/2016 |
553,580,000 |
||||||
1 |
Tiền ăn và tiêu vặt ban tổ chức, giảng viên |
lớp/người/ngày |
6 |
4 |
5 |
150,000 |
18,000,000 |
|
2 |
Tiền ăn và tiêu vặt cho người tham dự (thêm 01 ngày đi) |
lớp/người/ngày |
6 |
30 |
5 |
150,000 |
135,000,000 |
|
3 |
Tiền ở cho người tham dự >30 km (thêm 01 đêm ngủ) |
lớp/người/ngày |
6 |
30 |
4 |
250,000 |
180,000,000 |
|
5 |
Tiền giải khát |
lớp/người/ngày |
6 |
34 |
4 |
50,000 |
40,800,000 |
|
6 |
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
lớp/ngày |
6 |
1 |
4 |
1,000,000 |
24,000,000 |
|
8 |
Pho to tài liệu |
Bộ |
6 |
34 |
1 |
50,000 |
10,200,000 |
|
9 |
Văn phòng phẩm |
Bộ |
6 |
34 |
1 |
45,000 |
9,180,000 |
|
10 |
Thuê hội trường (bao gồm âm thanh, ánh sáng, màn chiếu) |
Hội trường |
6 |
1 |
4 |
4,000,000 |
96,000,000 |
|
11 |
Banner hội thảo, hội nghị, tập huấn |
|
6 |
1 |
1 |
1,000,000 |
6,000,000 |
|
12 |
Hỗ trợ tiền thuê xe đi lại 2 chiều: đi và về cho các huyện tập huấn (mỗi huyện 1 xe 35 chỗ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Bá Thước (280 km) |
Lượt |
2 |
1 |
1 |
3,800,000 |
7,600,000 |
|
|
Huyện Ngọc Lặc (150 km) |
Lượt |
2 |
1 |
1 |
3,000,000 |
6,000,000 |
|
|
Huyện Thọ Xuân (100 km) |
Lượt |
2 |
1 |
1 |
2,800,000 |
5,600,000 |
|
|
Huyện Tĩnh Gia (100 km) |
Lượt |
2 |
1 |
1 |
2,800,000 |
5,600,000 |
|
|
Thị xã Bỉm Sơn (100 km) |
Lượt |
2 |
1 |
1 |
2,800,000 |
5,600,000 |
|
|
Huyện Triệu Sơn (70 km) |
Lượt |
2 |
1 |
1 |
2,000,000 |
4,000,000 |
|
|
Tổ chức 5 lớp tập huấn tại tại TP.Thanh Hóa cho 5 huyện dưới 30 km cho 150 học viên, thời gian 04 ngày/1 lớp, 30 học viên/1 lớp/1 huyện cho 5 huyện: Hoằng Hóa, Đông Sơn, Thiệu Hóa, Sầm Sơn, Quảng Xương. Dự kiến tổ chức vào Quý 3/2016 |
283,483,000 |
||||||
1 |
Tiền ăn và tiêu vặt ban tổ chức, giảng viên |
lớp/người/ngày |
5 |
4 |
5 |
150,000 |
15,000,000 |
|
2 |
Tiền ăn và tiêu vặt cho người tham dự |
Iớp/người/ngày |
5 |
30 |
4 |
150,000 |
90,000,000 |
|
3 |
Tiền giải khát |
Iớp/người/ngày |
5 |
34 |
4 |
50,000 |
34,000,000 |
|
4 |
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
Iớp/ngày |
5 |
1 |
4 |
1,000,000 |
20,000,000 |
|
5 |
Pho to tài liệu |
Bộ |
5 |
34 |
1 |
50,000 |
8,500,000 |
|
6 |
Văn phòng phẩm |
Bộ |
5 |
34 |
1 |
45,000 |
7,650,000 |
|
7 |
Thuê hội trường (bao gồm âm thanh, ánh sáng, màn chiếu) |
Hội trường |
5 |
1 |
4 |
4,000,000 |
80,000,000 |
|
8 |
Banner hội thảo, hội nghị, tập huấn |
|
5 |
1 |
1 |
1,000,000 |
5,000,000 |
|
9 |
Hỗ trợ tiền thuê xe đi lại 2 chiều: đi và về/ 1 ngày* 4 ngày tập huấn cho 05 huyện dưới 30 km không ngủ lại đêm (1 xe 35 chỗ/1 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Quảng Xương (40 km) |
Lượt |
4 |
1 |
1 |
1,100,000 |
4,400,000 |
|
|
Huyện Thiệu Hóa (50 km) |
Lượt |
4 |
1 |
1 |
1,200,000 |
4,800,000 |
|
|
Huyện Đông Sơn (40 km) |
Lượt |
4 |
1 |
1 |
1,100,000 |
4,400,000 |
|
|
Huyện Hoàng Hóa (50 km) |
Lượt |
4 |
1 |
1 |
1,200,000 |
4,800,000 |
|
|
Thị xã Sầm Sơn (40 km); |
Lượt |
4 |
1 |
1 |
1,200,000 |
4,800,000 |
|
|
Chi phí phát sinh |
|
|
|
|
|
133,000 |
|
4.1.3 |
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ CÁC CẶP TỈNH BIÊN GIỚI VIỆT NAM -LÀO TẠI THANH HÓA |
82,065,000 |
||||||
|
Tổ chúc 01 Hội nghị điều phối PC HIV/AIDS khu vực biên giới và qua biên giới cho 3 tỉnh Huaphan-Lào, Sơn La và Thanh Hóa tại Thành phố Thanh Hóa. Số lượng đại biểu: 51 người gồm Lãnh đạo SYT, các ban ngành, BQLDA tỉnh, Trung tâm PC HIV/AIDS và các huyện giáp biên. Dự kiến tổ chức Quý 3/2016. Dự án Thanh Hóa mời đại biểu của tỉnh Huaphan-Lào (15 người), đại biểu tỉnh Sơn La (15 người), Dự án TW.. |
|
||||||
|
Kinh phí cho đại biểu Dự án Trung ương; Dự án TW xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí cho đại biểu tỉnh Huaphan-Lào: Tỉnh Huaphan xây dựng (15 người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí cho đại biểu tỉnh Sơn La: Đơn vị Sơn La xây dựng (15 người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban tổ chức, báo cáo viên |
Người/ ngày |
1 |
5 |
2 |
150,000 |
1,500,000 |
|
|
Đại biểu tuyến tỉnh, 2 CLB Methadone <30 km |
Người/ ngày |
1 |
20 |
1 |
150,000 |
3,000,000 |
|
|
Đại biểu 3 huyện triển khai mô hình ML, QS, THX (1 ngày đi trước và 1 ngày về: 4 người/1 huyện/4 huyện) |
Huyện/người/ngày |
3 |
4 |
3 |
150,000 |
5,400,000 |
|
|
Đại biểu 3 xã triển khai mô hình Bát Mọt, Tén Tằn, Na Mèo (1 ngày đi trước xuống huyện để đi cùng và 2 ngày đi về: |
Xã/người/ ngày |
3 |
3 |
4 |
150,000 |
5,400,000 |
|
|
Đại biểu tuyến xã (cửa khẩu Na Mèo) |
Người/ ngày |
1 |
2 |
4 |
150,000 |
1,200,000 |
|
|
Đại biểu CLB Methadone (3 huyện >30km: THX, HT, QH (3 người/1 huyện |
Huyện/người/ngày |
3 |
3 |
2 |
150,000 |
2,700,000 |
|
|
Chi tiền ngủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền ngủ đại biểu tuyến huyện (2 đêm ngủ) |
Huyện/ người/ ngày |
3 |
4 |
2 |
250,000 |
6,000,000 |
|
|
Tiền ngủ đại biểu tuyến xã (1 đêm ngủ tại huyện) |
Xã/ Người/ ngày |
3 |
3 |
1 |
200,000 |
1,800,000 |
|
|
Tiền ngủ đại biểu tuyến xã (2 đêm ngủ tại tỉnh) |
Xã/ Người/ ngày |
3 |
3 |
2 |
250,000 |
4,500,000 |
|
|
Tiền ngủ cho đại biểu cửa khẩu Na Mèo (1 đêm ngủ tại huyện) |
Xã/ Người/ ngày |
1 |
2 |
1 |
200,000 |
400,000 |
|
|
Tiền ngủ cho đại biểu cửa khẩu Na Mèo (2 đêm ngủ tại tỉnh) |
Xã/ Người/ ngày |
1 |
2 |
2 |
250,000 |
1,000,000 |
|
|
Tiền ngủ đại biểu CLB Methadone |
Huyện/người/ngày |
3 |
3 |
1 |
250,000 |
2,250,000 |
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Báo cáo viên |
Người/ ngày |
1 |
1 |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
|
VPP |
HN/bộ |
1 |
60 |
1 |
50,000 |
3,000,000 |
|
|
Tài liệu |
HN/bộ |
1 |
60 |
1 |
50,000 |
3,000,000 |
|
|
Giải khát (cả đại biểu TW, Lào, Sơn La...) |
HN/người |
1 |
64 |
1 |
50,000 |
3,200,000 |
|
|
Thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng |
Hội trường |
1 |
1 |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
|
|
Banner (Tít chữ) hội trường |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
|
Chi phiên dịch từ Tiếng Việt sang tiếng Lào (dịch nói, dịch văn bản) |
|
1 |
1 |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
|
Tổng chi phí đi lại 3 huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Quan Sơn: Thanh toán thuê xe cho huyện Quan Sơn 1 xe 12 chỗ 3 ngày * 2.800.000đ/1 ngày |
Ngày |
1 |
1 |
3 |
2,800,000 |
8,400,000 |
|
|
Huyện Mường Lát: Thanh toán thuê xe cho huyện ML 1 xe 12 chỗ 3 ngày * 3.000.000đ/1 ngày |
Ngày |
1 |
1 |
3 |
3,000,000 |
9,000,000 |
|
|
Huyện Thường Xuân: Thanh toán thuê xe cho huyện THX 1 xe 12 chỗ 3 ngày * 2.400.000đ/1 ngày |
Ngày |
1 |
1 |
3 |
2,400,000 |
7,200,000 |
|
|
Thanh toán xăng xe cho 5 huyện triển khai Mô hình CLB MMT (110 lit) |
Lít |
110 |
1 |
1 |
19,000 |
2,090,000 |
|
|
Chi khác |
|
|
|
|
|
25,000 |
|
B |
HOẠT ĐỘNG CỦA MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM KHỦ VỰC BIÊN GIỚI |
|
|
|
|
1,094,200,000 |
||
9 |
9.1. MÔ HÌNH 1: TRUYỀN THÔNG THAY ĐỔI HÀNH VI PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG: Duy trì 03 Mô hình ở 3 xã Na Mèo huyện Quan Sơn, Tén Tằn huyện Mường Lát và Bát Mọt huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa đã triển khai từ Tháng 9 năm 2015 |
548,351,000 |
||||||
|
Thành lập BCĐ Mô hình tuyến huyện, xã, các nhóm nòng cốt (đã thực hiện năm 2015 tại 3 xã) |
|
||||||
|
Tăng cường sự đồng thuận, ủng hộ tham gia thực hiện Mô hình (đã tổ chức HN đồng thuận năm 2015 tại 3 xã) |
|
||||||
|
Nâng cao kiến thức và kỹ năng truyền thông PC HIV/AIDS cho những người tham gia thực hiện Mô hình |
|
||||||
9.1.1 |
Tổ chức tập huấn tại xã cho thành viên các Nhóm nòng cốt, BQL mô hình tuyến xã về công tác tiếp cận khách hàng có nguy cơ cao chuyển gửi đến dịch vụ xét nghiệm HIV, tư vấn xét nghiệm lưu động, điều trị ARV.. (3 lớp mỗi lớp 35 người 2 ngày/1 lớp gồm 5 người/1 nhóm nòng cốt/6 nhóm/xã * 3 xã và thành viên Ban quản lý mô hình tuyến xã....) |
101,982,000 |
||||||
|
Chi tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảng viên đến từ tuyến tỉnh (thêm 01 ngày đi đường cho đến trước và về sau Hội nghị) |
Người/ Ngày |
1 |
2 |
3 |
150,000 |
900,000 |
|
|
Đại biểu đến từ tuyến huyện |
Người/ Ngày |
1 |
2 |
2 |
150,000 |
600,000 |
|
|
Ban tổ chức (Nhóm nòng cốt) |
Người/ Ngày |
1 |
2 |
3 |
150,000 |
900,000 |
|
|
Tiền ăn và tiêu vặt cho đại biểu |
Người/ Ngày |
1 |
35 |
2 |
150,000 |
10,500,000 |
|
|
Chi tiền ngủ |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Tiền ngủ cho cán bộ tuyến tỉnh |
Người/ Ngày |
1 |
2 |
3 |
200,000 |
1,200,000 |
|
|
Tiền ngủ cho cán bộ tuyến huyện |
Người/ Ngày |
1 |
2 |
2 |
200,000 |
800,000 |
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Báo cáo viên (1.000.000đ/1 ngày) |
Người/ Ngày |
1 |
1 |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
|
VPP |
Người/ Ngày |
1 |
38 |
1 |
50,000 |
1,900,000 |
|
|
Tài liệu |
Người/ Ngày |
1 |
38 |
1 |
50,000 |
1,900,000 |
|
|
Giải khát |
Người/ Ngày |
1 |
38 |
2 |
50,000 |
3,800,000 |
|
|
Chi phí thuê hội trường (bao gồm các thiết bị trình chiếu, trang trí, âm thanh, phục vụ, quét dọn…….) |
Hội trường |
1 |
1 |
1 |
1,200,000 |
1,200,000 |
|
|
Tổng 1 lớp tập huấn |
|
|
|
|
|
25,700,000 |
|
|
Tổng 3 lớp tập huấn |
|
|
|
|
|
77,100,000 |
|
|
Thanh toán đi lại (thuê xe cho cán bộ tuyến tỉnh (Quan Sơn: 3 ngày * 2.800.000/1 ngày; Mường Lát: 3 ngày * 3.000.000 đ/1 ngày; Thường Xuân: 3 ngày*2.000.000 đ/1 ngày) |
Chuyến |
1 |
1 |
1 |
23,400,000 |
23,400,000 |
|
|
Hỗ trợ xăng xe cho cán bộ huyện (Thường Xuân lên Bát Mọt 2 chiều 160km * 19lit/100km = 30 lit; Quan Sơn lên Na Mèo 2 chiều 200 km* 19lit/100km =38 lít;); Mường Lát xuống xã Tén Tằn (50 km 2 chiều * 19lit/100km =10 lit) |
lit |
78 |
1 |
1 |
19,000 |
1,482,000 |
|
|
Tổng tiền đi lại |
|
|
|
|
|
24,882,000 |
|
9.1.2 |
Hỗ trợ tổ chức 03 chuyến tư vấn xét nghiệm HIV lưu động tại các thôn, bản của xã Na Mèo huyện Quan Sơn (03 đợt* 3 người/1 đợt/4 ngày do TTYT huyện thực hiện). Trung tâm PC HIV/AIDS điều phối sinh phẩm cấp cho TTYT huyện triển khai hoạt động này theo thực tế. |
14,785,000 |
||||||
|
Tiền ăn cho cán bộ huyện |
Chuyến/người/ngày |
3 |
3 |
4 |
150,000 |
5,400,000 |
|
|
Tiền ăn cho nhóm nòng cốt làm công tác tổ chức |
Chuyến/người/ngày |
3 |
1 |
4 |
150,000 |
1,800,000 |
|
|
Tiền ngủ cho cán bộ huyện |
Chuyến/người/ngày |
3 |
3 |
3 |
200,000 |
5,400,000 |
|
|
Tiền đi lại (thanh toán xăng theo km thực tế: Quan Sơn lên Na Mèo 200 km 2 chiều * 3 lần* 19 lit/100km = 115 lit) |
Chuyến/Lit |
115 |
1 |
1 |
19,000 |
2,185,000 |
|
9.1.3 |
Đảm bảo tính sẵn có của tài liệu truyền thông PC HIV/AIDS |
97,500,000 |
||||||
|
In tờ rơi Tiếng Việt |
Tờ |
39000 |
1 |
1 |
2,500 |
97,500,000 |
|
9.1.4 |
Cung cấp BKT, BCS hỗ trợ thay đổi hành vi cho người có hành vi nguy cơ cao (Hoạt động này thực hiện thông qua Nhóm nòng cốt tiếp cận trực tiếp và qua các thùng dựng BKT, BCS cố định tại các xã triển khai Mô hình..) |
|||||||
9.1.5 |
Tăng cường các hoạt động truyền thông thay đổi hành vi về phòng chống HIV/AIDS cho người dân khu vực biên giới |
|
||||||
a, |
Phát thanh qua hệ thống loa của xã/thôn bản (1 tuần/lần) |
2,565,000 |
||||||
|
Bồi dưỡng phát thanh viên xã Tén Tằn (4 lần/tháng * 8 tháng = 32 lần) |
Lần/xã |
32 |
1 |
1 |
15,000 |
480,000 |
|
|
Bồi dưỡng phát thanh viên xã Na Mèo (4 lần/tháng * 8 tháng = 32 lần) |
Lần/xã |
32 |
1 |
1 |
15,000 |
480,000 |
|
|
Bồi dưỡng phát thanh viên xã Bát Mọt (4 lần/tháng * 8 tháng = 32 lần) |
Lần/xã |
32 |
1 |
1 |
15,000 |
480,000 |
|
|
Tiền xây dựng bài tuyên truyền (75>000đ/1 trang * 5 trang * 3 xã) |
Trang |
5 |
3 |
1 |
75,000 |
1,125,000 |
|
b, |
Đặt Pano truyền thông tại xã (đã xây dựng và đặt tại 3 xã) |
|
||||||
c, |
Dán áp phích tại các khu vực công cộng (thực hiện ở 3 xã) |
|||||||
đ, |
Tổ chức truyền thông nhóm trực tiếp cho các nhóm: nguy cơ cao NCMT, nhà hàng; người di biến động, lái xe đường dài; thanh niên...và cung cấp BKT, BCS, tờ rơi (2 Iần/1 tháng/6 tháng * 3 xã do cán bộ huyện và nhóm nòng cốt thực hiện). Mỗi tháng 1 chủ đề truyền thông và mỗi lẫn truyền thông cho một nhóm nguy cơ. |
120,384,000 |
||||||
|
Chi cho Ban tổ chức (Nhóm nòng cốt) |
Lần/ Tháng/ người |
2 |
6 |
2 |
150,000 |
3,600,000 |
|
|
Chi cho người truyền thông (Báo cáo viên) |
Lần/Tháng/ người |
2 |
6 |
1 |
200,000 |
2,400,000 |
|
|
Chi nước uống cho người tham gia |
Lần/ Người/ ngày |
12 |
35 |
1 |
10,000 |
4,200,000 |
|
|
Hỗ trợ công tác tổ chức: điện, nước, bàn ghế, loa đài, make, quét dọn, trông xe (1.200.000 đ/1 thôn) |
Lần/Tháng/ ngày |
2 |
6 |
1 |
1,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Tổng 1 huyện |
|
|
|
|
|
22,200,000 |
|
|
Tổng 3 huyện |
|
|
|
|
|
66,600,000 |
|
|
Chi phí ăn cho cán bộ tuyến Huyện (2 lần /1 Tháng/6 Tháng/1 xã =12 lần, 2 người/1 lần * 2 ngày/1 lần) |
Lần/ người/ ngày |
12 |
2 |
2 |
150,000 |
7,200,000 |
|
|
Chi phí ngủ cho cán bộ tuyến Huyện (2 lần /1 Tháng/6 Tháng/1 xã = 12 lần, 2 người/1 lần * 1 đêm/1 lần) |
Lần/ Người/ Đêm |
12 |
2 |
1 |
200,000 |
4,800,000 |
|
|
Tổng 1 huyện |
|
|
|
|
|
12,000,000 |
|
|
Tổng 3 huyện |
|
|
|
|
|
36,000,000 |
|
|
Thanh toán xăng từ TTYT huyện Quan Sơn lên xã Na Mèo (200 km 2 chiều * 19lit/100km =38 lit/1 lần * 12 lần) |
Lít/lần |
38 |
12 |
1 |
19,000 |
8,664,000 |
|
|
Thanh toán xăng từ TTYT huyện Mường Lát xuống xã Tén Tằn (50 km 2 chiều * 19lit/100km = 10 lít/1 lần * 12 lần) |
Lít/lần |
10 |
12 |
1 |
19,000 |
2,280,000 |
|
|
Thanh toán xăng từ TTYT huyện Thường Xuân lên xã Bát Mọt (160 km 2 chiều * 19lit/100km = 30 lit/1 lần * 12 lần) |
Lít/lần |
30 |
12 |
1 |
19,000 |
6,840,000 |
|
|
Tổng công tác phí và xăng xe |
|
|
|
|
|
17,784,000 |
|
e, |
Đặt thùng cố định BKT, BCS hỗ trợ hoạt động dự phòng lây nhiễm HIV (Nhóm nòng cốt bố trí đặt thùng cố định BKT, BCS dự án đã cấp tại vị trí người có hành vi nguy cơ cao dễ tiếp cận lấy BKT, BCS tại thôn/ bản) |
|
||||||
f, |
Tổ chức nói chuyện chuyên đề (2 lần/2 thôn/1 xã * 3 xã * 1 ngày/1 thôn). Chọn thôn có nhiều người nhiễm HIV và có nhiều người có nguy cơ cao; Chủ đề: Tư vấn xét nghiệm và điều trị ARV; Các biện pháp can thiệp giảm hại: BKT, BCS, Methadone; Dự phòng lây truyền HlV từ mẹ sang con…….(Dự án hỗ trợ kỹ thuật 1 lần; còn lại do TTYT huyện và nhóm nòng cốt thực hiện) |
55,464,000 |
||||||
|
Tiền ăn cho cán bộ tuyến tỉnh |
Lần / Người/ Ngày |
1 |
2 |
3 |
150,000 |
900,000 |
|
|
Tiền ngủ cho cán bộ tuyến tỉnh |
Lần/Người/ Ngày |
1 |
2 |
3 |
200,000 |
1,200,000 |
|
|
Tiền ăn cho cán bộ tuyến huyện |
Lần / Người/ Ngày |
2 |
2 |
2 |
150,000 |
1,200,000 |
|
|
Tiền ngủ cho cán bộ tuyến huyện |
Lần /Người/ Ngày |
2 |
2 |
2 |
200,000 |
1,600,000 |
|
|
Hỗ trợ cho Ban tổ chức (2 người/1 thôn) |
Lần / Người/ Ngày |
2 |
2 |
2 |
150,000 |
1,200,000 |
|
|
Hỗ trợ địa điểm truyền thông (điện, nước, tít chữ....) |
Lần/ thôn |
2 |
1 |
1 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
|
Chi phí giải khát cho người tham dự |
Lần / Người/ Ngày |
2 |
60 |
1 |
10,000 |
1,200,000 |
|
|
Chi tiền cho báo cáo viên |
Lần / Người/ Ngày |
2 |
1 |
1 |
200,000 |
400,000 |
|
|
Tổng 1 xã |
|
|
|
|
|
9,700,000 |
|
|
Tổng 3 xã |
|
|
|
|
|
29,100,000 |
|
|
Thanh toán đi lại (thuê xe đi lại cho cán bộ tuyến tỉnh, huyện (Quan Sơn: 3 ngày * 2.800.000/1 ngày; Mường Lát: 3 ngày * 3.000.000 đ/1 ngày; Thường Xuân: 3 ngày * 2.000.000 đ/1 ngày) |
Ngày |
1 |
1 |
1 |
23,400,000 |
23,400,000 |
|
|
Thanh toán xăng đi lại Huyện Quan Sơn lên xã Na Mèo (200km 2 chiều * 19lit/100km = 38 lit) |
Lít/lần |
38 |
2 |
1 |
19,000 |
1,444,000 |
|
|
Thanh toán xăng đi lại Huyện Mường Lát xuống xã Tén Tằn (50 km 2 chiều * 19lit/100km = 10 lit) |
Lít/lần |
10 |
2 |
1 |
19,000 |
380,000 |
|
|
Thanh toán xăng đi lại huyện Thường Xuân lên xã Bát Mọt (160km 2 chiều * 19lit/100cm = 30 lit) |
Lít/lần |
30 |
2 |
1 |
19,000 |
1,140,000 |
|
|
Tổng tiền xăng xe thực tế |
|
|
|
|
|
26,364,000 |
|
h, |
Tổ chức mít tinh, diễu hành trong ngày Thế giới phòng, chống HIV/AIDS và tháng hành động phòng, chống HIV/AIDS (3 xã tổ chức 3 cuộc mit tinh. Riêng Quan Sơn, tổ chức mit tinh ưu tiên tại khu vực gần cửa khẩu) |
155,671,000 |
||||||
|
Chi phí băng rôn, biểu ngữ, loa đài... |
Huyện/ bộ |
3 |
1 |
1 |
3,000,000 |
9,000,000 |
|
|
Ma két KT: (4m x 6m) hỗ trợ làm lễ đài |
Huyện/ Cái |
3 |
1 |
1 |
2,000,000 |
6,000,000 |
|
|
Thuê Loa đài. |
Huyện/ Bộ |
3 |
1 |
1 |
2,000,000 |
6,000,000 |
|
|
Băng Zoll KT: 15mx 0,8 m. |
Huyện/ Cái |
3 |
43 |
1 |
550,000 |
70,950,000 |
|
|
Biểu ngữ KT: 1m2 x 0.8m |
Huyện/ Cái |
3 |
20 |
1 |
250,000 |
15,000,000 |
|
|
Cờ đuôi nheo. |
Huyện/ Cái |
3 |
180 |
1 |
12,000 |
6,480,000 |
|
|
Chi phí nước uống |
Huyện/ người |
3 |
400 |
1 |
10,000 |
12,000,000 |
|
|
Chi phí cho Ban tổ chức |
Huyện/ người/ ngày |
3 |
6 |
2 |
150,000 |
5,400,000 |
|
|
Tiền ăn cho đại biểu tuyến tỉnh |
Huyện/Người/Ngày |
3 |
3 |
3 |
150,000 |
4,050,000 |
|
|
Tiền ngủ cho đại biểu tuyến tỉnh |
Huyện/Người/Ngày |
3 |
3 |
2 |
200,000 |
3,600,000 |
|
|
Tiền ăn cho đại biểu đến từ huyện Quan Sơn, Thường Xuân |
Huyện/Người/Ngày |
2 |
5 |
2 |
150,000 |
3,000,000 |
|
|
Tiền ngủ cho đại biểu đến từ huyện Quan Sơn, Thường Xuân |
Huyện/Người/Ngày |
2 |
5 |
2 |
200,000 |
4,000,000 |
|
|
Tiền ăn cho đại biểu đến từ Ban quản lý Mô hình tuyến xã |
Huyện/Người/Ngày |
2 |
5 |
1 |
150,000 |
1,500,000 |
|
|
Tiền ăn cho đại biểu đến từ huyện Mường Lát, xã Tén Tằn |
Huyện/Người/Ngày |
1 |
15 |
1 |
150,000 |
2,250,000 |
|
|
Thanh toán xăng tỉnh đi giám sát mit tinh (ML: 550 km: 105 lít; QS: 520km: 99 lít; THX: 300 km: 57 lít) |
Lít/ Lần |
261 |
1 |
1 |
19,000 |
4,959,000 |
|
|
Thanh toán xăng đi lại cho cán bộ TTYT Quan Sơn xuống Na Mèo dự mit tinh (200 km 2 chiều * 19lit/100km = 38 lit) |
Lít |
38 |
1 |
1 |
19,000 |
722,000 |
|
|
Thanh toán xăng đi lại cho cán bộ TTYT Huyện Thường Xuân xuống Bát Mọt dự mit tinh (160 km 2 chiều * 19lit/100km = 30 lit) |
Lít |
30 |
1 |
1 |
19,000 |
570,000 |
|
|
Thanh toán xăng đi lại cho cán bộ TTYT Huyện Mường Lát xuống xã Tén Tằn dự mit tinh (50 km 2 chiều * 19lit/100km = 10 lit) |
Lít |
10 |
1 |
1 |
19,000 |
190,000 |
|
|
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
MÔ HÌNH 2: MÔ HÌNH TRUYỀN THÔNG THAY ĐỔI HÀNH VI PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS QUA TRUNG TÂM KIỂM DỊCH Y TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ NA MÈO HUYỆN QUAN SƠN |
66,748,000 |
||||||
9.2.1 |
Thiết lập hệ thống bền vững thực hiện mô hình: |
|
||||||
|
Thành lập BQL Mô hình, nhóm nòng cốt (đã thực hiện năm 2015) |
|
||||||
|
Cung cấp 01 ti vi có ổ cắm USB để chiếu video tuyên truyền về PC HIV/AIDS (Dự án đã cấp Tivi, USB video clip năm 2015 để đội kiểm dịch cửa khẩu chiếu tuyên truyền qua Ti vi hàng ngày) |
|
||||||
9.2.2 |
Tăng cường sự đồng thuận, ủng hộ tham gia thực hiện Mô hình |
|
||||||
|
Truyền thông, quảng bá về việc thực hiện Mô hình |
15,262,000 |
||||||
|
Chi cho Ban tổ chức |
Lần/ Người/ ngày |
2 |
2 |
2 |
150,000 |
1,200,000 |
|
|
Chi cho người truyền thông |
Lần |
2 |
1 |
1 |
200,000 |
400,000 |
|
|
Chi nước uống cho người tham gia |
Lần/Người |
2 |
80 |
1 |
10,000 |
1,600,000 |
|
|
Chi tiền hỗ trợ maket, quét dọn, tít chữ, trông xe |
Lần |
2 |
1 |
1 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
|
Chi tiền ăn cho nhóm nòng cốt, cán bộ BQL từ TTYTDP tỉnh lên giám sát và hỗ trợ kỹ thuật |
Lần/ Người/ Ngày |
2 |
3 |
3 |
150,000 |
2,700,000 |
|
|
Chi tiền ngủ cho nhóm nòng cốt, cán bộ BQL từ TTYTDP tỉnh tỉnh lên giám sát và hỗ trợ kỹ thuật |
Lần/ Người/ Ngày |
2 |
3 |
3 |
200,000 |
3,600,000 |
|
|
Thanh toán xăng đi lại cho BQL-TTYTDP tỉnh lên giám sát và hỗ trợ kỹ thuật theo thực tế (520 km* 19lit/100km = 99 lit/1 lần đi về) |
lít/lần |
99 |
2 |
1 |
19,000 |
3,762,000 |
|
9.2.3 |
Đảm bảo tính sẵn có của tài Iiệu truyền thông PC HIV/AIDS (Sử dụng tài liệu tờ rơi, áp phích.. Dự án đã cung cấp để truyền thông…) |
|
||||||
9.2.4 |
Nâng cao kiến thức và kỹ năng truyền thông PC HIV/AIDS cho những người tham gia thực hiện Mô hình (tập huấn cùng Nhóm nòng cốt ở xã Na Mèo Mô hình 1) |
|
||||||
9.2.5 |
Cung cấp BKT, BCS hỗ trợ thay đổi hành vi cho người có hành vi nguy cơ cao (Hoạt động này thực hiện thông qua Nhóm nòng cốt tiếp cận trực tiếp và qua các thùng dựng BKT, BCS cố định dự án đã cấp tại các điểm triển khai Mô hình…) |
|
||||||
9.2.6 |
Tăng cường các hoạt động truyền thông thay đổi hành vi về phòng chống HIV/AIDS cho người dân, người có hành vi nguy cơ cao tại khu vực cửa khẩu |
|
||||||
a, |
Xây dựng 01 pano Lào-Việt tuyên truyền PC HIV/AIDS đặt tại khu vực cửa khẩu (Dự án đã thực hiện và phối hợp với UBND huyện để lắp đặt) |
|
||||||
b, |
Dán áp phích tại các khu vực công cộng (đã thực hiện năm 2015) |
|
||||||
c, |
Chiếu clip quảng bá về phòng, chống HIV/AIDS tại khu vực xuất nhập cảnh dành cho người qua lại cửa khẩu |
3,600,000 |
||||||
|
Hỗ trợ cán bộ phát video clip về PC HIV/AIDS ở cửa khẩu (1 lần/1 ngày/30 ngày/8 tháng = 240 lần) |
Lần |
240 |
1 |
1 |
15,000 |
3,600,000 |
|
d, |
Phát tài liệu truyền thông cho người qua lại Biên giới (Sử dụng tài liệu tờ rơi… Dự án cấp để truyền thông) |
|
||||||
e, |
Đặt thùng cố định BKT, BCS hỗ trợ hoạt động dự phòng lây nhiễm HIV (Nhóm nòng cốt bố trí đặt tại vị trí người có hành vi nguy cơ cao để tiếp cận lấy BKT, BCS tại khu vực cửa khẩu) |
|
||||||
f, |
Tổ chức các hoạt động truyền thông trực tiếp (nhóm người di biến động, làm ăn buôn bán, nhân viên nhà hàng (2 Iần/1 tháng * 6 tháng: BQL- TTYTDP tỉnh hỗ trợ kỹ thuật 6 lần, còn lại do nhóm nòng cốt thực hiện) |
47,886,000 |
||||||
|
Chi cho Ban tổ chức |
Lần/ Người/ ngày |
12 |
2 |
2 |
150,000 |
7,200,000 |
|
|
Chi cho người truyền thông |
Lần |
12 |
1 |
1 |
200,000 |
2,400,000 |
|
|
Chi nước uống cho người tham gia |
Người/ lần |
40 |
12 |
1 |
10,000 |
4,800,000 |
|
|
Chi tiền hỗ trợ maket, quét dọn, tít chữ, trông xe |
Lần |
12 |
1 |
1 |
1,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Chi tiền ăn cho nhóm nòng cốt, cán bộ BQL từ TTYTDP tỉnh lên giám sát và hỗ trợ kỹ thuật |
Người/lần/ ngày |
2 |
6 |
3 |
150,000 |
5,400,000 |
|
|
Chi tiền ngủ cho nhóm nòng cốt, cán bộ BQL từ TTYTDP tỉnh tỉnh lên giám sát và hỗ trợ kỹ thuật |
Người/lần/ngày |
2 |
6 |
2 |
200,000 |
4,800,000 |
|
|
Thanh toán xăng đi lại cho BQL TTYTDP tỉnh lên giám sát và hỗ trợ kỹ thuật theo thực tế (520 km *19lit/100km = 99 lit/1 lần đi về) |
lít/lần |
99 |
6 |
1 |
19,000 |
11,286,000 |
|
9.3 |
MÔ HÌNH 3: THÀNH LẬP CÂU LẠC BỘ BỆNH NHÂN METHADONE (Thực hiện thí điểm tại 5 cơ sở điều trị Methadone: TT PC HlV/AIDS và 4 TTYT huyện: Thọ Xuân, Quan Hóa, Sầm Sơn, Hà Trung; Định mức hỗ trợ cho Ban chủ nhiệm câu lạc bộ như nhân viên tiếp cận cộng đồng - Theo các thông tư của Bộ Y tế: Thông tư 163/2012/TTLT-BTC-BYT ...) |
150,200,000 |
||||||
9.3.1 |
Thành lập Ban chủ nhiệm Câu lạc bộ |
|
||||||
9.3.2 |
Tổ chức 01 Iớp tập huấn nâng cao năng lực, kỹ năng truyền thông về PC HIV/AIDS và điều trị Methadone cho Ban chủ nhiệm Câu lạc bộ (Thời gian: 3 ngày tại tại Thành phố Thanh Hóa cho 25 người chính thức và 10 người dự bị/5 huyện) |
70,450,000 |
||||||
|
Tiền ăn cho ban tổ chức, giảng viên |
Người/Ngày |
1 |
4 |
4 |
150,000 |
2,400,000 |
|
|
Tiền ăn cho học viên |
người/ngày |
1 |
35 |
3 |
150,000 |
15,750,000 |
|
|
Tiền ngủ cho học viên trên 30 km (3 huyện *7 người) |
người/đêm |
1 |
21 |
3 |
250,000 |
15,750,000 |
|
|
Bồi dưỡng báo cáo viên |
người/buổi |
1 |
2 |
3 |
500,000 |
3,000,000 |
|
|
Tiền giải khát |
người/ngày |
1 |
39 |
3 |
50,000 |
5,850,000 |
|
|
Pho to tài liệu |
Bộ |
1 |
39 |
3 |
50,000 |
5,850,000 |
|
|
Văn phòng phẩm |
Bộ |
1 |
39 |
3 |
50,000 |
5,850,000 |
|
|
Thuê hội trường |
Hội trường |
1 |
1 |
3 |
4,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Maket tập huấn |
Maket |
1 |
1 |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
|
Chi phí đi lại cho học viên theo vé xe công cộng |
|
|
|
|
|
3,000,000 |
|
9.3.3 |
Tổ chức sinh hoạt của Câu lạc bộ |
|
|
|
|
|
79,750,000 |
|
|
Chi trả phụ cấp Tháng cho Ban chủ nhiệm CLB (5 người: 5 tháng) |
Tháng/ Người/Huyện |
5 |
5 |
5 |
500,000 |
62,500,000 |
|
|
Chi trả cho người tổ chức truyền thông cho nhóm bệnh nhân MMT |
Tháng/ Người/ CLB |
5 |
5 |
1 |
200,000 |
5,000,000 |
|
|
Chi tiền nước uống cho BN Methadone tham gia (1 lần/1 tháng/5 tháng) |
Tháng/Người/ CLB |
5 |
40 |
5 |
10,000 |
10,000,000 |
|
|
Chi tiền phô tô tài liệu cho các buổi truyền thông, sinh hoạt |
Tháng/ Người/ CLB |
5 |
45 |
5 |
2,000 |
2,250,000 |
|
IV |
THEO DÕI ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN MÔ HÌNH |
328,901,000 |
||||||
1 |
Theo dõi, giám sát thực hiện theo tiến trình (3 lần giám sát/1 xã) |
100,902,000 |
||||||
|
Công tác phí cán bộ tuyến tỉnh (3 lần GS: 4 người/1 lần *4 ngày) |
Lần/ Người/ ngày |
3 |
4 |
4 |
150,000 |
7,200,000 |
|
|
Tiền ngủ cán bộ tuyến tỉnh |
Lần/ Người/ đêm |
3 |
4 |
4 |
200,000 |
9,600,000 |
|
|
Tổng tuyến tỉnh GS 1 đơn vị |
|
|
|
|
|
16,800,000 |
|
|
Tổng tuyến tỉnh GS: QS, ML, THX, cửa khẩu NaMèo |
|
|
|
|
|
50,400,000 |
|
|
Công tác phí huyện đi xuống xã (QS, THX, TTYTDP) |
Lần/Người/ ngày |
3 |
3 |
3 |
150,000 |
4,050,000 |
|
|
Tiền ngủ huyện đi xuống xã (QS, THX, TTYTDP) |
Lần/ Người/ đêm |
3 |
3 |
2 |
200,000 |
3,600,000 |
|
|
Tổng huyện GS1 đơn vị |
|
|
|
|
|
7,650,000 |
|
|
Tổng 3 huyện GS 3 xã |
|
|
|
|
|
22,950,000 |
|
|
Công tác phí huyện Mường Lát giám sát xã (không ngủ lại) |
Lần/ Người/ ngày |
3 |
3 |
2 |
150,000 |
2,700,000 |
|
|
Tổng huyện GS: QS, ML, THX, cửa khẩu Na Mèo |
|
|
|
|
|
25,650,000 |
|
|
Thanh toán xăng tuyến tỉnh đi giám sát (ML: 550 km: 105 lít; QS: 520km: 99 lít; THX: 300 km: 57 lít) |
Lít/ Lần |
261 |
3 |
1 |
19,000 |
14,877,000 |
|
|
Thanh toán xăng huyện QS, THX đi giám sát hỗ trợ xã (QS: 200 km: 38 lít; THX: 150 km: 28 lít) |
Lít/lần |
66 |
3 |
1 |
19,000 |
3,762,000 |
|
|
Thanh toán xăng đi lại cho huyện Mường Lát xuống xã Tén Tằn (50 km 2 chiều * 19lit/100km =10 lit) |
Lít/lần |
10 |
3 |
1 |
19,000 |
570,000 |
|
|
Thanh toán xăng xe theo thực tế đi lại cho cán bộ TTYTDP tỉnh - BQL Mô hình 2 giám sát hỗ trợ cửa khẩu Na Mèo |
Lít/lần |
99 |
3 |
1 |
19,000 |
5,643,000 |
|
|
Tổng xăng xe |
|
|
|
|
|
24,852,000 |
|
3 |
Đánh giá đầu ra (mỗi xã 200 mẫu/3 xã) |
|
|
|
|
|
111,020,000 |
|
|
Xử lý phiếu, tổng hợp viết báo cáo, nghiệm thu, hoàn thiện điều tra |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
10,000,000 |
10,000,000 |
|
|
Phô tô bộ phiếu điều tra |
Phiếu/xã |
660 |
1 |
1 |
4,000 |
2,640,000 |
|
|
Văn phòng phẩm điều tra (Túi tài liệu + bút+ cặp ba giây) |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1,000,000 |
|
|
Tiền công tác phí cho cán bộ BQLDA tỉnh, TTYT huyện đi điều tra (5 người/1 xã*3 xã* 6 ngày/1 xã). |
Người/xã/ ngày |
5 |
3 |
6 |
150,000 |
13,500,000 |
|
|
Tiền ngủ lại cho cán bộ BQLDA tỉnh, TTYT huyện đi điều tra (5 người/1 xã* 3 xã* 5 đêm/1 xã) |
Người/xã/ đêm |
5 |
3 |
5 |
200,000 |
15,000,000 |
|
|
Thanh toán tiền đi lại cho cán bộ đi điều tra (thuê xe từ Thành phố đi Na Mèo Quan Sơn (6 ngày *2.800.000 đ/1 ngày) |
Ngày |
6 |
1 |
1 |
2,800,000 |
16,800,000 |
|
|
Thanh toán tiền đi lại cho cán bộ đi điều tra (thuê xe từ Thành phố đi Tén Tằn Mường Lát (6 ngày *3.000.000 đ/1 ngày) |
Ngày |
6 |
1 |
1 |
3,000,000 |
18,000,000 |
|
|
Thanh toán tiền đi lại cho cán bộ đi điều tra (thuê xe từ Thành phố đi Bát Mọt Thường Xuân (6 ngày *2.000.000 đ/1 ngày) |
Ngày |
6 |
1 |
1 |
2,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Phí trả cho người cung cấp thông tin |
Người |
600 |
1 |
I |
30,000 |
18,000,000 |
|
|
Chi trả cho người dẫn đường kiêm phiên dịch |
Người/xã/ngày |
5 |
3 |
4 |
68,000 |
4,080,000 |
|
4 |
Tổng kết mô hình |
|
|
|
|
|
116,979,000 |
|
|
Chi tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban tổ chức |
Người/ Ngày |
1 |
6 |
2 |
150,000 |
1,800,000 |
|
|
Đại biểu tuyến tỉnh |
Người/ Ngày |
1 |
15 |
1 |
150,000 |
2,250,000 |
|
|
Đại biểu của TTYTD tỉnh và BQLMH2 |
Người/ Ngày |
1 |
6 |
1 |
150,000 |
900,000 |
|
|
Đại biểu 5 CLB Methadone |
CLB/ Người/ Ngày |
5 |
3 |
1 |
150,000 |
2,250,000 |
|
|
Đại biểu tuyến huyện (1 ngày đi trước và 1 ngày về) |
Huyện/người/ngày |
3 |
6 |
3 |
150,000 |
8,100,000 |
|
|
Đại biểu tuyến xã (1 ngày đi trước xuống huyện và 2 ngày đi về) |
Huyện/người/ngày |
3 |
10 |
4 |
150,000 |
18,000,000 |
|
|
Đại biểu tuyến xã (cửa khẩu Na Mèo) |
Người/ ngày |
1 |
1 |
4 |
150,000 |
600,000 |
|
|
Chi tiền ngủ |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Tiền ngủ cho 3 CLB MMT >30 km |
CLB/ Người/ Ngày |
3 |
3 |
1 |
250,000 |
2,250,000 |
|
|
Tiền ngủ đại biểu tuyến huyện (2 đêm ngủ) |
Huyện/ Người/ngày |
3 |
6 |
2 |
250,000 |
9,000,000 |
|
|
Tiền ngủ đại biểu tuyến xã (1 đêm ngủ tại huyện) |
Huyện/ Người/ngày |
3 |
10 |
1 |
200,000 |
6,000,000 |
|
|
Tiền ngủ đại biểu tuyến xã (2 đêm ngủ tại tỉnh) |
Huyện/ Người/ngày |
3 |
10 |
2 |
250,000 |
15,000,000 |
|
|
Tiền ngủ đại biểu tuyến xã cửa khẩu (1 đêm ngủ tại huyện) |
Người/ ngày |
1 |
1 |
1 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Tiền ngủ đại biểu tuyến xã (2 đêm ngủ tại tỉnh) |
Người/ ngày |
1 |
1 |
2 |
250,000 |
500,000 |
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Báo cáo viên |
Người/ ngày |
1 |
1 |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
|
VPP |
HN/bộ |
1 |
85 |
1 |
45,000 |
3,825,000 |
|
|
Tài liệu |
HN/bộ |
1 |
85 |
1 |
50,000 |
4,250,000 |
|
|
Giải khát |
HN/người |
1 |
91 |
1 |
47,000 |
4,277,000 |
|
|
Thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng |
Hội trường |
1 |
1 |
1 |
6,000,000 |
6,000,000 |
|
|
Banner (Tít chữ) hội trường |
Bộ |
I |
1 |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
|
Tổng chi phí đi lại 3 huyện |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Huyện Quan Sơn: Thanh toán thuê xe cho huyện Quan Sơn 1 xe 24 chỗ 2 chiều * 4.500.000đ/1 lượt |
Lượt |
2 |
1 |
1 |
4,500,000 |
9,000,000 |
|
|
Huyện Mường Lát: Thanh toán thuê xe cho huyện ML 1 xe 24 chỗ 2 chiều * 5.500.000đ/1 lượt |
Lượt |
2 |
1 |
1 |
5,500,000 |
11,000,000 |
|
|
Huyện Thường Xuân: Thanh toán thuê xe cho huyện THX 1 xe 24 chỗ 2 chiều * 3.500.000đ/1 lượt |
Lượt |
2 |
1 |
1 |
3,500,000 |
7,000,000 |
|
|
Thanh toán xăng xe cho 5 huyện triển khai Mô hình CLB MMT (Quan Hóa 2 chiều 280km: 54 lít; Thọ Xuân 100 km: 19 lít; Hà Trung 70 km: 15 lit, Sầm Sơn: 10 lít) |
Lít |
100 |
1 |
1 |
19,000 |
1,900,000 |
|
|
Chi phí phát sinh |
|
|
|
|
|
377,000 |
|
|
Tổng cộng phần A |
1,719,885,444 |
||||||
|
Tổng cộng phần B |
1,094,200,000 |
||||||
|
Tổng kinh phí năm 2016 (phần A+ phần B) |
2,814,085,444 |
||||||