Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Số hiệu 1720/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/12/2015
Ngày có hiệu lực 07/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hậu Giang
Người ký Đồng Văn Thanh
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1720/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 7 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGÀY NGHỈ, NGÀY LỄ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 23 tháng 11 năm 2002;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về sửa đổi Khoản 5 Điều 3 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;

Căn cứ Công văn số 14228/BTC-QLG ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc thẩm quyền ban hành mức giá cụ thể khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương;

Căn cứ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Công văn số 1692/UBND-VX ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện khám chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ kết luận của tập thể Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 23 tháng 11 năm 2015 tại Biên bản số 13/BB-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hậu Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 249/TTr-SYT ngày 29 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định này quy định về mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm phụ lục)

Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức triển khai, hướng dẫn niêm yết bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; đồng thời, chủ động phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh cùng các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hậu Giang; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ: Y tế, Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN, Đoàn thể tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy, các Ban đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VX. LHT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đồng Văn Thanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGÀY NGHỈ, NGÀY LỄ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Đính kèm theo Quyết định số         /QĐ-UBND ngày      tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Hậu Giang)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá TT04

Giá QĐ 06/UBND tỉnh Hậu Giang

Mức thu chênh lệch

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

1

1

Bệnh viện hạng II (có máy lạnh)

15,000

11,000

4,000

2

2

Bệnh viện hạng III (có máy lạnh)

10,000

7,000

3,000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

B1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

B1.1

SIÊU ÂM

 

 

 

3

1

Siêu âm trắng đen, màu (tổng quát, tuyến giáp, tuyến vú, mô mềm, thai, phụ khoa)

35,000

35,000

0

4

2

Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu

150,000

150,000

0

 

B1.2

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

5

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36,000

29,000

7,000

6

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36,000

29,000

7,000

7

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

35,000

7,000

8

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36,000

29,000

7,000

9

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

35,000

7,000

10

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42,000

35,000

7,000

11

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42,000

35,000

7,000

12

8

Chụp Xquang mặt thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế)

36,000

30,000

6,000

13

9

Chụp Xquang mặt thấp hoặc măt cao

36,000

30,000

6,000

14

10

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến (mỗi tư thế)

36,000

30,000

6,000

15

11

Chụp Xquang hốc mắt thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế)

36,000

30,000

6,000

16

12

Chụp Xquang Blondeau

36,000

30,000

6,000

17

13

Chụp Xquang Hirtz

36,000

30,000

6,000

18

14

Chụp Xquang hàm chếch một bên

36,000

30,000

6,000

19

15

Chụp Xquang xương chính mũi hoặc tiếp tuyến (mỗi tư thế)

36,000

30,000

6,000

20

16

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

36,000

30,000

6,000

21

17

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

36,000

30,000

6,000

22

18

Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)

36,000

30,000

6,000

23

19

Chụp Xquang răng phim cắn

36,000

30,000

6,000

24

20

Chụp Xquang cột sống cổ hai bên

36,000

30,000

6,000

25

21

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

36,000

30,000

6,000

26

22

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 (mỗi tư thế)

36,000

30,000

6,000

27

23

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch (mỗi tư thế)

42,000

30,000

12,000

28

24

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng (mỗi tư thế)

42,000

30,000

12,000

29

25

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch 2 bên (2 phim)

42,000

30,000

12,000

30

26

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng (mỗi tư thế)

42,000

34,000

8,000

31

27

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn (2 phim)

42,000

30,000

12,000

32

28

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

42,000

34,000

8,000

33

29

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế)

42,000

34,000

8,000

34

30

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng/ nghiêng/ chếch hai bên (mỗi tư thế)

42,000

30,000

12,000

35

31

Chụp Xquang khung chậu thẳng

42,000

34,000

8,000

36

32

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch (mỗi tư thế)

36,000

30,000

6,000

37

33

Chụp Xquang khớp vai thẳng

42,000

30,000

12,000

38

34

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

42,000

34,000

8,000

39

35

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng nghiêng, hoặc chếch (mỗi tư thế)

42,000

30,000

12,000

40

36

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

42,000

30,000

12,000

41

37

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

42,000

30,000

12,000

42

38

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

42,000

34,000

8,000

43

39

Chụp Xquang xương đùi thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế)

42,000

34,000

8,000

44

40

Chụp Xquang khớp gối thẳng/ nghiêng hoặc chếch (mỗi tư thế)

42,000

30,000

12,000

45

41

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè (mỗi tư thế)

42,000

30,000

12,000

46

42

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế)

42,000

30,000

12,000

47

43

Chụp Xquang ngực thẳng

42,000

30,000

12,000

48

44

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên (mỗi tư thế)

42,000

39,000

3,000

49

45

Chụp Xquang xương ức thẳng/ nghiêng (mỗi tư thế)

42,000

39,000

3,000

50

46

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng

42,000

30,000

12,000

51

47

Chụp Xquang khớp ức đòn nghiêng, chếch (mỗi tư thế)

42,000

30,000

12,000

52

48

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

42,000

39,000

3,000

53

49

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (mỗi tư thế)

42,000

39,000

3,000

54

50

Chụp Xquang trên bàn chỉnh hình

42,000

39,000

3,000

55

51

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số húa xúa nền (DSA)

5,100,000

3,800,000

760,000

56

52

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5,100,000

3,800,000

760,000

57

53

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6,000,000

4,500,000

900,000

58

54

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

8,250,000

6,100,000

1,220,000

59

55

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

8,300,000

6,100,000

1,220,000

60

56

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

8,850,000

6,500,000

1,300,000

61

57

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2,300,000

1,500,000

300,000

62

58

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2,800,000

2,000,000

400,000

 

C1.3

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

63

1

Xương sọ (một tư thế)

36,000

29,000

7,000

64

2

Xương chũm, mỏm châm

36,000

29,000

7,000

65

3

Xương đá (một tư thế)

36,000

29,000

7,000

66

4

Khớp thái dương-hàm

36,000

29,000

7,000

67

5

Chụp ổ răng

36,000

29,000

7,000

 

C1.4

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

68

1

Các đốt sống cổ (mỗi tư thế)

36,000

29,000

7,000

69

2

Các đốt sống ngực (mỗi tư thế)

42,000

35,000

7,000

70

3

Cột sống thắt lưng-cùng (mỗi tư thế)

42,000

35,000

7,000

71

4

Cột sống cùng-cụt (mỗi tư thế)

42,000

35,000

7,000

72

5

Chụp 2 đoạn liên tục (mỗi tư thế)

42,000

35,000

7,000

73

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối (mỗi tư thế)

36,000

29,000

7,000

 

B1.5

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

74

1

Tim phổi thẳng

42,000

35,000

7,000

75

2

Tim phổi nghiêng

42,000

35,000

7,000

76

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

35,000

7,000

 

B1.6

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

77

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

35,000

7,000

78

2

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

35,000

7,000

 

B1.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

79

1

Chụp vòm mũi họng

42,000

35,000

7,000

80

2

Chụp ống tai trong

42,000

35,000

7,000

81

3

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

35,000

7,000

82

4

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

500,000

0

 

C.1

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C1.1

MẮT

 

 

 

83

1

Đo nhãn áp

16,000

13,000

3,000

84

2

Đo Javal

15,000

12,000

3,000

85

3

Thử kính loạn thị

11,000

9,000

2,000

86

4

Soi đáy mắt

22,000

18,000

4,000

 

C1.2

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

87

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21,000

15,000

6,000

88

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105,000

80,000

25,000

89

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190,000

150,000

40,000

 

C2

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

C2.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

 

90

1

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23,000

16,000

7,000

91

2

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20,000

13,000

7,000

92

3

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34,000

20,000

14,000

93

4

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27,000

18,000

9,000

94

5

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11,000

10,000

1,000

95

6

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49,000

39,000

10,000

96

7

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55,000

35,000

20,000

97

8

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

26,000

21,000

5,000

98

9

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

25,000

20,000

5,000

99

10

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29,000

23,000

6,000

100

11

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42,000

28,000

14,000

101

12

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tự động)

30,000

30,000

0

102

13

Troponin I Bằng Test Nhanh

75,000

75,000

0

103

14

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35,000

35,000

0

104

15

Định lượng CRP

50,000

50,000

0

105

16

ALCOOL (máy bán tự động) Nồng độ rượu trong máu

28,000

28,000

0

106

17

Test nhanh AntiHCV

60,000

60,000

0

107

18

PROTEIN máu

20,000

20,000

0

108

19

GLOBULIN MÁU

20,000

20,000

0

109

20

HBsAg (nhanh)

60,000

60,000

0

110

21

Anti-HIV (nhanh)

60,000

60,000

0

111

22

Anti-HBe (ELISA)

60,000

60,000

0

112

23

Hematocrit

6,000

6,000

0

113

24

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57,000

45,000

12,000

114

25

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26,000

20,000

6,000

115

26

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32,000

25,000

7,000

116

27

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15,000

12,000

3,000

117

28

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33,000

25,000

8,000

118

29

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30,000

20,000

10,000

119

30

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20,000

15,000

5,000

120

31

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18,000

12,000

6,000

121

32

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

33,000

25,000

8,000

122

33

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58,000

39,000

19,000

123

34

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

35,000

25,000

10,000

124

35

Tìm tế bào Hargraves

56,000

45,000

11,000

125

36

Co cục máu đông

13,000

11,000

2,000

126

37

Thời gian Howell

27,000

20,000

7,000

127

38

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90,000

70,000

20,000

128

39

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

48,000

35,000

13,000

129

40

Xét nghiệm tế bào hạch (Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)

42,000

30,000

12,000

130

41

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67,000

50,000

17,000

131

42

Nhuộm sudan den

67,000

50,000

17,000

132

43

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

80,000

60,000

20,000

133

44

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89,000

70,000

19,000

134

45

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80,000

60,000

20,000

135

46

Xác định BACTURATE trong máu

190,000

150,000

40,000

136

47

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38,000

30,000

8,000

137

48

Định lượng Ca++ máu

19,000

15,000

4,000

138

49

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24,000

20,000

4,000

139

50

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

24,000

20,000

4,000

140

51

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32,000

22,000

10,000

141

52

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30,000

20,000

10,000

142

53

Phản ứng cố định bổ thể

30,000

20,000

10,000

143

54

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30,000

20,000

10,000

144

55

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

87,000

70,000

17,000

145

56

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60,000

45,000

15,000

 

C2.2

Một số xét nghiệm khác

 

 

0

146

1

Pro-calcitonin

300,000

240,000

60,000

147

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

380,000

300,000

80,000

148

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

540,000

430,000

110,000

149

4

SCC

190,000

150,000

40,000

150

5

PRO-GRT

325,000

260,000

65,000

151

6

Tacrolimus

673,000

510,000

163,000

152

7

PLGF

680,000

500,000

180,000

153

8

SFLT1

680,000

500,000

180,000

154

9

Đường máu mao mạch

22,000

20,000

2,000

155

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

69,000

50,000

19,000

156

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

42,000

30,000

12,000

157

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy)

300,000

220,000

80,000

 

C2.4

Xét nghiệm hóa sinh

 

 

0

158

1

HbA1C

94,000

74,000

20,000

159

2

Testosteron

87,000

70,000

17,000

160

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320,000

220,000

100,000

 

C2.5

XéT NGHIệM nước tiểu

 

 

0

161

1

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

43,000

31,000

12,000

162

2

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13,000

10,000

3,000

163

3

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20,000

15,000

5,000

164

4

Amylase niệu

38,000

30,000

8,000

165

5

Định lượng Bacbiturate

30,000

24,000

6,000

166

6

Calci niệu

23,000

19,000

4,000

167

7

Phospho niệu

19,000

15,000

4,000

168

8

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59,000

45,000

14,000

169

9

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6,000

5,000

1,000

170

10

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

26,000

20,000

6,000

171

11

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

84,000

60,000

24,000

172

12

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

20,000

10,000

173

13

Định lượng Hydrocorticosteroid

36,000

25,000

11,000

174

14

Porphyrin: Định tính

45,000

35,000

10,000

175

15

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

2,000

1,000

176

16

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4,500

4,000

500

 

C2.6

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

0

177

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35,000

25,000

10,000

178

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57,000

48,000

9,000

179

3

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200,000

150,000

50,000

180

4

Kháng sinh đồ

165,000

130,000

35,000

181

5

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200,000

150,000

50,000

182

6

Anti-HBs định lượng

98,000

80,000

18,000

 

C2.7

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

 

183

1

Protein dịch

13,000

10,000

3,000

184

2

Glucose dịch

17,000

14,000

3,000

185

3

Clo dịch

21,000

15,000

6,000

186

4

Phản ứng Pandy

8,000

6,000

2,000

187

5

Rivalta

8,000

6,000

2,000

 

C2.8

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

188

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205,000

165,000

40,000

189

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175,000

140,000

35,000

190

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230,000

180,000

50,000

191

4

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170,000

130,000

40,000

 

C2.9

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

0

192

1

Điện tâm đồ

35,000

25,000

10,000

193

2

Điện não đồ

60,000

45,000

15,000

194

3

Lưu huyết não

31,000

25,000

6,000

195

4

Đo chức năng hô hấp

106,000

80,000

26,000

196

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30,000

22,000

8,000

197

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30,000

22,000

8,000

198

7

Test thanh thải Creatinine

55,000

40,000

15,000

199

8

Test thanh thải Ure

55,000

40,000

15,000

200

9

Test dung nạp Glucagon

35,000

25,000

10,000

 

C2.10

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

0

201

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100,000

71,000

29,000

202

2

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

120,000

90,000

30,000

203

3

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

285,000

200,000

85,000

204

4

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

315,000

200,000

115,000

 

C2.11

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

0

205

1

Tìm Bilirubin

6,000

4,000

2,000

206

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

4,000

2,000

207

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9,000

6,000

3,000

208

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32,000

25,000

7,000

209

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

4,000

2,000

 

C2.12

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

0

210

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57,000

40,000

17,000

211

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

85,000

60,000

25,000

* Ghi chú: Đối với danh mục nêu trên nếu có trùng thì thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế và BHXH Việt Nam.

* Một số mục từ 51 - 58 là những kỹ thuật cao có số tiền tương đối lớn nên mức thu chênh lệch chỉ bằng 20% so với Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND.

[...]