Quyết định 3088/QĐ-UBND phê duyệt danh sách xã, phường trọng điểm về phòng, chống HIV/AIDS năm 2016 do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 3088/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Minh Thông |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3088/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 29 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ, PHƯỜNG TRỌNG ĐIỂM VỀ PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4994/QĐ-BYT ngày 14/12/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn, tổ chức, hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tuyến xã, phường;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình 1406/TTr-SYT ngày 17/6/2016 về việc phê duyệt danh sách xã phường trọng điểm thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia phòng chống HIV/AIDS năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các xã, phường, thị trấn trọng điểm về phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2016 (Danh sách kèm theo).
Các xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh là xã, phường, thị trấn không trọng điểm về phòng, chống HIV/AIDS năm 2016.
Điều 2. Các xã, phường, thị trấn trọng điểm; không trọng điểm về phòng, chống HIV/AIDS năm 2016, tổ chức hoạt động phòng chống HIV/AIDS theo Hướng dẫn của Bộ Y tế tại Quyết định số 4994/QĐ-BYT ngày 14/12/2012.
Cán bộ làm công tác phòng, chống HIV/AIDS tại các xã, phường, thị trấn trọng điểm, không trọng điểm được hưởng phụ cấp (nếu có) theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có tên tại Điều 1 và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC XÃ
PHƯỜNG TRỌNG ĐIỂM VỀ PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
I |
Tương Dương (18 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Yên Tĩnh |
2 |
Xã Tam Quang |
3 |
Xã Yên Hòa |
4 |
Xã Yên Na |
5 |
Xã Thạch Giám |
6 |
Xã Xá Lượng |
7 |
Thị trấn Hòa Bình |
8 |
Xã Lượng Minh |
9 |
Xã Nga My |
10 |
Xã Tam Thái |
11 |
Xã Tam Đình |
12 |
Xã Hữu Khuông |
13 |
Xã Lưu Kiền |
14 |
Xã Xiêng My |
15 |
Xã Yên Thắng |
16 |
Xã Nhôn Mai |
17 |
Xã Tam Hợp |
18 |
Xã Mai Sơn |
II |
Quế Phong (12 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Mường Nọc |
2 |
Xã Tiền Phong |
3 |
Xã Châu Kim |
4 |
Xã Quế Sơn |
5 |
Xã Cắm Muộn |
6 |
Xã Đồng Văn |
7 |
Thị trấn Kim Sơn |
8 |
Xã Châu Thôn |
9 |
Xã Quang Phóng |
10 |
Xã Tri Lễ |
11 |
Xã Hạnh Dịch |
12 |
Xã Thông Thụ |
III |
Quỳ Châu (10 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Châu Hạnh |
2 |
Xã Châu Bính |
3 |
Xã Châu Tiến |
4 |
Xã Châu Hội |
5 |
Xã Châu Bình |
6 |
Thị trấn Tân Lạc |
7 |
Xã Châu Thắng |
8 |
Xã Châu Phong |
9 |
Xã Châu Nga |
10 |
Xã Châu Thuận |
IV |
Quỳ Hợp (9 xã, thị trấn) |
1 |
Thị trấn Quỳ Hợp |
2 |
Xã Châu Hồng |
3 |
Xã Nghĩa Xuân |
4 |
Xã Minh Hợp |
5 |
Xã Yên Hợp |
6 |
Xã Châu Tiến |
7 |
Xã Châu Cường |
8 |
Xã Châu Quang |
9 |
Xã Tam Hợp |
V |
Diễn Châu (10 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Diễn Thành |
2 |
Thị Trấn Diễn châu |
3 |
Xã Diễn Kỷ |
4 |
Xã Diễn Trung |
5 |
Xã Diễn Thịnh |
6 |
Xã Diễn Ngọc |
7 |
Xã Diễn Phúc |
8 |
Xã Diễn Bích |
9 |
Xã Diễn Cát |
10 |
Xã Diễn Hồng |
VI |
TP Vinh (19 xã, phường) |
1 |
Phường Lê Lợi |
2 |
Phường Cửa Nam |
3 |
Phường Hà Huy Tập |
4 |
Phường Quang Trung |
5 |
Phường Đội Cung |
6 |
Phường Nghi Phú |
7 |
Phường Hưng Bình |
8 |
Phường Lê Mao |
9 |
Phường Vinh Tân |
10 |
Phường Hồng Sơn |
11 |
Phường Trường Thi |
12 |
Phường Trung Đô |
13 |
Phường Đông Vĩnh |
14 |
Phường Hưng Dũng |
15 |
Phường Bến Thủy |
16 |
Xã Nghi Kim |
17 |
Xã Hưng Lộc |
18 |
Xã Hưng Chính |
19 |
Phường Quán Bàu |
VII |
Thị xã Thái Hòa (6 xã, phường) |
1 |
Phường Quang Phong |
2 |
Phường Quang Tiến |
3 |
Phường Hòa Hiếu |
4 |
Xã Đông Hiếu |
5 |
Xã Nghĩa Mỹ |
6 |
Xã Nghĩa Thuận |
VIII |
Huyện Con Cuông (6 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Châu Khê |
2 |
Thị trấn Con Cuông |
3 |
Xã Lạng Khê |
4 |
Xã Bồng Khê |
5 |
Xã Bình Chuẩn |
6 |
Xã Đôn Phục |
IX |
Huyện Kỳ Sơn (5 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Chiêu Lưu |
2 |
Thị trấn Mường Xén |
3 |
Xã Mỹ Lý |
4 |
Xã Hữu Lập |
5 |
Xã Nậm Cắn |
X |
Huyện Thanh Chương (6 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Ngọc Lâm |
2 |
Xã Thanh Sơn |
3 |
Xã Hạnh Lâm |
4 |
Thị Trấn Dùng |
5 |
Xã Thanh Mỹ |
6 |
Xã Võ Liệt |
XI |
Huyện Đô Lương (5 xã, thị trấn) |
1 |
Thị Trấn Đô Lương |
2 |
Xã Đà Sơn |
3 |
Xã Đặng Sơn |
4 |
Xã Tràng Sơn |
5 |
Xã Yên Sơn |
XII |
Cửa Lò (5 phường) |
1 |
Phường Nghi Tân |
2 |
Phường Nghi Thủy |
3 |
Phường Thu Thủy |
4 |
Phường Nghi Thu |
5 |
Phường Nghi Hương |
XIII |
Yên Thành (4 xã) |
1 |
Xã Vĩnh Thành |
2 |
Xã Viên Thành |
3 |
Xã Công Thành |
4 |
Xã Đô Thành |
XIV |
Nghĩa Đàn (4 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Nghĩa Hội |
2 |
Xã Nghĩa Bình |
3 |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
4 |
Xã Nghĩa Thịnh |
XV |
Thị xã Hoàng Mai (4 xã, phường) |
1 |
Phường Mai Hùng |
2 |
Phường Quỳnh Thiện |
3 |
Xã Quỳnh Vinh |
4 |
Phường Quỳnh Xuân |
XVI |
Quỳnh Lưu (4 xã, thị trấn) |
1 |
Thị trấn Cầu Giát |
2 |
Xã Quỳnh Hồng |
3 |
Xã Quỳnh Thạch |
4 |
Xã Quỳnh Văn |
XVII |
Nghi Lộc (3 xã) |
1 |
Xã Nghi Long |
2 |
Xã Nghi Yên |
3 |
Xã Nghi Xuân |
XVIII |
Nam Đàn (3 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Hùng Tiến |
2 |
Thị trấn Nam Đàn |
3 |
Xã Vân Diên |
XIX |
Hưng Nguyên (4 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Hưng Long |
2 |
Xã Hưng Xuân |
3 |
Xã Hưng Thông |
4 |
Thị trấn Hưng Nguyên |
XX |
Tân Kỳ (4 xã, thị trấn) |
1 |
Thị Trấn Tân Kỳ |
2 |
Xã Nghĩa Hoàn |
3 |
Xã Tân Phú |
4 |
Xã Tân An |
XXI |
Anh Sơn (3 xã, thị trấn) |
1 |
Xã Phúc Sơn |
2 |
Thị trấn Anh Sơn |
3 |
Xã Cẩm Sơn |
Tổng: 144 xã, phường trọng điểm về HIV/AIDS năm 2016 |