VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Xây dựng và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo
Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang.
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ CẤP
NƯỚC SẠCH VÀ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
- Cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân tham gia công tác giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản
cho Nhà nước.
5.1
|
Cơ sở pháp lý: Nghị định
số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị được giao tài
sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá
trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý
do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước
có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại
doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị)
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị được
giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa
vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế;
giá trị; tình trạng tài sản)
|
x
|
|
-
|
Biên bản kiểm tra hiện trạng
quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh
nghiệp
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có
thẩm quyền, quyết toán)
|
|
x
|
-
|
Báo cáo tài chính của doanh
nghiệp trong thời gian quản lý
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ liên quan
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 75
ngày (600 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường
Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
- Lập hồ sơ đề nghị giao tài
sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước gửi cơ quan
chuyên môn về cấp nước sạch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC
kiểm tra hồ sơ
|
Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
|
Không quy định
|
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: hợp lệ, đầy đủ, chính xác thì chuyển cơ quan
chuyên môn về cấp nước sạch tiếp nhận
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC
|
|
Theo quy định tại Mục 5.3
|
Trường hợp 1: Sở Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận, giải quyết đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp
nước sạch nông thôn
|
Bước 2.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT
|
08 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 2.2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi
|
72 giờ
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, phê duyệt trình Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi
|
08 giờ
|
|
Bước 2.4
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
08 giờ
|
|
Bước 2.5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, gửi lấy
ý kiến Sở Tài chính và cơ quan có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
16 giờ
|
|
Bước 2.6
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến
Sở Tài chính
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
08 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Trường hợp 2: Sở Xây dựng
tiếp nhận, giải quyết đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị
|
Bước 2.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý
|
Bước 2.2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 2.3
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến cơ quan tài
chính cùng cấp và các đơn vị liên quan (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
68 giờ
|
|
Bước 2.4
|
Lãnh đạo Phòng trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
16 giờ
|
|
Bước 2.5
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt,
gửi Sở Tài chính và các đơn vị liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2.6
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến
Sở Tài chính
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Tài chính
|
|
120 giờ (15 ngày)
|
|
Bước 3.1
|
Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ,
chuyển về Sở Tài chính xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính
|
04 giờ
|
|
Bước 3.2
|
Nhận hồ sơ và chuyển xử lý
|
Lãnh đạo phòng QL GCS
|
08 giờ
|
|
Bước 3.3
|
Xử lý, có ý kiến đối với nội dung
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
92 giờ
|
|
Bước 3.4
|
Xem xét, ký nháy hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
04 giờ
|
|
Bước 3.5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản,
phản hồi cho cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
08 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 3.6
|
Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển
trả kết quả
|
Văn thư Sở Tài chính
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Cơ quan chuyên môn về cấp
nước sạch gửi văn bản đề nghị trình UBND tỉnh quyết định
|
|
120 giờ (15 ngày)
|
|
Trường hợp 1: Sở Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận văn bản phản hồi của Sở Tài chính đối với tài sản kết
cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn
|
Bước 4.1
|
Tiếp nhận kiểm tra chuyển
chuyên viên xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT
|
08 giờ
|
|
Bước 4.2
|
Dự thảo văn bản đề nghị (kèm
theo ý kiến của các cơ quan có liên quan)
|
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi
|
72 giờ
|
|
Bước 4.3
|
Xem xét, phê duyệt trình Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi
|
08 giờ
|
|
Bước 4.4
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
08 giờ
|
|
Bước 4.5
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt
- Chuyển Văn thư Sở quét ký số
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
16 giờ
|
|
Bước 4.6
|
- Ký số văn bản, chuyển hồ sơ
đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
08 giờ
|
|
Trường hợp 2: Sở Xây dựng
tiếp nhận văn bản phản hồi của Sở Tài chính đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp
nước sạch đô thị
|
Bước 4.1
|
Tiếp nhận kiểm tra chuyển
chuyên viên xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
Bước 4.2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 4.3
|
Dự thảo văn bản đề nghị (kèm theo
ý kiến của các cơ quan có liên quan)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
68 giờ
|
|
Bước 4.4
|
Lãnh đạo Phòng trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
16 giờ
|
|
Bước 4.5
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 4.6
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
240 giờ
|
|
Bước 5.1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
Văn thư UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Quyết định giao tài sản hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị
giao tài sản không phù hợp
|
Bước 5.2
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
16 giờ
|
Bước 5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
24 giờ
|
Bước 5.4
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
184 giờ
|
Bước 5.5
|
Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển
trả kết quả
|
Văn thư UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
- Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực
hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có).
- Vào sổ theo dõi, trả kết quả
(bản giấy và bản điện tử)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|