Quyết định 1725/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 1725/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 19/09/2019
Ngày có hiệu lực 19/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Lê Đình Thọ
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1725/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngay 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết đnh số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QD-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết đnh số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 76/TTr-TCĐBVN ngày 02/8/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngàY 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định s2548/QĐ-BGTVT, Quyết định s135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định so 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định s2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định s189/QĐ- BGTVT, Quyết định s2548/QĐ-BGTVT , Quyết định s135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Công an;
-
UBND các tnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT B
GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QD-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ - BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều di)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lưng (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

7

1243.1611.A

Lạng Sơn

Đà Nng

Phía Bc Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

850

30

Tuyến đang khai thác

Điều chnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

9

1243.1611.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL4B - BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

850

30

Tuyến đang khai thác

 

50

1412.1216.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Móng Cái

BX Móng Cái - QL18 - Tiên Yên - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

190

300

Tuyến đang khai thác

 

52

1214.1621.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiên Yên

BX Tiên Yên - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

100

60

Tuyến đang khai thác

 

56

1216.1623.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Bắc Lạng Sơn

Thượng Lý

BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

250

30

Tuyến đang khai thác

 

58

1217.1711.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Phía Bắc Lang Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

239

120

Tuyến đang khai thác

 

58

1217.1611.A

Lạng Sơn

Thái nh

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

239

120

Tuyến đang khai thác

 

60

1217.1622.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiền Hải

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - QL39 - BX Tiền Hi <A>

195

90

Tuyến đang khai thác

 

60

1217.1622.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiền Hải

BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 -QL39 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải

195

90

Tuyến đang khai thác

 

62

1218.1611.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nam Định

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Định <A>

235

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

64

1218.1613.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Hậu

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -QL1 - QL21 - BX Hải Hậu <A>

260

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

66

1218.1617.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Quỹ Nhất

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - Đ. Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất <A>

300

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

67

1218.1618.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nghĩa Hưng

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng <A>

290

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

68

1218.1620.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

[Nam Trực]

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Trực <A>

255

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

69

1218.1622.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Trực Ninh

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh <A>

255

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

70

1218.1623.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Xuân Trường

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tc Pháp Vân cầu Gi- QL1 - QL21 - BX Xuân Trường <A>

285

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

75

1219.1611.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Bắc Lạng Sơn

Việt Trì

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Việt Trì

200

120

Tuyến đang khai thác

 

76

1219.1612.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Bc Lạng Sơn

Phú Thọ

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL18 - QL2 - ĐT315B - BX Phú Thọ

230

30

Tuyến đang khai thác

 

83

1220.1616.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <A>

170

540

Tuyến đang khai thác

 

85

1220.1612.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đại Từ

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ <A>

195

30

Tuyến đang khai thác

 

87

1220.1614.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Phổ Yên

QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành ph Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A <A>

190

60

Tuyến đang khai thác

 

94

1228.1601.A

Lạng Sơn

Hòa Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Hoà Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A>

230

30

Tuyến đang khai thác

 

125

1234.1611.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Dương

BX Hi Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

220

330

Tuyến đang khai thác

 

126

1234.1612.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hi Tân

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

220

150

Tuyến đang khai thác

 

126

1234.1613.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bc Lạng Sơn

Ninh Giang

BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

250

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

131

1235.1611.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Ninh Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh Bình <A>

230

120

Tuyến đang khai thác

 

131

1235.1611.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Ninh Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh Bình <A>

230

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

132

1235.1612.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

250

120

Tuyến đang khai thác

 

132

1235.1612.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tc Pháp Vân cu Giẽ - QL1A - QL10 - BX Kim Sơn <A>

250

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phn luồng giao thông của Hà Nội

133

1235.1612.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn<A>

285

120

Tuyến đang khai thác

 

133

1235.1612.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Phía Bc Lạng Sơn

285

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

135

1235.1615.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX phía Bắc Lạng Sơn -QL1A- QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A>

230

120

Tuyến đang khai thác

 

135

1235.1615.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ-QL1A- QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A>

230

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

138

1237.1625.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc TP Vinh

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh<A>

420

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

146

1249.1616.B

Lạng Sơn

Lâm Đồng

Phía Bắc Lạng Sơn

Đức Trọng

BX Đức Trọng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

1,700

15

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

160

1288.1612.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Tường

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường <A>

245

240

Tuyến đang khai thác

 

162

1288.1615.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Lạng Sơn

[Phúc Yên]

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Phúc Yên <A>

230

90

Tuyến đang khai thác

 

167

1289.1611.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

210

60

Tuyến đang khai thác

 

167

1289.1611.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

210

60

Tuyến đang khai thác

 

167

1289.1611.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

210

60

Tuyến đang khai thác

 

169

1289.1618.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 -QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

195

60

Tuyến đang khai thác

 

169

1289.1618.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Cng Tráng

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - BX Cng Tráng

195

30

Tuyến đang khai thác

 

169

1289.1618.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

Cng Tráng

BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng n

195

60

Tuyến đang khai thác

 

170

1290.1612.A

Lạng Sơn

Hà Nam

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - TP. PhLý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn <A>

245

30

Tuyến đang khai thác

 

170

1290.1612.A

Lạng Sơn

Hà Nam

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - P.Lý - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

245

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

172

2934.1515.A

Hà Nội

Hải Dương

Nước Ngầm

Bến Trại

BX Bến Trại - QL5 - cu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

90

690

Tuyến đang khai thác

 

198

2975.1511.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Nước Ngầm

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1A -Cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Nước Ngầm

680

180

Tuyến đang khai thác

 

322

1434.1319.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cái Rồng

Thanh Hà

BX Thanh Hà - Đường tnh 390B - QL5 - QL37 - QL18-BX Cái Rồng

150

300

Tuyến đang khai thác

 

433

4776.1315.A

Đắk Lk

Quảng Ngãi

Buôn Hồ

Bình Sơn

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn

500

90

Tuyến đang khai thác

 

475

4976.1111.A

Lâm Đng

Quảng Ngãi

Liên tnh Đà Lạt

Quảng Ngãi

BX Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1 - BX Quãng Ngãi <A>

700

180

Tuyến đang khai thác

 

503

1629.1517.A

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bo

Sơn Tây

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39B - TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

165

56

Tuyến đang khai thác

 

503

1629.1517.B

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bảo

Sơn Tây

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL38 - TL392 - QL38B - Gia Lộc - Hải Tân - TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bào

175

 

Tuyến mới

 

539

6269.1114.A

Long An

Cà Mau

Hậu Nghĩa

Năm Căn

BX khách Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT825 - ĐT830 - QL1A - BX khách Năm Căn

410

30

Tuyến đang khai thác

 

608

6876.1115.A

Kiên Giang

Quảng Ngãi

Kiên Giang

Bình Sơn

BX Kiên Giang - QL80 - QL91 - QL1 - BX Bình Sơn

1050

90

Tuyến đang khai thác

 

620

1720.1817.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Kiến Xương

Định Hóa

BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - QL39 - cầu Triều Dương - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

230

90

Tuyến đang khai thác

 

625

1720.2217.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Tiền Hải

Định Hóa

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

255

90

Tuyến đang khai thác

 

691

1729.1311.A

Thái Bình

Hà Nội

Bồng Tiên

Giáp Bát

BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

100

270

Tuyến đang khai thác

 

696

1729.1511.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Giáp Bát

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trn Thái Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

123

450

Tuyến đang khai thác

 

720

1729.1811.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

Giáp Bát

BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cu Gi - BX Giáp Bát

121

570

Tuyến đang khai thác

 

733

1729.2211.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Giáp Bát

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân cầu Gi- Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

130

450

Tuyến đang khai thác

 

736

1122.1111.A

Cao Bằng

Tuyên Quang

Cao Bằng

Tuyên Quang

<A> BX Cao Bằng - QL3 - QL37 - BX Tuyên Quang <B> BX Cao Bằng - QL3 - TP Bắc Kạn - QL3B - Ngã ba Đài Thị, Kéo Mác - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B - QL2 - BX Tuyên Quang

296

90

Tuyến đang khai thác

 

764

1218.1624.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Ý Yên

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Gi - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX TT huyện Ý Yên

251

30

Tuyến đang khai thác

 

789

1235.1612.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Đông

BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

280

120

Tuyến đang khai thác

 

789

1235.1616.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Kim Đông

BX Kim Đông - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cao Tốc QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn

280

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

792

1236.1619.B

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

Cửa Đạt

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - QL47 - BX Cửa Đạt <B>

370

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

793

1237.1155.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Lạng Sơn

Con Cuông

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A - BX Lạng Sơn

503

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

883

1829.1411.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Giáp Bát

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Gi- Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

137

1080

 

 

885

1829.1416.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Nước Ngầm

BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 QL21 - QL1A - Cầu Gi- Pháp Vân - BX Nước Ngầm

147

540

Tuyến đang khai thác

 

886

1829.1416.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Yên Nghĩa

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - Đường Ngọc Hồi - Đường 70 - (Đường Phan Trọng Tuệ - Đường cầu Bươu) - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện đến khi đường trục phía Nam tnh Hà Tây cũ đi vào khai thác)

150

600

Tuyến đang khai thác

 

886

1829.1416.B

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Yên Nghĩa

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - TL427 (qua cầu Chiếc) - Đường trục Phía Nam tnh Hà Tây cũ - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện sau khi đường trục Phía Nam tnh Hà Tây cũ đi vào khai thác)

 

 

Tuyến đang khai thác

 

888

1829.1511.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Giáp Bát

BX Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Gii Phóng - BX Giáp Bát

160

510

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh hành trình phù hợp hiện trạng giao thông trên địa bàn Nam Định

900

1829.2011.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Trực

Giáp Bát

Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lô Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX. Giáp Bát

110

300

Tuyến đang khai thác

 

901

1829.2012.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Trực

Gia Lâm

Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

120

30

Tuyến đang khai thác

 

913

1829.2411.A

Nam Định

Hà Nội

Ý Yên

Giáp Bát

BX. Ý Yên - ĐT485 (Đ. 57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX. Giáp Bát

87

720

Tuyến đang khai thác

 

920

1829.1111.A

Nam Định

Hà Nội

Mỹ Lộc

Giáp Bát

TT. Mỹ Lộc - QL21 - QL1 A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Giáp Bát

87

90

Tuyến đang khai thác

 

1074

1929.6013.A

Phú Thọ

Hà Nội

Tân Sơn

Mỹ Đình

BX Tân Sơn - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

130

 

Tuyến đang khai thác

 

1074

1929.6013.B

Phú Thọ

Hà Nội

Tân Sơn

Mỹ Đình

BX Tân Sơn - đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận - Cầu Xóm Mới - xã Mỹ Thuận) - ĐT316E - ĐT316C- - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

134

750

Tuyến mới

 

1156

2029.5313.A

Thái Nguyên

Hà Nội

[Định Hóa]

Mỹ Đình

BX Định Ha - ĐT268 - QL3 - TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long -BX Mỹ Đình

160

30

Tuyến đang khai thác

 

1339

2260.1412.A

2260.1412.B

Tuyên Quang

Đồng Nai

Sơn Dương

Biên Hòa

<B> BX khách Sơn Dương - QL2C - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1A-QL14 - QL13 - QL1A - BX Đồng Nai

1875

90

Tuyến đang khai thác

 

1341

2261.1211.A

2261.1211.B

Tuyên Quang

Bình Dương

Chiêm Hóa

Bình Dương

<B> BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư BP - QL1A - Đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu Đông Trù - QL2 - BX Chiêm Hóa

1900

30

Tuyến đang khai thác

 

1530

2226.1111.A

Tuyên Quang

Sơn La

Tuyên Quang

Sơn La

BX TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn Tây - QL2 - QL32C - QL2 - BX TP. Tuyên Quang

402

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

1559

2326.1511.A

Hà Giang

Sơn La

Phía Nam Hà Giang

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn tây - QL32 - QL32C - TT Phong Châu - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

548

420

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

1612

2934.1216.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

Nam Sách

BX Nam Sách - QL37 - QL5 - BX Gia Lâm

70

540

Tuyến đang khai thác

 

1615

2934.1220.A

Hà Nội

Hi Dương

Gia Lâm

Kinh Môn

BX Kinh Môn - QL17B - QL5 - BX Gia Lâm

90

510

Tuyến đang khai thác

 

1654

2790.1112.A

Điện Biên

Hà Nam

Điện Biên Ph

Vĩnh Trụ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL.427B - Thường Tín - TL.427 - QL1A - cầu Giẽ - QL1A - Phủ Lý - QL21 - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - Trung Lương- ĐT496B - Nhân Chính - QL38B - BX Vĩnh Trụ <A>

535

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

1673

2936.1104.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía Tây Thanh Hóa - Đại Lộ Lê Lợi - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

155

248

 

 

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội

153

643

 

 

1678

2936.1109.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nga Sơn

BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát

130

203

Tuyến đang khai thác

 

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

542

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

498

 

 

1742

3475.1111.A

Hi Dương

Thừa Thiên Huế

Hải Dương

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1 (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL39 - Phố Nối - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương

610

90

Tuyến đang khai thác

 

1845

2990.1611.A

Hà Nội

Hà Nam

Yên Nghĩa

Trung tâm Hà Nam

BX Yên Nghĩa - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL.427B - Thường Tín - TL.427 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Cao tc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Nút giao Liêm Tuyền - BX Trung tâm Hà Nam

70

60

Tuyến đang khai thác

 

2054

3699.1911.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Cửa Đạt

Bắc Ninh

BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 trên cao - QL18 - BX Bắc Ninh

240

150

 

 

2082

5075.1417.A

TP.H Chí Minh

Thừa Thiên Huế

An Sương

[Quảng Điền]

BX Qung Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1- BX An Sương

1130

120

Tuyến đang khai thác

 

2083

5075.1617.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Ngã Tư Ga

[Qung Điền]

BX Quảng Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1130

90

Tuyến đang khai thác

 

2147

3775.1211.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Chợ Vinh

Phía Bắc Huế

<A> Phía Bắc Huế - QL1A - Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

365

680

Tuyến đang khai thác

 

2176

6167.1919.B

Bình Dương

An Giang

Bến Cát

Tri Tôn

BX Bến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - cầu Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa Vàm Cống - BX Tri Tôn <A>

260

180

Tuyến đang khai thác

 

2390

4776.1111.A

Đắk Lk

Qung Ngãi

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Qung Ngãi

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi

480

120

Tuyến đang khai thác

 

2442

1219.1613.A

Lạng Sơn

Phú Thọ

Phía Bắc Lạng Sơn

Thanh Sơn

BX Thanh Sơn - QL32 - đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - đường Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 -QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn

260

30

Tuyến đang khai thác

 

2452

1222.1614.A

Lạng Sơn

Tuyên Quang

Phía Bắc Lạng Sơn

Sơn Dương

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Sơn Dương

270

30

Tuyến đang khai thác

 

2465

1289.1616.B

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

220

30

Tuyến đang khai thác

 

2465

1289.1616.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

La Tiến

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

220

30

Tuyến đang khai thác

 

2465

1289.1616.B

Lạng Sơn

Hưng Yên

Phía Bắc Lạng Sơn

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

220

30

Tuyến đang khai thác

 

2471

1298.1614.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Lục Ngạn

BX Phía Bắc Lạng Sơn- QL1A - QL4B - QL31 - BX Lục Ngạn <A>

150

60

Tuyến đang khai thác

 

2553

4950.1112.E

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tnh Đà Lạt

Miền Tây

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lâm - Võ Văn Kiệt - Hầm ThThiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <E>

322

1200

Tuyến đang khai thác

 

2553

4950.1112.E

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tnh Đà Lạt

Miền Tây

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lăm - Võ Văn Kiệt - Hầm ThThiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <E>

322

900

Tuyến đang khai thác

 

2648

5060.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Tân Phú

BX Miền Đông - QL13 -QL1 - QL20 - BX Tân Phú

125

180

Tuyến đang khai thác

 

2649

5060.1115.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13 - QL1 - BX Xuân Lộc

125

120

Tuyến đang khai thác

 

2650

5060.1115.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13 - QL1 - Bảo Bình - BX Xuân Lộc

120

120

Tuyến đang khai thác

 

2651

5060.1115.C

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13-QL1 - Xuân Bắc - BX Xuân Lộc

130

120

Tuyến đang khai thác

 

2652

5060.1115.D

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13 - QL1 - Xuân Lữ - BX Xuân Lộc

130

120

Tuyến đang khai thác

 

2654

5060.1115.K

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Miền Đông QL13 - QL1 - Gia Ray - BX Xuân Lộc

110

120

Tuyến đang khai thác

 

2655

5060.1118.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Bảo Bình

BX Bảo Bình - Đường Eu (Đ.Bào Định Lâm San) - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

120

120

Tuyến đang khai thác

 

2703

5064.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Bình Minh

BX Miền Tây - đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - Đường Nguyễn Văn Thành - BX Bình Minh

166

600

Tuyến đang khai thác

 

2705

5064.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Vũng Liêm

BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - đường Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm

174

750

Tuyến đang khai thác

 

2708

5064.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Mang Thít

BX Miền Tây - QL1 - QL53 - TL903 - BX Mang Thít

160

120

Tuyến đang khai thác

 

2709

5064.1220.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Miền Tây

Tích Thiện

BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT901 - QL54 - BX Tích Thiện

205

450

Tuyến đang khai thác

 

2711

5064.1614.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Ngã Tư Ga

Vũng Liêm

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm

160

120

Tuyến đang khai thác

 

2712

5064.1620.A

TP. Hồ Chí Minh

Vĩnh Long

Ngã Tư Ga

Tích Thiện

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT901 - ĐT907 - ĐH 71 - QL54 - ĐT901 - BX Tích Thiện .

170

60

Tuyến đang khai thác

 

2776

5071.1217.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Chợ Lách

BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 - ĐT882 - QL57 - BX Chợ Lách

126

300

Tuyến đang khai thác

 

2777

5071.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Tiên Thủy

BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 - ĐT884 - BX Tiên Thủy

94

180

Tuyến đang khai thác

 

2816

5075.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Miền Đông

Vinh Hưng

BX Vinh Hưng - QL49B - TL18 - QL1A - BX Miền Đông

1100

90

Tuyến đang khai thác

 

2817

5075.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

An Sương

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế - QL1 - Bến An Sương

1,070

90

Tuyến đang khai thác

 

2818

5075.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

Ngã Tư Ga

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1,085

90

Tuyến đang khai thác

 

2861

2975.1517.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Nước Ngầm

[Quảng Điền]

BX Quảng Điền - ĐT11A - QL1 - BX Nước Ngm <A>

680

0

Tuyến mới

 

2904

5086.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Miền Đông

Liên Hương

BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông

300

900

Tuyến đang khai thác

 

2904

5086.1119.A

TP. H Chí Minh

Bình Thuận

Min Đông

Liên Hương

BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông ()

300

900

Tuyến đang khai thác

 

2981

4393.1112.A

Đà Nẵng

Bình Phước

Trung tâm Đà Nẵng

CNBX TX Phước Long

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - Chi nhánh BX TX Phước Long <A>

920

60

Tuyến đang khai thác

 

3053

5060.1111.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Long Khánh

BX Long Khánh - QL1 - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL. Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông

75

120

Tuyến đang khai thác

 

3102

6164.1116.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Trà Ôn

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tnh Lộ 930 - BX Trà Ôn <A>

221

1560

Tuyến đang khai thác

 

3267

1221.1611.B

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Bắc Lạng Sơn

Yên Bái

BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao 1C 10 - QL32 C - QL37 - BX Yên Bái

270

30

Tuyến đang khai thác

 

3334

6566.5111.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Cao Lãnh

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh

89

90

Tuyến đang khai thác

 

3335

6566.5115.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Hồng

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

178

180

Tuyến đang khai thác

 

3377

1721.1112.A

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP. Thái Bình

Lục Yên

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Đường Hoàng Sa - Đường Tờng Sa - Cu Đông Trù - QL2 - Cao tốc - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên .

380

90

Tuyến đang khai thác

 

3416

1888.1715.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Quỹ Nht

Phúc Yên

BX Phúc Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Tờng Sa - cầu Đông Trù - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - QL1A - QL21A - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - Giây Nht - Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất

170

120

Tuyến đang khai thác

 

3715

7593.1211.A

Thừa Thiên Huế

Bình Phước

Phía Nam Huế

Trường Hải BP

BX Trường Hải BP - đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL14B- QL1 - BX Phía Nam TP Huế

850

60

Tuyến đang khai thác

 

3720

5060.1122.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Phương Lâm

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Cao tốc TP.HCM- Long Thành-Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông

170

120

Tuyến đang khai thác

 

3725

5060.1115.F

TP. H Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Xuân Lộc - QL1A - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL.Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông

130

120

Tuyến đang khai thác

 

3888

1224.1612.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao 1C18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

440

30

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3888

1224.1612.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc <A>

440

30

Tuyến đang khai thác

 

3898

1237.1126.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Miền Trung

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Miền Trung <A>

415

30

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

4040

2049.1616.A

Thái Nguyên

Lâm Đồng

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lâm Hà

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - đường Lê Khánh - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo - đường 3/4 - QL20 - QL27 - BX Lâm Hà

1660

30

Tuyến quy hoạch mới

 

4066

2290.1411.A

Tuyên Quang

Hà Nam

Sơn Dương

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - Thị xã Phúc Yên - Thành phVĩnh Yên - QL2 - QL2C - BX Sơn Dương <A>

250

60

Tuyến đang khai thác

 

4066

2290.1411.A

Tuyên Quang

Hà Nam

Sơn Dương

Trung tâm Hà Nam

<B> BX khách Sơn Dương - QL2C - QL2 - Thành phố Vĩnh Yên - Thị xã Phúc Yên - cầu Đông Trù - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QUA - BX Ph

250

120

 

 

4114

2936.1623.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Hồi Xuân

BX Yên Nghĩa - QL6 - QL15 - BX Hồi Xuân

200

150

Tuyến đang khai thác

 

4241

5075.1413.A

TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

An Sương

Vinh Hưng

BX An Sương - QL22 - QL1A - QL49 - BX Vinh Hưng

1,100

120

Tuyến đang khai thác

 

4258

6067.5418. A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Tịnh Biên

BX Phú Thạnh - Đ.25C - ĐT769 - Đ.25B - Đ.Hùng Vương - Đ.Phạm Văn Đồng - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - XL.Hà Nội - Đ.Đồng Khởi - ĐT768 - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Sa Đéc - Phà Vàm Cống - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - BX Tịnh Biên

420

60

Tuyến đang khai thác

 

4459

1236.1102.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Nam Lạng Sơn

Minh Lộc

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1 - ĐT526 - ĐT526B - BX Minh Lộc <A>

250

90

 

 

4466

1236.1123.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Nam Lạng Sơn

Hồi Xuân

BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cao Tốc QL1A - BX Phía Nam Lạng n

420

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

4583

1829.1716. A

Nam Định

Hà Nội

Quỹ Nhất

Yên Nghĩa

BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

150

150

Tuyến đang khai thác

 

4583

1829.17I6.A

Nam Định

Hà Nội

Quỹ Nhất

Yên Nghĩa

BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B- Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

150

150

Tuyến đang khai thác

 

5246

2698.8211.A

Sơn La

Bắc Giang

Mộc Châu

Bắc Giang

BX Mộc Châu - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Bình - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu Thanh Trì - QL5 - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang

272

90

Tuyến đang khai thác

 

5523

1621.1313.C

Hải Phòng

Yên Bái

Cầu Rào

Nghĩa Lộ

BX Cầu Rào - QL5 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37-BX Nghĩa Lộ

360

60

Tuyến đang khai thác

 

5685

6770.2820.A

An Giang

Tây Ninh

Khánh Bình

Tân Hà

<A> BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - 30/4 - QL22B - Thị trấn Trng Bàng - QL22 - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc - BX Khánh Bình <B> BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - Đường 30/4 - QL22B - QL22A - Ngã tư Hóc Môn - Đường Nguyễn Văn Bứa - Đường Mỹ Hạnh - ĐT830 - Đường Trần Văn Giàu (TL10 cũ) - Đường Cao Tốc TP HCM - Trung Lương - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc - BX Khánh Bình

440

150

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Chà

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - đường Phạm Hùng - Mễ Trì - Lê Quang Đạo - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - Hòa Bình - Mãn Đức - Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - Điện Biên - QL12 - BX Mường Chà

600

30

Tuyến mới

 

 

2934.1520. A

Hà Nội

Hải Dương

Nước Ngm

Kinh Môn

BX Kinh Môn -QL17B- QL5 - BX Nước Ngầm

100

180

Tuyến đang khai thác

 

3007

6067.2419. A

Đồng Nai

An Giang

Vĩnh Cửu

Tri Tôn

<A> BX Tri Tôn - TL948 - QL91 - Phà An Hòa - TL848 - QL80 - Mỹ Thuận - Cao Tốc (Trung lương) - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - XL.Hà Nội - Ngã tư Amata - Đồng Khởi - ĐT768 - BX Vĩnh Cu

320

240

Tuyến đang khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phần biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

 

 

Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

Người lập biểu

 

 

Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

[...]