Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1551/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2019
Ngày có hiệu lực 13/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Thân Đức Hưởng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1551/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 13 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 255/TTr-SLĐTBXH ngày 11/9/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 và Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 (kèm theo danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế, bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp huyện (STT: 15, 17, 23, 24) và 05 thủ tục hành chính cấp xã (STT: 43, 44, 45, 47, 49) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cp thuộc phạm vi, chức năng quản của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.

2. Trên cơ sở quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với 09 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 06/6/2019, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cập nhật, sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử (bao gồm thu hồi, không công khai 04 quy trình) lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với 05 thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền được giao; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- KGVX (VIC), CC
HC (Đời112, VIC);
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thân Đức Hưởng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 (Cấp xã)

1.

CMU-290428

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của B Lao đng - Thương binh và Xã hội

2.

CMU-290429

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3.

CMU-290430

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.

CMU-290432

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng)

5.

CMU-290434

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

II.

Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 (Cấp huyện)

6.

CMU-290656

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của B Lao đng - Thương binh và Xã hội

7.

CMU-290658

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thm quyn cp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

8.

CMU-290664

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

9.

CMU-290665

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc y ban nhân dân cấp huyện

Tổng cộng:

- Cấp xã có 05 thủ tục hành chính bị hết hiệu lực;

- Cấp huyện có 04 thủ tục hành chính bị hết hiệu lực./.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ