Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 1718/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Văn Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1718/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-LĐTBXH ngày 16/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2358/TTr-SLĐTBXH ngày 03/10/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 72/BC-VPUB ngày 22/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế, bãi bỏ:
- Thay thế thủ tục hành chính số 1, 2, 4, 5 Mục V - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Thay thế thủ tục hành chính số 1, 2, 4, 5, 10, 11, 12 Mục IV - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 3 Mục II - Lĩnh vực Tiền lương, Bảo hiểm xã hội và An toàn Lao động; thủ tục hành chính số 14, 17 Mục IV - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh và thủ tục hành chính số 11 Mục II - Lĩnh vực An toàn lao động tại Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm Thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4 phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Không |
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hóa các TTHC trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
28 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hóa các TTHC trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
06 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
3 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
08 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
4 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |