Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1710/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1262/KHĐT- KTN ngày 27/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2020 -2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Có danh mục các dự án kèm theo)
b) Nguồn vốn hỗ trợ: Hàng năm ngân sách tỉnh dành 5% vốn chi cho ngành nông nghiệp để thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, đồng thời sử dụng vốn lồng ghép từ các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội và các quỹ hợp pháp khác để thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp.
c) Hàng năm Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2020 -2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh
Lâm Đồng
STT |
Tên dự án |
Số dự án |
Quy mô/công suất |
Địa điểm |
Vốn đầu tư ( triệu đồng) |
Chi tiết |
||
NSNN |
Ghi chú |
|||||||
Lĩnh vực sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, chăn nuôi |
11 |
|
|
216.000 |
10.000 |
|
||
1 |
Dự án nhập nội, lai tạo các giống hoa chất lượng cao phục vụ xuất khẩu |
2 |
Sản lượng 250 triệu cành |
Xã Phúc Thọ, Lâm Hà và xã Xuân Thọ, Đà Lạt |
20.000 |
2.000 |
Hỗ trợ tối đa 01 tỷ/1 dự án |
|
2 |
Dự án sản xuất giống hoa bằng công nghệ nuôi cấy đỉnh sinh trưởng |
1 |
Sản lượng từ 5-10 triệu cây giống |
Xã Xuân Thọ - thành phố Đà Lạt |
15.000 |
1.000 |
|
|
3 |
Dự án sản xuất trứng giống tằm |
2 |
Sản lượngg 100.000 hộp/năm |
Xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà và xã Đambri, thành phố Bảo Lộc |
36.000 |
2.000 |
Hỗ trợ tối đa 01 tỷ/1 dự án |
|
4 |
Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái công nghiệp cao |
1 |
Quy mô 20.000 con |
Huyện Lâm Hà |
82.000 |
1.000 |
|
|
5 |
Dự án sản xuất chăn nuôi bò giống và tiêu thụ bò thịt |
1 |
Quy mô: 1500 bò thịt, 500 bò giống Diện tích: 1-2 ha |
Xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
25.000 |
500 |
|
|
6 |
Dự án sản xuất chăn nuôi bò thịt cao sản và tiêu thụ sản phẩm bò thịt |
1 |
Diện tích: 03 ha; Quy mô: chăn nuôi 500 con bò thịt và tiêu thụ khoảng 1.000 con bò thịt/năm |
Xã Tu Tra, huyện Đơn Dương |
8.000 |
500 |
|
|
7 |
Dự án chăn nuôi bò sữa hữu cơ |
3 |
Diện tích: 50 ha; Quy mô: chăn nuôi 1000 con bò thịt /năm |
Huyện Đơn Dương, huyện Đức Trọng, huyện Di Linh |
30.000 |
3.000 |
Hỗ trợ tối đa 01 tỷ/1 dự án |
|
5 |
|
|
235.000 |
5.000 |
|
|||
1 |
Dự án sản xuất rau hữu cơ |
1 |
Quy mô: 100 ha |
Thôn R'Lơm, xã Tu Tra, huyện Đơn Dương |
70.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Dự án sản xuất chè hữu cơ |
1 |
Quy mô: 10 ha |
Huyện Bảo Lâm |
5.000 |
1.000 |
|
|
3 |
Dự án sản xuất cà phê Robusta hữu cơ |
1 |
Quy mô: 353 ha |
Xã Nam Hà, huyện Lâm Hà |
150.000 |
1.000 |
|
|
4 |
Dự án sản xuất cà phê Arabica hữu cơ |
1 |
Quy mô: 10 ha |
Huyện Lạc Dương |
5.000 |
1.000 |
|
|
5 |
Dự án sản xuất cây ăn quả hữu cơ |
1 |
Quy mô: 10 ha |
huyện Đạ Huoai (ưu tiên khu vực xã Hà Lâm) |
5.000 |
1.000 |
|
|
2 |
|
|
88.000 |
783 |
|
|||
1 |
Dự án nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ |
1 |
Quy mô: 3,83 ha; Công suất: 6.000 tấn/năm |
Thôn Thuận Hà, xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh |
38.000 |
383 |
|
|
2 |
Dự án nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ |
1 |
Quy mô: 4 ha; Công suất: 100.000 tấn/năm |
Thôn 2, Xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên (Khu vực dự kiến quy hoạch CCN Cát Tiên) |
50.000 |
400 |
|
|
12 |
|
|
511.000 |
27.500 |
|
|||
1 |
Dự án nhà máy chế biến cà phê rang xay |
2 |
Công suất: 50 tấn/năm |
Phường Lộc Sơn, Bảo Lộc |
20.000 |
2.000 |
|
|
Công suất: 200 tấn/năm |
Phường Lộc Sơn, Bảo Lộc |
25.000 |
2.000 |
|||||
2 |
Dự án nhà máy chế biến trái cây |
1 |
Công suất: 200 - 300 tấn/năm Quy mô: 2-3 ha |
Phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc |
20.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Dự án nhà máy chế biến sữa bò |
1 |
Công suất: 10 - 20 triệu lít/năm Quy mô: 2-3 ha |
Xã Đại Lào - thành phố Bảo Lộc |
25.000 |
2.000 |
|
|
4 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến rau, quả và bảo quản nông sản |
1 |
Công suất: 30.000 tấn/ năm |
Huyện Lạc Dương |
33.000 |
2.700 |
|
|
5 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến rau, quả cấp đông và bảo quản nông sản |
2 |
Công suất: 10.000 tấn/năm/dự án |
Huyện Đức Trọng, huyện Đơn Dương |
87.000 |
5.400 |
Hỗ trợ 2 tỷ/1 dự án chế biến và 700 triệu/ 1dự án bảo quản |
|
Dự án xây dựng nhà máy chế biến cà chua và bảo quản nông sản |
1 |
Công suất: 10.000 tấn/năm |
huyện Đức Trọng hoặc Cụm Công nghiệp Ka Đô, Đơn Dương |
71.000 |
2.700 |
Trong đó hỗ trợ 2 tỷ/1 dự án chế biến và 700 triệu/ 1dự án bảo quản |
||
6 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến mủ cao su |
1 |
Công suất: 5.000 tấn mủ/năm/dự án |
Huyện Đạ Tẻh hoặc huyện Bảo Lâm |
75.000 |
2.000 |
|
|
7 |
Dự án xây dựng nhà máy sơ chế, chế biến sầu riêng và bảo quản nông sản |
1 |
Công suất: 10.000 tấn/năm/DA |
Huyện Đạ Huoai |
25.000 |
2.700 |
Trong đó hỗ trợ 2 tỷ/1 dự án chế biến và 700 triệu/ 1dự án bảo quản |
|
8 |
Dự án Nhà máy chế biến dược liệu |
1 |
Công suất: 2.000-3.000 tấn nguyên liệu/năm Quy mô: 02 ha |
Tiểu khu 97, Xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương |
100.000 |
2.000 |
|
|
9 |
Dự án Nhà máy chế biến thức ăn gia súc |
1 |
Theo dự án |
Cụm Công nghiệp Tam Bố và địa bàn huyện Di Linh |
30.000 |
2.000 |
|
|
1 |
|
|
30.000 |
1.000 |
|
|||
1 |
Dự án đầu tư thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn, bao gói thuốc bảo vệ thực vật, phế phẩm nông nghiệp. |
1 |
Công suất: 25-30 tấn/tháng |
Xã Phú Hội, huyện Đức Trọng |
30.000 |
1.000 |
|
|
Tổng cộng |
31 |
|
|
1.080.000 |
44.283 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|