Quyết định 667/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 667/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 19/04/2019
Ngày có hiệu lực 19/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Lê Đình Thọ
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 667/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT/ Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QD-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;

6. Điều chỉnh hành trình của 134 tuyến tại Phụ lục 6 có hành trình chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo đề xuất của Sở GTVT Hà Nội và có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến; loại bỏ 03 tuyến có hành trình chạy qua địa bàn thành phố Hà Nội nhưng chưa có đơn vị khai thác hoặc có hành hành trình trùng lặp.

Đối với 126 tuyến tại Mục I Phụ lục 6 của Quyết định này phải điều chỉnh hành trình đoạn chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo điều tiết, tổ chức giao thông của thành phố Hà Nội, Bộ GTVT yêu cầu các Sở GTVT có tuyến thuộc diện điều chỉnh hành trình thông báo công khai đến đơn vị vận tải đang khai thác, đơn vị bến xe biết để tổ chức thực hiện kể từ ngày 01/7/2019.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Công an;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

43

1197.1111.A

Cao Bng

Bc Kạn

Cao Bng

Bc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng

120

120

Tuyến đang khai thác

 

96

1820.1417.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Giao Thy

BX Giao Thủy - ĐT489 - Đường S2 - QL1A - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

270

300

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

114

1229.1111.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Nam Lạng Sơn

Giáp Bát

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

160

30

Tuyến đang khai thác

 

114

1229.1611.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bc Lạng Sơn

Giáp Bát

BX Phía Bc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

170

660

Tuyến đang khai thác

 

186

2938.1556.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngm

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

400

365

Tuyến đang khai thác

 

256

1727.1117.A

Thái Bình

Điện Biên

Trung tâm TP Thái Bình

Tủa Chùa

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - QL39A - TP. Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - ĐT70 - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - Tuần Giáo - ĐT140 - BX Tủa Chùa

550

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

290

1429.1112.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

168

630

Tuyến đang khai thác

 

290

1429.1112.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia Lâm

BX Bãi Cháy - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B>

170

60

Tuyến đang khai thác

 

302

1429.1412.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

195

840

Tuyến đang khai thác

 

302

1429.1412.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Gia Lâm

ĐX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia Lâm <B>

190

270

Tuyến đang khai thác

 

303

1429.1413.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

198

1200

Tuyến đang khai thác

 

303

1429.1413.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Mỹ Đình

BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội -QL1 – QL1 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

190

600

Tuyến đang khai thác

 

307

1429.1512.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm <A>

195

360

Tuyến đang khai thác

 

307

1429.1512.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia Lâm <B>

190

60

Tuyến đang khai thác

 

308

1429.1513.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Mỹ Đình

BX Cửa Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A>

200

270

Tuyến đang khai thác

 

308

1429.1513.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Mỹ Đình

BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Tr- đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kit - Cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

190

180

Tuyến đang khai thác

 

311

1429.1516.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Yên Nghĩa

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

220

0

Tuyến đang khai thác

 

311

1429.1516.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Yên Nghĩa

ĐX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao - đường Nguyễn Trãi - BX Yên Nghĩa <B>

210

180

Tuyến đang khai thác

 

486

5070.1411.C

TP. HChí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - BX An Sương

90

1800

Tuyến đang khai thác

 

511

6166.1411.B

Đồng Tháp

Bình Dương

Tháp Mười

Bình Dương

BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT846 - 865 - ĐT 866 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

207

150

Tuyến đang khai thác

 

542

1636.1303.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Hong Hóa

BX Cầu Rào – QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa

240

120

Tuyến đang khai thác

 

550

1636.1314.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cầu Rào

Ngọc Lc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cầu Rào

260

180

Tuyến đang khai thác

 

575

6783.1204.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Trn Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc <A>

214

120

Tuyến đang khai thác

 

594

6783.2801.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cn Thơ - An Giang) - BX Khánh Bình <A>

210

90

Tuyến đang khai thác

 

608

6876.1111.A

Kiên Giang

Quảng Ngi

Kiên Giang

Bình Sơn

<A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - BX Bình Sơn

1050

90

Tuyến đang khai thác

 

696

1729.1511.A

Tháinh

Hà Nội

Thái Thụy

Giáp Bát

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

123

450

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

744

1135.1113.A

Cao Bng

Ninh Bình

Cao Bằng

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

768

1750.1816.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Kiến Xương

Ngã Tư Ga

BX Kiến Xương - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1590

90

Tuyến đang khai thác

 

804

1288.1415.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Tân Thanh

Phúc Yên (QH)

BX Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1A - BX Tân Thanh

190

150

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

807

1820.1317.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Hải Hu

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Hải Hậu

260

300

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

815

1820.2017.A

Thái Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Nam Trực

BX Nam Trực - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa <A>

240

150

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

874

1829.1111.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Giáp Bát

BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

91

1,830

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

883

1829.1411.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Giáp Bát

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A- Cầu Giẽ Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

151

1050

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

886

1829.1416.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Yên Nghĩa

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 -Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - TL427 - QL1A cũ - đường 70 - đường Phan Trọng Tuệ - đường cầu Bươu - đường Phúc La, Văn Phú - đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

150

360

Tuyến đang khai thác

 

895

1829.1811.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Giáp Bát

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

125

390

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

908

1829.2311.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Giáp Bát

BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

120

660

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1069

1634.2320.A

Hải Phòng

Hải Dương

Thượng Lý

Phía Đông TX Chí Linh

BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - BX Phía Đông TX Chí Linh

85

210

Tuyến đang khai thác

 

1100

1637.2355.A

Hải Phòng

NghAn

Thượng Lý

Con Cuông

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông

350

90

Tuyến đang khai thác

 

1122

2022.1616.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Trung tâm TP Thái nguyên

Kim Xuyên

BX Kim Xuyên - QL37 - BX Trung tâm TP Thái nguyên <A>

130

240

Tuyến đang khai thác

 

1297

2223.1211.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Chm Hóa

Phía Nam Hà Giang

<A> BX Phía Nam Hà Giang - Hà Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - BX Chiêm Hóa

165

120

Tuyến đang khai thác

 

1297

2223.1211.B

Tuyên Quang

Hà Giang

Chiêm Hóa

Phía Nam Hà Giang

<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Tân Quang - Ngã ba Bắc Hà - QL279 - Liên Hiệp - BX Chiêm Hóa

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1324

2229.1612.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Kim Xuyên

Gia Lâm

BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Đuống - BX Gia Lâm

130

150

Tuyến đang khai thác

 

1325

2229.1613.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Kim Xuyên

Mỹ Đình

BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1349

2299.1312.C

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Na Hang

Quế Võ

BX Na Hang - QL2C - Thtrấn Vĩnh Lộc - QL3B (ĐT 190) - QL2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Sơn Nam - Đồng Tĩnh - KCN Bá Thiện - Nút giao nh Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ

290

240

Tuyến đang khai thác

 

1355

2329.1113.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc (Lào Cai - Nội Bài) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình <C> Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Cầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - ĐX Mỹ Đình

294

 

Tuyến đang khai thc

 

1454

2036.1619.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cửa Đạt

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - Hà Nam - Ninh Bình - BX Cửa Đạt <A>

310

210

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1460

2629.1113.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Mỹ Đình

BX Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

300

630

Tuyến đang khai thác

 

1460

2629.1413.A

Sơn La

Hà Nội

Hồng Tiên

Mỹ Đình

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

310

60

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định tại BX Mỹ Đình

1462

2629.1813.A

Sơn La

Hà Nội

Mường La

Mỹ Đình

BX Mường La - QL 279D - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

330

210

Tuyến đang khai thác

 

1464

2629.3013.A

Sơn La

Hà Nội

Quỳnh Nhai

Mỹ Đình

BX Quỳnh Nhai - QL 6B - QL 6 - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

381

30

Tuyến đang khai thác

 

1470

2629.8213A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Mỹ Đình

BX Mộc Châu - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1507

2729.1213.A

Đin Biên

Hà Nội

Mường Lay

Mỹ Đình

BX Mường Lay - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo- QL6 - Sơn la - Mãn Đức - Hòa Bình - Đường Nguyễn Trãi - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

600

30

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.B

Điện Biên

Hà Nội

Mường Lay

Mỹ Đình

BX TX Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội) - Đường Thăng Long, Nội Bài - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

506

 

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Chà

Mỹ Đình

BX Mường Chà - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

550

30

Tuyến đang khai thác

 

1531

2829.0313.A

Hòa Bình

Hà Nội

Bình An

Mỹ Đình

BX Bình An - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

75

1710

Tuyến đang khai thác

 

1601

2890.0511.A

Hòa Bình

Hà Nam

Tân Lạc

Trung tâm Hà Nam

BX Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - QL21B - ĐT74 - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

185

60

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1602

2890.0811.A

Hòa Bình

Hà Nam

Cao Sơn

Trung tâm Hà Nam

BX Cao Sơn - ĐT 433 - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - QL21B - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

185

60

Tuyến đang khai thác

 

1643

2935.1155.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát

118

0

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1643

2935.1119.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

100

120

Tuyến mới

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1644

2935.1155.B

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Bắc Tam Điệp

BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc -BX Giáp Bát <B>

120

0

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1644

2935.1120.A

Hà Nội

Ninh Bình

Giáp Bát

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

100

120

Tuyến mới

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1663

2836.0107.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Trung tâm Hoà Bình

Nghi Sơn

ĐX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường HCM-QL21- Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

290

60

Tuyến đang khai thác

 

1671

2936.1102.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Minh Lộc

BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc

145

450

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1673

2936.1104.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân BX Giáp Bát

155

317

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bc Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa – QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

153

666

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1678

2936.1109.A

Thanh Hóa

Hà Nội

Giáp Bát

Nga Sơn

BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát

130

180

Tuyến đang khai thác

 

1679

2936.1110.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Vĩnh Lộc

BX Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát

155

540

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

511

Tuyến đang khai thác

 

1685

2936.1118.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

170

780

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1686

2936.1119.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Giáp Bát

220

279

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi – Cầu Nguyệt Viên) - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

406

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1709

2936.1507.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

210

240

Tuyến đang khai thác

 

1715

2936.1615A

Thanh Hóa

Hà Nội

Thọ Xuân

Yên Nghĩa

BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

170

450

Tuyến đang khai thác

 

1715

2936.1615.B

Thanh Hóa

Hà Nội

Thọ Xuân

Yên Nghĩa

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 -QL1 - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã tư Bình Đà - QL21 - BX Yên Nghĩa

170

 

Tuyến đang khai thác

 

1760

2938.1553.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12-QL1- Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

500

195

Tuyến đang khai thác

 

1779

3550.1816.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Lai Thành (QH)

Ngã Tư Ga

BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

1811

2988.1315.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

M Đình

[Phúc Yên]

BX. Phúc Yên - QL2 - Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

40

90

Tuyến đang khai thác

 

1811

2988.1319.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

BX. Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - Thị trấn Lập Thạch - ĐT305 - Quán Tiên - QL2 - Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

95

390

Tuyến đang khai thác

 

1851

2997.1311.A

Hà Nội

Bc Kạn

Mỹ Đình

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

167

180

Tuyến đang khai thác

 

1854

2997.1314.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Ba B

BX Ba B- ĐT258 - TT. Phủ Thông - QL3 - Sóc Sơn - Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1954

3550.1516.A

Ninh Bình

TP. HChí Minh

Khánh Thành

Ngã Tư Ga

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

 

1955

3550.1716.A

Ninh Đỉnh

TP. Hồ Chí Minh

Bình Minh

Ngã Tư Ga

BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga

1660

45

Tuyến đang khai thác

 

2054

3699.2111.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Cửa Đạt

Bc Ninh

BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh

240

90

Tuyến đang khai thác

 

2147

3775.1211.A

NghAn

Thừa Thiên Huế

Chợ Vinh

Phía Bc Huế

<A> Phía Bc Huế - QL1A - Nguyn Du - Lê Duẩn - Trn Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

365

180

Tuyến đang khai thác

 

2151

6661.19I5.B

Đng Tháp

Bình Dương

Tân Hồng

Bến Cát

BX Tân Hồng - ĐT 843 - ĐT 842 - ĐT 831 - QL62 - đường N2 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

193

150

Tuyến đang khai thác

 

2230

4349.1111.A

Đà Nng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Đà Lt

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27C- QL20 - BX Đà Lạt <A>

750

270

Tuyến đang khai thác

 

2263

6184.2013.B

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Duyên Hải

BX An Phú - ĐT743 - 743C - QL13 - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải <B>

275

60

Tuyến đang khai thác

 

2265

6184.2014.A

Bình Dương

Trà Vinh

An Phú

Cầu Kè

BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL54 - BX cầu Kè <A>

240

60

Tuyến đang khai thác

 

2270

6184.2117.A

Bình Dương

Trà Vinh

Phú Chánh

Trà Cú

BX Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

165

120

Tuyến đang khai thác

 

2339

4750.1911.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Ana

Miền Đông

BX Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - BX Miền Đông.

370

240

Tuyến đang khai thác

 

2556

4950.1411.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đạ Tẻh

Min Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A>

175

510

Tuyến đang khai thác

 

2557

4950.1511.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A>

M

420

Tuyến đang khai thác

 

2597

4976.1411.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

ĐTẻh

Quảng Ngãi

BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A>

720

45

Tuyến đang khai thác

 

2744

5067.1227.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - đường tránh TT.Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa - TL942 - TL848 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao Tốc - QL1A - BX Miền Tây

280

600

Tuyến đang khai thác

 

2751

5068.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Miền Tây

Vĩnh Thuận

<A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 -QL1A- BX Miền Tây

328

600

Tuyến đang khai thác

 

2760

5070.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - BX An Sương

84

5100

Tuyến đang khai thác

 

2761

5070.141 l.B

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - BX An Sương

84

1200

Tuyến đang khai thác

 

2854

5081.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Đường Đinh Độ Lĩnh - BX Miền Đông

550

1,080

Tuyến đang khai thảc

 

2860

5081.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đống

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - ĐX Miền Đông

610

180

Tuyến đang khai thác

 

3042

4963.1116A

Lâm Đồng

Tin Giang

Liên tnh Đà Lạt

TX Gò Công

BX TX Gò Công - QL50- QL1 - ĐT824- Cao tốc (thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1- QL13 - ĐT746 - đường Mỹ Phước Tân Vạn - ĐT743 - QL1 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

420

60

Tuyến đang khai thác

 

3059

5070.1419.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Đng Phước Châu Thành

BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Ngã tư Trăng Lớn-QL22B - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786 - Bến Cầu -KKT cửa khẩu Mộc Bài - Đường xuyên Á - QL22A - BX An Sương

110

1800

Tuyến đang khai thác

 

3303

6369.3111.A

Tiền Giang

Cà Mau

Tin Giang

Cà Mau

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - BX thành phố Cà Mau

290

90

Tuyến đang khai thác

 

3305

6370.1211.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Cái Bè

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - ĐT 875 - BX Cái Bè

205

180

Tuyến đang khai thác

 

3306

6370.3111.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Tiền Giang

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

171

120

Tuyến đang khai thác

 

3479

6783.1215.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đc

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc <A>

216

180

Tuyến đang khai thác

 

3518

6883.1301.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

Hà Tiên

Sóc Trăng

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Sóc Trăng

263

120

Tuyến đang khai thác

 

3640

7283.1201.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Sóc Trăng

BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A -Đồng Nai - TP HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang- ĐT934 - BX Sóc Trăng

394

120

Tuyến đang khai thác

 

3641

7283.1215.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Vĩnh Châu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 – Cần Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu

340

120

Tuyến đang khai thác

 

3728

5081.1113.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Min Đông

An Khê

BX An Khê - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 -QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

586

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3729

5081.1115.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

K'Bang

BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

554

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3730

5081.1115.C

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

K'Bang

BX Kbang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

554

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3765

6267.0212.A

Long An

An Giang

Kiến Tường

Châu Đốc

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT 837 - ĐT 844 - ĐT 845 (huyện Tháp Mười) - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM - Nguyễn Trãi - QL30 - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT 848 (Chợ Mới) - ĐT 944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc

190

30

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3768

6370.1611.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Gò Công

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT 824 - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công

206

120

Tuyến đang khai thác

 

3980

1637.2311.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng Lý

Phía Bc TP Vinh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh <A>

350

1050

Tuyến đang khai thác

 

4185

4750.2214.A

Đk Lk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Bông

An Sương

BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

400

60

Tuyến đang khai thác

 

4213

4950.1512.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền Tây

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A>

210

240

Tuyến đang khai thác

 

4233

5070.1420.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Tân Hà

BX Tân Hà-Đường Kà Tum Tân Hà-ĐT 785-ĐT 790-ĐT 799-ĐT 781-ĐT 784-ĐT 782-QL22-BX An Sương

140

3000

Tuyến đang khai thác

 

4264

6071.1914.A

Đồng Nai

Bến Tre

Định Quán

nh Đại

BX Định Quán - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

240

120

Tuyến đang khai thác

 

4553

1637.2111.A

Hải Phòng

NghAn

Cát Bà

Phía Bc Vinh

BX Cát Bà - Cát Hải - TL356 - QL5 - QL10 - QL1A - BX PB Vinh

360

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4653

2748.1216.A

Điện Biên

Đk Nông

Mường Lay

Quảng Khê

BX Mường Lay - QL12 - TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12Đ - Tam Điệp - QL1A - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL14B - TT.Thạch Mỹ - QL14 - Thị xã Gia Nghĩa - QL28 - BX Quảng Khê <A>

1750

60

Tuyến đang khai thác

 

4655

2788.1114.B

Điện Biên

Vĩnh Phúc

Đin Biên Phủ

Lập Thạch

BXTP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - ĐT317-QL70 - Thanh Sơn - QL32 - Cổ Tiết - QL32C - Phong Châu - QL2 - Hợp Thịnh - QL2A - Vĩnh Yên - ĐT305 - BX Lập Thạch. <B>

550

60

Tuyến đang khai thác

 

4765

5081.1118.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - QL1 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông.

600

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4766

5081.1420.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

An Sương

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường HCM- Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương

540

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4780

6661.1915.D

Đồng Tháp

Bình Dương

Tân Hồng

Bến Cát

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

250

90

Tuyến đang khai thác

 

4904

1197.2114.A

Cao Bằng

Bắc Ninh

Trùng Khánh

Bắc Ninh

BX Trùng Khánh - QL4 - QL1 - BX Bắc Ninh

250

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4926

1297.1612.A

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bc Lng Sơn

Chợ Đồn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Chợ Đồn <A>

240

120

Tuyến đang khai thác

 

4927

1297.1612.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Chợ Đn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - QL279 - QL3 - BX Chợ Đồn <B>

240

120

Tuyến đang khai thác

 

5680

6667.1412.A

Đồng Tháp

An Giang

Tháp Mười

Châu Đốc

BX Tháp Mười - Đường Hùng Vương - N2 - ĐT845 - ĐT844 - QL30 - ĐT841 - Bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT 954 - ĐT 953 - Bến Phà Châu Giang - QL91C - QL91. BX Châu Đốc

116

120

Tuyến đang khai thác

 

3206

7588.1111.A

Thừa Thiên Huế

Vĩnh Phúc

Phía Bc Huế

Vĩnh Yên

BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trí - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

770

90

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP ; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>; phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

[...]