Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện; kết quả đánh giá việc thực hiện cải cách hành chính của đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 173/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2017
Ngày có hiệu lực 17/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 173/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN; KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CCHC CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;

Thực hiện Kế hoạch số 396/KH-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 thành lập theo Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh) tại Văn bản số 01/HĐTĐ ngày 03/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; kết quả đánh giá việc thực hiện cải cách hành chính của các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (có Bảng tổng hợp chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính năm 2016, các đơn vị, địa phương tổ chức quán triệt, làm rõ nguyên nhân, xác định trách nhiệm của tập thể, cá nhân liên quan, nghiêm túc rút kinh nghiệm, kịp thời tăng cường các giải pháp nhằm đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của đơn vị, địa phương mình những năm tiếp theo.

Giao Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh) căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính tại Quyết định này, báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh làm căn cứ xét khen thưởng năm 2016.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ CCHC - Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh;
- Thành viên Hội đồng thẩm định;
- Huyện ủy, Thành ủy, Thị ủy;
- Lưu: VT, HCTH, NC1;
- Gửi:
+ Bản giấy: TP không nhận bản ĐT;
- Điện tử: TP còn lại

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Khánh

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)

TT

ĐƠN VỊ

ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ

CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016

Ghi chú

Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm)

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (9 điểm)

Cải cách thủ tục hành chính (13 điểm)

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (13 điểm)

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức (17 điểm)

Cải cách tài chính công (8 điểm)

Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm)

Thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông (14 điểm)

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm (5 điểm)

Điểm thẩm định (5 điểm)

Điểm ĐT XHH (9 điểm)

Tổng điểm

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Điểm ĐT XHH

Tổng điểm

 

1

Văn phòng UBNĐ tỉnh

14

12

3.5

3.5

Không chấm

13

13

17

16

8

6

12

11

5

5

Không ĐT

5

72.5

66.5

Không ĐT

66.5

….

2

Sở Khoa học và CN

14

11.7

9

8.5

13

12.5

13

12

17

15.5

7.5

7

12

10.5

5

4.5

9

13.5

90.5

82.2

9

91.2

 

3

Sở Tài chính

14

12.2

9

8

13

12.5

13

12

17

15.3

8

7

10.7

10.2

5.5

4.5

9

13.5

90.2

81.7

9

90.7

 

4

Sở Nội vụ

13.5

13

9

7.7

13

12

13

11

17

15.5

7

7

11

10.5

4.5

4.5

9

13.5

88

81.2

9

90.2

 

5

Sở Thông tin và TT

14

12.5

9

8.2

13

12.5

13

12

14.5

13.50

8

7

11.5

10.5

5

5

9

14

88

81.2

9

90.2

 

6

Sở Xây dựng

13

12

9

9

13

12.5

13

11

17

14.75

8

6

12

11

5

4.5

9

13.5

90

80.75

9

89.75

 

7

Sở Tư pháp

14

11.9

9

8.5

13

12.5

13

13

17

13.5

8

7

9.5

9

4.5

4

9

13

88

79.4

9

88.4

 

8

Sở Y tế

14

11.5

9

8.5

13

12

12

12

14.25

13.25

7

6

12

12

4

4

9

13

85.25

79.25

9

88.25

 

9

Sở Nông nghiệp và PTNT

14

12

9

7.5

13

12.5

13

13

15

13.5

8

7

11.5

9.2

5

4.5

9

13.5

88.5

79.2

9

88.2

 

10

Sở Ngoại vụ

14

12

9

8.5

13

12.5

13

12

17

13

8

6

12

10.7

5

4.5

9

13.5

91

79.2

9

88.2

 

11

Văn phòng HĐND tỉnh

14

10

6.5

6.5

Không chấm

13

12.5

17

15

8

7

10

9

Không chấm

68.5

60

Không ĐT

60

….

12

Sở Kế hoạch và ĐT

12.7

12.2

9

8

13

11.5

13

13

15

12.5

8

7

10.7

10.2

5.5

4

9

13

86.9

78.4

9

87.4

 

13

Thanh tra tỉnh

13.75

11.45

9

9

13

12

11

10

15

13.5

5

4

9

8

Không chấm

75.75

67.95

Không ĐT

67.95

….

14

Sở Giao thông VT

14

12

9

8.5

13

13

13

12

15

12.3

8

7

11.5

9

4.5

4

9

13

88

77.8

9

86.8

 

15

Sở Công Thương

12

10.5

9

8

13

12.5

13

12

17

12

8

7

12

9.7

5

4.5

9

13.5

89

76.2

9

85.2

 

16

Sở Giáo dục và ĐT

14

12.2

9

9

13

11

13

12

17

13.5

8

6

10.5

8.2

4.5

4

9

13

89

75.9

9

84.9

 

17

Sở Văn hoá, TTDL

14

10.7

9

8

13

12

13

11

17

11

8

6

11.2

9.2

4.5

4.5

9

13.5

89.7

72.4

9

81.4

 

18

Sở Lao động, TBXH

13

9.4

8.2

5.7

13

12.5

13

12

15.8

123

8

6

11.5

9.5

5

3.5

9

12.5

87.5

70.9

9

79.9

 

19

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

14

11

9

8.2

13

11.5

13

11

17

11.5

8

5

12

7.7

5

4.5

9

13.5

91

70.4

9

79.4

 

20

Sở Tài nguyên và MT

12.7

10.2

7.7

7.2

13

12

13

10.5

14

11.5

7

5

10.5

10

5

4

9

13

82.9

70.4

9

79.4

 

Ghi chú:

- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh: Tổng điểm tối đa đánh giá: 68.5 điểm;

- Văn phòng UBND tỉnh: Tổng điểm tối đa đánh giá: 72.5

- Thanh tra tỉnh: Tổng điểm tối đa đánh giá: 78.

Lý do: Trong bảng tiêu chí đánh giá có một số nội dung tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc chức năng, nhiệm vụ thực hiện của các đơn vị

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)

TT

ĐƠN VỊ

ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ

CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016

Ghi chú

Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm)

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (8 điểm)

Cải cách thủ tục hành chính (10 điểm)

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (12 điểm)

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức (18 điểm)

Cải cách tài chính công (10 điểm)

Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm)

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (16 điểm)

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm (7 điểm)

Điểm thẩm định (7 điểm)

Điểm ĐT XHH (9 điểm)

Tổng điểm

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Điểm ĐT XHH

Tổng điểm

 

1

UBND thành phố Hà Tĩnh

14

13

8

7.75

10

9.5

12

11

18

16

10

8

12

10.5

7

6.5

9

15.5

91.0

82.25

9

91.25

 

2

UBND huyện Lộc Hà

14

13

8

8

10

9.5

12

11

16

14

10

8

10

9.5

7

7

9

16

87

80

9

89

 

3

UBND huyện Thạch Hà

14

11.7

8

7.4

10

9.5

11

11

17

14

9

8

10

9

7

6.5

9

15.5

86

77.1

9

86.1

 

4

UBND huyện Vũ Quang

14

12

8

7.75

10

9

12

10

17

15

8

8

12

8.5

7

6.5

9

15.5

88

76.75

9

85.75

 

5

UBND huyện Nghi Xuân

14

12.25

8

7.4

10

9.5

12

10

16

13.5

10

8

12

9.5

7

6.5

9

15.5

89

76.65

9

85.65

 

6

UBND huyện Can Lộc

12.5

11

8

7.5

10

9.5

12

11

17

12.5

10

8

10.5

10.5

7

6.5

9

15.5

87

76.5

9

85.5

 

7

UBND huyện Cẩm Xuyên

14

11.9

8

7.75

10

9.5

12

10.75

17

13.75

10

7

10

8

7

6.5

9

15.5

88

75.15

9

84.15

 

8

UBND thị xã Hồng Lĩnh

14

10.5

8

7.75

10

9

12

10

16.75

13

10

8

10

10

7

6.5

9

15.5

87.75

74.75

9

83.75

 

9

UBND huyện Hương Sơn

12.5

10.9

8

7.5

10

9

11

10

17

15

9

7

10.5

9

6

6

9

15

84

74.4

9

83.4

 

10

UBND huyện Hương Khê

14

10.9

7.7

7.2

10

9

12

10

18

15

10

8

9.5

6.5

6

5.5

9

14.5

87.2

72.1

9

81.1

 

11

UBND huyện Đức Thọ

13.2

9.5

7.5

7

9.5

9

10.5

10.5

15

15

8

7

11

8.5

5.5

5.5

9

14.5

80.2

72

9

81

 

12

UBND huyện Kỳ Anh

14

10.7

8

6.9

10

9.5

12

11

18

14

10

7

11.5

8

6.5

5.5

8

5.5

90.0

72.6

8

80.6

 

13

UBND thị xã Kỳ Anh

12.5

10.7

8

7.4

10

9

11.5

10

16.8

12.5

8

8

8.5

7

6

6

9

15

81.3

70.6

9

79.6

 

[...]