Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 1720/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Đồng Văn Thanh |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1720/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 7 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 23 tháng 11 năm 2002;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về sửa đổi Khoản 5 Điều 3 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Căn cứ Công văn số 14228/BTC-QLG ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc thẩm quyền ban hành mức giá cụ thể khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương;
Căn cứ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Công văn số 1692/UBND-VX ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện khám chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ kết luận của tập thể Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 23 tháng 11 năm 2015 tại Biên bản số 13/BB-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hậu Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 249/TTr-SYT ngày 29 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định về mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm phụ lục)
Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức triển khai, hướng dẫn niêm yết bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; đồng thời, chủ động phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh cùng các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hậu Giang; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGÀY NGHỈ,
NGÀY LỄ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU
GIANG
(Đính kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh
Hậu Giang)
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá TT04 |
Giá QĐ 06/UBND tỉnh Hậu Giang |
Mức thu chênh lệch |
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
|
A1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
|
1 |
1 |
Bệnh viện hạng II (có máy lạnh) |
15,000 |
11,000 |
4,000 |
2 |
2 |
Bệnh viện hạng III (có máy lạnh) |
10,000 |
7,000 |
3,000 |
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
B1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
B1.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
|
3 |
1 |
Siêu âm trắng đen, màu (tổng quát, tuyến giáp, tuyến vú, mô mềm, thai, phụ khoa) |
35,000 |
35,000 |
0 |
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu |
150,000 |
150,000 |
0 |
|
B1.2 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
5 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
6 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
7 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
8 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
9 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
10 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
11 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
12 |
8 |
Chụp Xquang mặt thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế) |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
13 |
9 |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc măt cao |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
14 |
10 |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến (mỗi tư thế) |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
15 |
11 |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế) |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
16 |
12 |
Chụp Xquang Blondeau |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
17 |
13 |
Chụp Xquang Hirtz |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
18 |
14 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
19 |
15 |
Chụp Xquang xương chính mũi hoặc tiếp tuyến (mỗi tư thế) |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
20 |
16 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
21 |
17 |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
22 |
18 |
Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
23 |
19 |
Chụp Xquang răng phim cắn |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
24 |
20 |
Chụp Xquang cột sống cổ hai bên |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
25 |
21 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
26 |
22 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 (mỗi tư thế) |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
27 |
23 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch (mỗi tư thế) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
28 |
24 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng (mỗi tư thế) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
29 |
25 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch 2 bên (2 phim) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
30 |
26 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng (mỗi tư thế) |
42,000 |
34,000 |
8,000 |
31 |
27 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn (2 phim) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
32 |
28 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze |
42,000 |
34,000 |
8,000 |
33 |
29 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế) |
42,000 |
34,000 |
8,000 |
34 |
30 |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng/ nghiêng/ chếch hai bên (mỗi tư thế) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
35 |
31 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng |
42,000 |
34,000 |
8,000 |
36 |
32 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch (mỗi tư thế) |
36,000 |
30,000 |
6,000 |
37 |
33 |
Chụp Xquang khớp vai thẳng |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
38 |
34 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
42,000 |
34,000 |
8,000 |
39 |
35 |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng nghiêng, hoặc chếch (mỗi tư thế) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
40 |
36 |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
41 |
37 |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
42 |
38 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
42,000 |
34,000 |
8,000 |
43 |
39 |
Chụp Xquang xương đùi thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế) |
42,000 |
34,000 |
8,000 |
44 |
40 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng/ nghiêng hoặc chếch (mỗi tư thế) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
45 |
41 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè (mỗi tư thế) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
46 |
42 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
47 |
43 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
48 |
44 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên (mỗi tư thế) |
42,000 |
39,000 |
3,000 |
49 |
45 |
Chụp Xquang xương ức thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế) |
42,000 |
39,000 |
3,000 |
50 |
46 |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
51 |
47 |
Chụp Xquang khớp ức đòn nghiêng, chếch (mỗi tư thế) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
52 |
48 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng |
42,000 |
39,000 |
3,000 |
53 |
49 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (mỗi tư thế) |
42,000 |
39,000 |
3,000 |
54 |
50 |
Chụp Xquang trên bàn chỉnh hình |
42,000 |
39,000 |
3,000 |
55 |
51 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số húa xúa nền (DSA) |
5,100,000 |
3,800,000 |
760,000 |
56 |
52 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
5,100,000 |
3,800,000 |
760,000 |
57 |
53 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
6,000,000 |
4,500,000 |
900,000 |
58 |
54 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
8,250,000 |
6,100,000 |
1,220,000 |
59 |
55 |
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) |
8,300,000 |
6,100,000 |
1,220,000 |
60 |
56 |
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) |
8,850,000 |
6,500,000 |
1,300,000 |
61 |
57 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
2,300,000 |
1,500,000 |
300,000 |
62 |
58 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA |
2,800,000 |
2,000,000 |
400,000 |
|
C1.3 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
63 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
64 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
65 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
66 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
67 |
5 |
Chụp ổ răng |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
|
C1.4 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
68 |
1 |
Các đốt sống cổ (mỗi tư thế) |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
69 |
2 |
Các đốt sống ngực (mỗi tư thế) |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
70 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng (mỗi tư thế) |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
71 |
4 |
Cột sống cùng-cụt (mỗi tư thế) |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
72 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục (mỗi tư thế) |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
73 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối (mỗi tư thế) |
36,000 |
29,000 |
7,000 |
|
B1.5 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
74 |
1 |
Tim phổi thẳng |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
75 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
76 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
|
B1.6 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
77 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
78 |
2 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
|
B1.7 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
79 |
1 |
Chụp vòm mũi họng |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
80 |
2 |
Chụp ống tai trong |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
81 |
3 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
42,000 |
35,000 |
7,000 |
82 |
4 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500,000 |
500,000 |
0 |
|
C.1 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
C1.1 |
MẮT |
|
|
|
83 |
1 |
Đo nhãn áp |
16,000 |
13,000 |
3,000 |
84 |
2 |
Đo Javal |
15,000 |
12,000 |
3,000 |
85 |
3 |
Thử kính loạn thị |
11,000 |
9,000 |
2,000 |
86 |
4 |
Soi đáy mắt |
22,000 |
18,000 |
4,000 |
|
C1.2 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
87 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
21,000 |
15,000 |
6,000 |
88 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
105,000 |
80,000 |
25,000 |
89 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
190,000 |
150,000 |
40,000 |
|
C2 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
C2.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
|
90 |
1 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
23,000 |
16,000 |
7,000 |
91 |
2 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
20,000 |
13,000 |
7,000 |
92 |
3 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
34,000 |
20,000 |
14,000 |
93 |
4 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
27,000 |
18,000 |
9,000 |
94 |
5 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
11,000 |
10,000 |
1,000 |
95 |
6 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
49,000 |
39,000 |
10,000 |
96 |
7 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
55,000 |
35,000 |
20,000 |
97 |
8 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
26,000 |
21,000 |
5,000 |
98 |
9 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
25,000 |
20,000 |
5,000 |
99 |
10 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
29,000 |
23,000 |
6,000 |
100 |
11 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
42,000 |
28,000 |
14,000 |
101 |
12 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tự động) |
30,000 |
30,000 |
0 |
102 |
13 |
Troponin I Bằng Test Nhanh |
75,000 |
75,000 |
0 |
103 |
14 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
35,000 |
35,000 |
0 |
104 |
15 |
Định lượng CRP |
50,000 |
50,000 |
0 |
105 |
16 |
ALCOOL (máy bán tự động) Nồng độ rượu trong máu |
28,000 |
28,000 |
0 |
106 |
17 |
Test nhanh AntiHCV |
60,000 |
60,000 |
0 |
107 |
18 |
PROTEIN máu |
20,000 |
20,000 |
0 |
108 |
19 |
GLOBULIN MÁU |
20,000 |
20,000 |
0 |
109 |
20 |
HBsAg (nhanh) |
60,000 |
60,000 |
0 |
110 |
21 |
Anti-HIV (nhanh) |
60,000 |
60,000 |
0 |
111 |
22 |
Anti-HBe (ELISA) |
60,000 |
60,000 |
0 |
112 |
23 |
Hematocrit |
6,000 |
6,000 |
0 |
113 |
24 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
57,000 |
45,000 |
12,000 |
114 |
25 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
26,000 |
20,000 |
6,000 |
115 |
26 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
32,000 |
25,000 |
7,000 |
116 |
27 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
15,000 |
12,000 |
3,000 |
117 |
28 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
33,000 |
25,000 |
8,000 |
118 |
29 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
30,000 |
20,000 |
10,000 |
119 |
30 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
20,000 |
15,000 |
5,000 |
120 |
31 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
18,000 |
12,000 |
6,000 |
121 |
32 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
33,000 |
25,000 |
8,000 |
122 |
33 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
58,000 |
39,000 |
19,000 |
123 |
34 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
35,000 |
25,000 |
10,000 |
124 |
35 |
Tìm tế bào Hargraves |
56,000 |
45,000 |
11,000 |
125 |
36 |
Co cục máu đông |
13,000 |
11,000 |
2,000 |
126 |
37 |
Thời gian Howell |
27,000 |
20,000 |
7,000 |
127 |
38 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
90,000 |
70,000 |
20,000 |
128 |
39 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
48,000 |
35,000 |
13,000 |
129 |
40 |
Xét nghiệm tế bào hạch (Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
130 |
41 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
67,000 |
50,000 |
17,000 |
131 |
42 |
Nhuộm sudan den |
67,000 |
50,000 |
17,000 |
132 |
43 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
80,000 |
60,000 |
20,000 |
133 |
44 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
89,000 |
70,000 |
19,000 |
134 |
45 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
80,000 |
60,000 |
20,000 |
135 |
46 |
Xác định BACTURATE trong máu |
190,000 |
150,000 |
40,000 |
136 |
47 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
38,000 |
30,000 |
8,000 |
137 |
48 |
Định lượng Ca++ máu |
19,000 |
15,000 |
4,000 |
138 |
49 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
24,000 |
20,000 |
4,000 |
139 |
50 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
24,000 |
20,000 |
4,000 |
140 |
51 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
32,000 |
22,000 |
10,000 |
141 |
52 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
30,000 |
20,000 |
10,000 |
142 |
53 |
Phản ứng cố định bổ thể |
30,000 |
20,000 |
10,000 |
143 |
54 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
30,000 |
20,000 |
10,000 |
144 |
55 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
87,000 |
70,000 |
17,000 |
145 |
56 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
60,000 |
45,000 |
15,000 |
|
C2.2 |
Một số xét nghiệm khác |
|
|
0 |
146 |
1 |
Pro-calcitonin |
300,000 |
240,000 |
60,000 |
147 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
380,000 |
300,000 |
80,000 |
148 |
3 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
540,000 |
430,000 |
110,000 |
149 |
4 |
SCC |
190,000 |
150,000 |
40,000 |
150 |
5 |
PRO-GRT |
325,000 |
260,000 |
65,000 |
151 |
6 |
Tacrolimus |
673,000 |
510,000 |
163,000 |
152 |
7 |
PLGF |
680,000 |
500,000 |
180,000 |
153 |
8 |
SFLT1 |
680,000 |
500,000 |
180,000 |
154 |
9 |
Đường máu mao mạch |
22,000 |
20,000 |
2,000 |
155 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
69,000 |
50,000 |
19,000 |
156 |
11 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
42,000 |
30,000 |
12,000 |
157 |
12 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy) |
300,000 |
220,000 |
80,000 |
|
C2.4 |
Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
0 |
158 |
1 |
HbA1C |
94,000 |
74,000 |
20,000 |
159 |
2 |
Testosteron |
87,000 |
70,000 |
17,000 |
160 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
320,000 |
220,000 |
100,000 |
|
C2.5 |
XéT NGHIệM nước tiểu |
|
|
0 |
161 |
1 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
43,000 |
31,000 |
12,000 |
162 |
2 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
13,000 |
10,000 |
3,000 |
163 |
3 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
20,000 |
15,000 |
5,000 |
164 |
4 |
Amylase niệu |
38,000 |
30,000 |
8,000 |
165 |
5 |
Định lượng Bacbiturate |
30,000 |
24,000 |
6,000 |
166 |
6 |
Calci niệu |
23,000 |
19,000 |
4,000 |
167 |
7 |
Phospho niệu |
19,000 |
15,000 |
4,000 |
168 |
8 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
59,000 |
45,000 |
14,000 |
169 |
9 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6,000 |
5,000 |
1,000 |
170 |
10 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch |
26,000 |
20,000 |
6,000 |
171 |
11 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
84,000 |
60,000 |
24,000 |
172 |
12 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
30,000 |
20,000 |
10,000 |
173 |
13 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
36,000 |
25,000 |
11,000 |
174 |
14 |
Porphyrin: Định tính |
45,000 |
35,000 |
10,000 |
175 |
15 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3,000 |
2,000 |
1,000 |
176 |
16 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4,500 |
4,000 |
500 |
|
C2.6 |
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
0 |
177 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
35,000 |
25,000 |
10,000 |
178 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
57,000 |
48,000 |
9,000 |
179 |
3 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
200,000 |
150,000 |
50,000 |
180 |
4 |
Kháng sinh đồ |
165,000 |
130,000 |
35,000 |
181 |
5 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
200,000 |
150,000 |
50,000 |
182 |
6 |
Anti-HBs định lượng |
98,000 |
80,000 |
18,000 |
|
C2.7 |
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
183 |
1 |
Protein dịch |
13,000 |
10,000 |
3,000 |
184 |
2 |
Glucose dịch |
17,000 |
14,000 |
3,000 |
185 |
3 |
Clo dịch |
21,000 |
15,000 |
6,000 |
186 |
4 |
Phản ứng Pandy |
8,000 |
6,000 |
2,000 |
187 |
5 |
Rivalta |
8,000 |
6,000 |
2,000 |
|
C2.8 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
188 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
205,000 |
165,000 |
40,000 |
189 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
175,000 |
140,000 |
35,000 |
190 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
230,000 |
180,000 |
50,000 |
191 |
4 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
170,000 |
130,000 |
40,000 |
|
C2.9 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
0 |
192 |
1 |
Điện tâm đồ |
35,000 |
25,000 |
10,000 |
193 |
2 |
Điện não đồ |
60,000 |
45,000 |
15,000 |
194 |
3 |
Lưu huyết não |
31,000 |
25,000 |
6,000 |
195 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
106,000 |
80,000 |
26,000 |
196 |
5 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
30,000 |
22,000 |
8,000 |
197 |
6 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
30,000 |
22,000 |
8,000 |
198 |
7 |
Test thanh thải Creatinine |
55,000 |
40,000 |
15,000 |
199 |
8 |
Test thanh thải Ure |
55,000 |
40,000 |
15,000 |
200 |
9 |
Test dung nạp Glucagon |
35,000 |
25,000 |
10,000 |
|
C2.10 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
0 |
201 |
1 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
100,000 |
71,000 |
29,000 |
202 |
2 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
120,000 |
90,000 |
30,000 |
203 |
3 |
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
285,000 |
200,000 |
85,000 |
204 |
4 |
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
315,000 |
200,000 |
115,000 |
|
C2.11 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
0 |
205 |
1 |
Tìm Bilirubin |
6,000 |
4,000 |
2,000 |
206 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
6,000 |
4,000 |
2,000 |
207 |
3 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
9,000 |
6,000 |
3,000 |
208 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
32,000 |
25,000 |
7,000 |
209 |
5 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6,000 |
4,000 |
2,000 |
|
C2.12 |
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
0 |
210 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
57,000 |
40,000 |
17,000 |
211 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
85,000 |
60,000 |
25,000 |
* Ghi chú: Đối với danh mục nêu trên nếu có trùng thì thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế và BHXH Việt Nam.
* Một số mục từ 51 - 58 là những kỹ thuật cao có số tiền tương đối lớn nên mức thu chênh lệch chỉ bằng 20% so với Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND.