Quyết định 1725/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 1725/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 19/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Lê Đình Thọ |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngay 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QD-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 76/TTr-TCĐBVN ngày 02/8/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngàY 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định so 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ- BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI
PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QD-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT,
317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC
2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ - BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT
ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều di) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến / tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
7 |
1243.1611.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
850 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
9 |
1243.1611.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL4B - BX phía Bắc Lạng Sơn <A> |
850 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
50 |
1412.1216.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Móng Cái |
BX Móng Cái - QL18 - Tiên Yên - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
190 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
52 |
1214.1621.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tiên Yên |
BX Tiên Yên - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
56 |
1216.1623.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
58 |
1217.1711.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Phía Bắc Lang Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
239 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
58 |
1217.1611.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
239 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
60 |
1217.1622.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tiền Hải |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - QL39 - BX Tiền Hải <A> |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
60 |
1217.1622.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tiền Hải |
BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 -QL39 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
62 |
1218.1611.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nam Định |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Định <A> |
235 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
64 |
1218.1613.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hải Hậu |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -QL1 - QL21 - BX Hải Hậu <A> |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
66 |
1218.1617.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Quỹ Nhất |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - Đ. Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất <A> |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
67 |
1218.1618.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nghĩa Hưng |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng <A> |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
68 |
1218.1620.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
[Nam Trực] |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Trực <A> |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
69 |
1218.1622.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trực Ninh |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh <A> |
255 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
70 |
1218.1623.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Xuân Trường |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Xuân Trường <A> |
285 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
75 |
1219.1611.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Việt Trì |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Việt Trì |
200 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
76 |
1219.1612.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phú Thọ |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL18 - QL2 - ĐT315B - BX Phú Thọ |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
83 |
1220.1616.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <A> |
170 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
85 |
1220.1612.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đại Từ |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ <A> |
195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
87 |
1220.1614.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phổ Yên |
QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A <A> |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
94 |
1228.1601.A |
Lạng Sơn |
Hòa Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Hoà Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A> |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
125 |
1234.1611.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hải Dương |
BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
220 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
126 |
1234.1612.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hải Tân |
BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
220 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
126 |
1234.1613.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ninh Giang |
BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
131 |
1235.1611.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ninh Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh Bình <A> |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
131 |
1235.1611.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ninh Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh Bình <A> |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
132 |
1235.1612.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A> |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
132 |
1235.1612.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - QL10 - BX Kim Sơn <A> |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
133 |
1235.1612.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn<A> |
285 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
133 |
1235.1612.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
285 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
135 |
1235.1615.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Khánh Thành |
BX phía Bắc Lạng Sơn -QL1A- QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A> |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
135 |
1235.1615.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Khánh Thành |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ-QL1A- QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A> |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
138 |
1237.1625.A |
Lạng Sơn |
Nghệ An |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh<A> |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
146 |
1249.1616.B |
Lạng Sơn |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đức Trọng |
BX Đức Trọng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1,700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
160 |
1288.1612.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Tường |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường <A> |
245 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
162 |
1288.1615.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
[Phúc Yên] |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Phúc Yên <A> |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
167 |
1289.1611.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
167 |
1289.1611.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
167 |
1289.1611.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
169 |
1289.1618.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 -QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
195 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
169 |
1289.1618.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cống Tráng |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - BX Cống Tráng |
195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
169 |
1289.1618.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
195 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
170 |
1290.1612.A |
Lạng Sơn |
Hà Nam |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - TP. Phủ Lý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn <A> |
245 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
170 |
1290.1612.A |
Lạng Sơn |
Hà Nam |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - P.Lý - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
245 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
172 |
2934.1515.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Nước Ngầm |
Bến Trại |
BX Bến Trại - QL5 - cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
90 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
198 |
2975.1511.A |
Hà Nội |
Thừa Thiên Huế |
Nước Ngầm |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1A -Cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Nước Ngầm |
680 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
322 |
1434.1319.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cái Rồng |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - Đường tỉnh 390B - QL5 - QL37 - QL18-BX Cái Rồng |
150 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
433 |
4776.1315.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Buôn Hồ |
Bình Sơn |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn |
500 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
475 |
4976.1111.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Quảng Ngãi |
BX Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1 - BX Quãng Ngãi <A> |
700 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
503 |
1629.1517.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Bảo |
Sơn Tây |
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39B - TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bảo |
165 |
56 |
Tuyến đang khai thác |
|
503 |
1629.1517.B |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Bảo |
Sơn Tây |
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL38 - TL392 - QL38B - Gia Lộc - Hải Tân - TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bào |
175 |
|
Tuyến mới |
|
539 |
6269.1114.A |
Long An |
Cà Mau |
Hậu Nghĩa |
Năm Căn |
BX khách Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT825 - ĐT830 - QL1A - BX khách Năm Căn |
410 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
608 |
6876.1115.A |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
Kiên Giang |
Bình Sơn |
BX Kiên Giang - QL80 - QL91 - QL1 - BX Bình Sơn |
1050 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
620 |
1720.1817.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Kiến Xương |
Định Hóa |
BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - QL39 - cầu Triều Dương - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
625 |
1720.2217.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Tiền Hải |
Định Hóa |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
255 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
691 |
1729.1311.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Bồng Tiên |
Giáp Bát |
BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> |
100 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
696 |
1729.1511.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Giáp Bát |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trần Thái Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> |
123 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
720 |
1729.1811.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Kiến Xương |
Giáp Bát |
BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát |
121 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
733 |
1729.2211.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Giáp Bát |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> |
130 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
736 |
1122.1111.A |
Cao Bằng |
Tuyên Quang |
Cao Bằng |
Tuyên Quang |
<A> BX Cao Bằng - QL3 - QL37 - BX Tuyên Quang <B> BX Cao Bằng - QL3 - TP Bắc Kạn - QL3B - Ngã ba Đài Thị, Kéo Mác - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B - QL2 - BX Tuyên Quang |
296 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
764 |
1218.1624.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ý Yên |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX TT huyện Ý Yên |
251 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
789 |
1235.1612.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A> |
280 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
789 |
1235.1616.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cao Tốc QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
792 |
1236.1619.B |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cửa Đạt |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - QL47 - BX Cửa Đạt <B> |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
793 |
1237.1155.A |
Lạng Sơn |
Nghệ An |
Lạng Sơn |
Con Cuông |
BX Con Cuông - QL7 - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A - BX Lạng Sơn |
503 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
883 |
1829.1411.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Giáp Bát |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
137 |
1080 |
|
|
885 |
1829.1416.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Nước Ngầm |
BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
147 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
886 |
1829.1416.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Yên Nghĩa |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - Đường Ngọc Hồi - Đường 70 - (Đường Phan Trọng Tuệ - Đường cầu Bươu) - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện đến khi đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây cũ đi vào khai thác) |
150 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
886 |
1829.1416.B |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Yên Nghĩa |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - TL427 (qua cầu Chiếc) - Đường trục Phía Nam tỉnh Hà Tây cũ - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện sau khi đường trục Phía Nam tỉnh Hà Tây cũ đi vào khai thác) |
|
|
Tuyến đang khai thác |
|
888 |
1829.1511.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Giáp Bát |
BX Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
160 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình phù hợp hiện trạng giao thông trên địa bàn Nam Định |
900 |
1829.2011.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Trực |
Giáp Bát |
Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lô Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX. Giáp Bát |
110 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
901 |
1829.2012.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Trực |
Gia Lâm |
Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
913 |
1829.2411.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Ý Yên |
Giáp Bát |
BX. Ý Yên - ĐT485 (Đ. 57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX. Giáp Bát |
87 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
920 |
1829.1111.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Mỹ Lộc |
Giáp Bát |
TT. Mỹ Lộc - QL21 - QL1 A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Giáp Bát |
87 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1074 |
1929.6013.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Tân Sơn |
Mỹ Đình |
BX Tân Sơn - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
130 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1074 |
1929.6013.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Tân Sơn |
Mỹ Đình |
BX Tân Sơn - đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận - Cầu Xóm Mới - xã Mỹ Thuận) - ĐT316E - ĐT316C- - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
134 |
750 |
Tuyến mới |
|
1156 |
2029.5313.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
[Định Hóa] |
Mỹ Đình |
BX Định Hóa - ĐT268 - QL3 - TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long -BX Mỹ Đình |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1339 |
2260.1412.A 2260.1412.B |
Tuyên Quang |
Đồng Nai |
Sơn Dương |
Biên Hòa |
<B> BX khách Sơn Dương - QL2C - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1A-QL14 - QL13 - QL1A - BX Đồng Nai |
1875 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1341 |
2261.1211.A 2261.1211.B |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Chiêm Hóa |
Bình Dương |
<B> BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư BP - QL1A - Đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu Đông Trù - QL2 - BX Chiêm Hóa |
1900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1530 |
2226.1111.A |
Tuyên Quang |
Sơn La |
Tuyên Quang |
Sơn La |
BX TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn Tây - QL2 - QL32C - QL2 - BX TP. Tuyên Quang |
402 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
1559 |
2326.1511.A |
Hà Giang |
Sơn La |
Phía Nam Hà Giang |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn tây - QL32 - QL32C - TT Phong Châu - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
548 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
1612 |
2934.1216.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Nam Sách |
BX Nam Sách - QL37 - QL5 - BX Gia Lâm |
70 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
1615 |
2934.1220.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Kinh Môn |
BX Kinh Môn - QL17B - QL5 - BX Gia Lâm |
90 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
1654 |
2790.1112.A |
Điện Biên |
Hà Nam |
Điện Biên Phủ |
Vĩnh Trụ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL.427B - Thường Tín - TL.427 - QL1A - cầu Giẽ - QL1A - Phủ Lý - QL21 - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - Trung Lương- ĐT496B - Nhân Chính - QL38B - BX Vĩnh Trụ <A> |
535 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
1673 |
2936.1104.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Phía Tây Thanh Hóa - Đại Lộ Lê Lợi - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
155 |
248 |
|
|
1674 |
2936.1105.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội |
153 |
643 |
|
|
1678 |
2936.1109.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nga Sơn |
BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
130 |
203 |
Tuyến đang khai thác |
|
1680 |
2936.1111.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nông Cống |
BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
180 |
542 |
Tuyến đang khai thác |
|
1687 |
2936.1120.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
180 |
498 |
|
|
1742 |
3475.1111.A |
Hải Dương |
Thừa Thiên Huế |
Hải Dương |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1 (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL39 - Phố Nối - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương |
610 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1845 |
2990.1611.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Yên Nghĩa |
Trung tâm Hà Nam |
BX Yên Nghĩa - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL.427B - Thường Tín - TL.427 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Nút giao Liêm Tuyền - BX Trung tâm Hà Nam |
70 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2054 |
3699.1911.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Cửa Đạt |
Bắc Ninh |
BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 trên cao - QL18 - BX Bắc Ninh |
240 |
150 |
|
|
2082 |
5075.1417.A |
TP.Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
An Sương |
[Quảng Điền] |
BX Quảng Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1- BX An Sương |
1130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2083 |
5075.1617.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Ngã Tư Ga |
[Quảng Điền] |
BX Quảng Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2147 |
3775.1211.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Chợ Vinh |
Phía Bắc Huế |
<A> Phía Bắc Huế - QL1A - Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh |
365 |
680 |
Tuyến đang khai thác |
|
2176 |
6167.1919.B |
Bình Dương |
An Giang |
Bến Cát |
Tri Tôn |
BX Bến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - cầu Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa Vàm Cống - BX Tri Tôn <A> |
260 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2390 |
4776.1111.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Quảng Ngãi |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
480 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2442 |
1219.1613.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thanh Sơn |
BX Thanh Sơn - QL32 - đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - đường Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 -QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2452 |
1222.1614.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Sơn Dương |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Sơn Dương |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2465 |
1289.1616.B |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2465 |
1289.1616.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
La Tiến |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2465 |
1289.1616.B |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2471 |
1298.1614.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lục Ngạn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn- QL1A - QL4B - QL31 - BX Lục Ngạn <A> |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2553 |
4950.1112.E |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Miền Tây |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lâm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <E> |
322 |
1200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2553 |
4950.1112.E |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Miền Tây |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lăm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <E> |
322 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
2648 |
5060.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Tân Phú |
BX Miền Đông - QL13 -QL1 - QL20 - BX Tân Phú |
125 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2649 |
5060.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13 - QL1 - BX Xuân Lộc |
125 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2650 |
5060.1115.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13 - QL1 - Bảo Bình - BX Xuân Lộc |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2651 |
5060.1115.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13-QL1 - Xuân Bắc - BX Xuân Lộc |
130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2652 |
5060.1115.D |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13 - QL1 - Xuân Lữ - BX Xuân Lộc |
130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2654 |
5060.1115.K |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13 - QL1 - Gia Ray - BX Xuân Lộc |
110 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2655 |
5060.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Bảo Bình |
BX Bảo Bình - Đường Eu (Đ.Bào Định Lâm San) - QL1 - QL13 - BX Miền Đông |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2703 |
5064.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Bình Minh |
BX Miền Tây - đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - Đường Nguyễn Văn Thành - BX Bình Minh |
166 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
2705 |
5064.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Vũng Liêm |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - đường Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm |
174 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
2708 |
5064.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Mang Thít |
BX Miền Tây - QL1 - QL53 - TL903 - BX Mang Thít |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2709 |
5064.1220.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Tích Thiện |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT901 - QL54 - BX Tích Thiện |
205 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
2711 |
5064.1614.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Ngã Tư Ga |
Vũng Liêm |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2712 |
5064.1620.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Ngã Tư Ga |
Tích Thiện |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT901 - ĐT907 - ĐH 71 - QL54 - ĐT901 - BX Tích Thiện . |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2776 |
5071.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Chợ Lách |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 - ĐT882 - QL57 - BX Chợ Lách |
126 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2777 |
5071.1219.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Tiên Thủy |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 - ĐT884 - BX Tiên Thủy |
94 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2816 |
5075.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Miền Đông |
Vinh Hưng |
BX Vinh Hưng - QL49B - TL18 - QL1A - BX Miền Đông |
1100 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2817 |
5075.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
An Sương |
Phía Nam Huế |
BX Phía Nam Huế - QL1 - Bến An Sương |
1,070 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2818 |
5075.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Ngã Tư Ga |
Phía Nam Huế |
BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1,085 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2861 |
2975.1517.A |
Hà Nội |
Thừa Thiên Huế |
Nước Ngầm |
[Quảng Điền] |
BX Quảng Điền - ĐT11A - QL1 - BX Nước Ngầm <A> |
680 |
0 |
Tuyến mới |
|
2904 |
5086.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Liên Hương |
BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông |
300 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
2904 |
5086.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Liên Hương |
BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông () |
300 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
2981 |
4393.1112.A |
Đà Nẵng |
Bình Phước |
Trung tâm Đà Nẵng |
CNBX TX Phước Long |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - Chi nhánh BX TX Phước Long <A> |
920 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3053 |
5060.1111.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Long Khánh |
BX Long Khánh - QL1 - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL. Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông |
75 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3102 |
6164.1116.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Trà Ôn |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn <A> |
221 |
1560 |
Tuyến đang khai thác |
|
3267 |
1221.1611.B |
Lạng Sơn |
Yên Bái |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Yên Bái |
BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao 1C 10 - QL32 C - QL37 - BX Yên Bái |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3334 |
6566.5111.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Cao Lãnh |
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh |
89 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3335 |
6566.5115.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Tân Hồng |
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng |
178 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3377 |
1721.1112.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Lục Yên |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL2 - Cao tốc - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên . |
380 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3416 |
1888.1715.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Quỹ Nhất |
Phúc Yên |
BX Phúc Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - QL1A - QL21A - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - Giây Nhất - Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3715 |
7593.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Bình Phước |
Phía Nam Huế |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải BP - đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL14B- QL1 - BX Phía Nam TP Huế |
850 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3720 |
5060.1122.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Phương Lâm |
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Cao tốc TP.HCM- Long Thành-Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3725 |
5060.1115.F |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Xuân Lộc - QL1A - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL.Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông |
130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3888 |
1224.1612.A |
Lạng Sơn |
Lào Cai |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao 1C18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
440 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3888 |
1224.1612.A |
Lạng Sơn |
Lào Cai |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc <A> |
440 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3898 |
1237.1126.A |
Lạng Sơn |
Nghệ An |
Phía Nam Lạng Sơn |
Miền Trung |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Miền Trung <A> |
415 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
4040 |
2049.1616.A |
Thái Nguyên |
Lâm Đồng |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lâm Hà |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - đường Lê Khánh - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo - đường 3/4 - QL20 - QL27 - BX Lâm Hà |
1660 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
4066 |
2290.1411.A |
Tuyên Quang |
Hà Nam |
Sơn Dương |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - Thị xã Phúc Yên - Thành phố Vĩnh Yên - QL2 - QL2C - BX Sơn Dương <A> |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4066 |
2290.1411.A |
Tuyên Quang |
Hà Nam |
Sơn Dương |
Trung tâm Hà Nam |
<B> BX khách Sơn Dương - QL2C - QL2 - Thành phố Vĩnh Yên - Thị xã Phúc Yên - cầu Đông Trù - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QUA - BX Phủ Lý |
250 |
120 |
|
|
4114 |
2936.1623.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Hồi Xuân |
BX Yên Nghĩa - QL6 - QL15 - BX Hồi Xuân |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
4241 |
5075.1413.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
An Sương |
Vinh Hưng |
BX An Sương - QL22 - QL1A - QL49 - BX Vinh Hưng |
1,100 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4258 |
6067.5418. A |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Tịnh Biên |
BX Phú Thạnh - Đ.25C - ĐT769 - Đ.25B - Đ.Hùng Vương - Đ.Phạm Văn Đồng - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - XL.Hà Nội - Đ.Đồng Khởi - ĐT768 - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Sa Đéc - Phà Vàm Cống - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - BX Tịnh Biên |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4459 |
1236.1102.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Nam Lạng Sơn |
Minh Lộc |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1 - ĐT526 - ĐT526B - BX Minh Lộc <A> |
250 |
90 |
|
|
4466 |
1236.1123.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Nam Lạng Sơn |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cao Tốc QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
4583 |
1829.1716. A |
Nam Định |
Hà Nội |
Quỹ Nhất |
Yên Nghĩa |
BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
4583 |
1829.17I6.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Quỹ Nhất |
Yên Nghĩa |
BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B- Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
5246 |
2698.8211.A |
Sơn La |
Bắc Giang |
Mộc Châu |
Bắc Giang |
BX Mộc Châu - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Bình - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu Thanh Trì - QL5 - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang |
272 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
5523 |
1621.1313.C |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Cầu Rào |
Nghĩa Lộ |
BX Cầu Rào - QL5 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37-BX Nghĩa Lộ |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
5685 |
6770.2820.A |
An Giang |
Tây Ninh |
Khánh Bình |
Tân Hà |
<A> BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - 30/4 - QL22B - Thị trấn Trảng Bàng - QL22 - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc - BX Khánh Bình <B> BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - Đường 30/4 - QL22B - QL22A - Ngã tư Hóc Môn - Đường Nguyễn Văn Bứa - Đường Mỹ Hạnh - ĐT830 - Đường Trần Văn Giàu (TL10 cũ) - Đường Cao Tốc TP HCM - Trung Lương - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc - BX Khánh Bình |
440 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1508 |
2729.1213.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Chà |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - đường Phạm Hùng - Mễ Trì - Lê Quang Đạo - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - Hòa Bình - Mãn Đức - Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - Điện Biên - QL12 - BX Mường Chà |
600 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
2934.1520. A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Nước Ngầm |
Kinh Môn |
BX Kinh Môn -QL17B- QL5 - BX Nước Ngầm |
100 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3007 |
6067.2419. A |
Đồng Nai |
An Giang |
Vĩnh Cửu |
Tri Tôn |
<A> BX Tri Tôn - TL948 - QL91 - Phà An Hòa - TL848 - QL80 - Mỹ Thuận - Cao Tốc (Trung lương) - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - XL.Hà Nội - Ngã tư Amata - Đồng Khởi - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu |
320 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phần biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT |
Người lập biểu |
Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN |