Quyết định 1709/QĐ-BKHĐT năm 2024 về Phương án Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 1709/QĐ-BKHĐT |
Ngày ban hành | 05/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Nguyễn Thị Hương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1709/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2024 |
BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ủy quyền cho Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ký quyết định ban hành phương án điều tra thống kê được phân công trong Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1345/QĐ-BKHĐT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Tổng cục Thống kê chủ trì thực hiện;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất thực hiện từ năm 2025. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 2. Giao Tổng cục Thống kê xây dựng kế hoạch thực hiện chi tiết; thiết kế mẫu và phiếu điều tra; xây dựng các loại danh mục mặt hàng điều tra, phương pháp tổng hợp chỉ số giá; chỉ đạo tổ chức và hướng dẫn thực hiện cuộc điều tra theo đúng quy định của Phương án điều tra.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TUQ. BỘ
TRƯỞNG |
ĐIỀU
TRA GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết
định số
1709/QĐ-BKHĐT
ngày 05
tháng 8 năm 2024 của Bộ
trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU ĐIỀU TRA
1. Mục đích điều tra
Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (viết gọn là Điều tra giá NNVL) được thực hiện nhằm các mục đích sau:
- Biên soạn chỉ tiêu chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (viết gọn là chỉ số giá NNVL) thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia. Bảo đảm thông tin phục vụ công tác điều hành, quản lý, xây dựng kế hoạch phát triển sản xuất, kế hoạch nhập khẩu vật tư, nhiên liệu, phát triển công nghiệp phụ trợ, vùng nguyên liệu và biên soạn một số chỉ tiêu thống kê tổng hợp theo giá so sánh;
- Là cơ sở để ngành Thống kê tính giá trị tăng thêm theo phương pháp giảm phát hai lần rút gọn theo ngành kinh tế;
- Đáp ứng nhu cầu thông tin về biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu (NNVL) dùng cho sản xuất giúp các nhà cung cấp NNVL phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tính toán hiệu quả kinh tế, ký kết hợp đồng.
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1709/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2024 |
BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ủy quyền cho Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ký quyết định ban hành phương án điều tra thống kê được phân công trong Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1345/QĐ-BKHĐT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Tổng cục Thống kê chủ trì thực hiện;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất thực hiện từ năm 2025. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 2. Giao Tổng cục Thống kê xây dựng kế hoạch thực hiện chi tiết; thiết kế mẫu và phiếu điều tra; xây dựng các loại danh mục mặt hàng điều tra, phương pháp tổng hợp chỉ số giá; chỉ đạo tổ chức và hướng dẫn thực hiện cuộc điều tra theo đúng quy định của Phương án điều tra.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TUQ. BỘ
TRƯỞNG |
ĐIỀU
TRA GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết
định số
1709/QĐ-BKHĐT
ngày 05
tháng 8 năm 2024 của Bộ
trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU ĐIỀU TRA
1. Mục đích điều tra
Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (viết gọn là Điều tra giá NNVL) được thực hiện nhằm các mục đích sau:
- Biên soạn chỉ tiêu chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (viết gọn là chỉ số giá NNVL) thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia. Bảo đảm thông tin phục vụ công tác điều hành, quản lý, xây dựng kế hoạch phát triển sản xuất, kế hoạch nhập khẩu vật tư, nhiên liệu, phát triển công nghiệp phụ trợ, vùng nguyên liệu và biên soạn một số chỉ tiêu thống kê tổng hợp theo giá so sánh;
- Là cơ sở để ngành Thống kê tính giá trị tăng thêm theo phương pháp giảm phát hai lần rút gọn theo ngành kinh tế;
- Đáp ứng nhu cầu thông tin về biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu (NNVL) dùng cho sản xuất giúp các nhà cung cấp NNVL phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tính toán hiệu quả kinh tế, ký kết hợp đồng.
2. Yêu cầu điều tra
Điều tra giá NNVL phải bảo đảm các yêu cầu sau:
- Công tác tổ chức, thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp và lưu giữ thông tin điều tra phải thực hiện nghiêm túc, theo đúng quy định của Phương án điều tra;
- Bảo đảm thu thập đầy đủ, chính xác, kịp thời, đúng đơn vị điều tra, đúng mặt hàng điều tra và các thông tin quy định trong Phương án điều tra;
- Bảo mật thông tin thu thập từ các đối tượng điều tra theo quy định của Luật Thống kê;
- Quản lý và sử dụng kinh phí của cuộc điều tra đúng chế độ hiện hành, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả;
- Kết quả điều tra phải đáp ứng yêu cầu của người dùng tin trong và ngoài nước, bảo đảm tính so sánh quốc tế.
II. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG, ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA
1. Phạm vi điều tra
Điều tra giá NNVL được tiến hành trên phạm vi 38 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (viết gọn là tỉnh, thành phố).
2. Đối tượng điều tra
Các mặt hàng NNVL đại diện dùng cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (NLTS); công nghiệp chế biến, chế tạo (CNCBCT) và xây dựng.
Danh mục mặt hàng quy định tại Phụ lục I.
3. Đơn vị điều tra
Đơn vị điều tra giá NNVL bao gồm:
- Các cơ sở sản xuất (doanh nghiệp, nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể...) ngành CNCBCT.
- Các cửa hàng vật tư, các cơ sở sản xuất kinh doanh bán các mặt hàng NNVL đầu vào cho sản xuất NLTS, xây dựng.
Điều tra giá NNVL là cuộc điều tra chọn mẫu. Quy mô mẫu được phân bổ đảm bảo mức độ đại diện của chỉ số giá NNVL đến ngành kinh tế cấp 2 cho cả nước và vùng kinh tế - xã hội. Mẫu được thiết kế theo phương pháp phân tầng; mỗi tỉnh, thành phố là một tầng chọn mẫu cấp 1; ngành kinh tế cấp 2 trong tỉnh, thành phố là tàng chọn mẫu cấp 2.
Tổng cục Thống kê thực hiện thiết kế, chọn mẫu, hướng dẫn việc rà soát, cập nhật và thay thế đơn vị, mặt hàng điều tra.
IV. THỜI ĐIỂM, THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA
1. Thời điểm điều tra
Thời điểm điều tra giá NNVL: Ngày 05 hằng tháng.
Đối với những đơn vị điều tra không bán/mua mặt hàng NNVL đúng ngày điều tra, lấy giá bán/mua của ngày gần nhất trước hoặc sau ngày 05 của tháng điều tra nhưng không muộn hơn ngày 12 hằng tháng.
2. Thời gian điều tra
Thời gian điều tra: Từ ngày 05-12 hằng tháng.
3. Phương pháp điều tra
Điều tra giá NNVL áp dụng phương pháp điều tra gián tiếp và điều tra trực tiếp.
- Điều tra gián tiếp: Áp dụng đối với các cơ sở sản xuất ngành CNCBCT. Cơ sở cung cấp thông tin về giá mua NNVL trên phiếu điều tra giấy, điều tra viên (ĐTV) có trách nhiệm gửi phiếu điều tra giấy cho cơ sở, hướng dẫn cơ sở thực hiện cung cấp thông tin và kiểm tra, nghiệm thu phiếu điều tra của các cơ sở được phân công thực hiện.
- Điều tra trực tiếp: Áp dụng đối với các cửa hàng vật tư, các cơ sở sản xuất kinh doanh bán NNVL đầu vào cho sản xuất NLTS và xây dựng. ĐTV đến từng cơ sở gặp người cung cấp thông tin (chủ cơ sở) để phỏng vấn, kết hợp quan sát để ghi thông tin vào phiếu điều tra giấy.
1. Nội dung điều tra
Nội dung Điều tra giá NNVL bao gồm:
- Thông tin định danh của đơn vị điều tra
- Thông tin về giá của mặt hàng NNVL: Tên mặt hàng; quy cách, phẩm cấp chi tiết của mặt hàng; nguồn gốc nhập khẩu; đơn vị tính khối lượng mặt hàng quan sát; khối lượng mặt hàng quan sát và đơn giá mặt hàng quan sát.
2. Phiếu điều tra
Điều tra giá NNVL sử dụng 03 loại phiếu điều tra để thu thập các thông tin theo nội dung trên:
- Phiếu số 1.1/ĐTG.NNVL-NN: Phiếu thu thập thông tin giá NNVL dùng cho sản xuất NLTS;
- Phiếu số 1.2/ĐTG.NNVL-CN: Phiếu thu thập thông tin giá NNVL dùng cho sản xuất CNCBCT;
- Phiếu số 1.3/ĐTG.NNVL-XD: Phiếu thu thập thông tin giá NNVL dùng cho xây dựng.
VI. PHÂN LOẠI THỐNG KÊ SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU TRA
1. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ, cập nhật đến thời điểm điều tra.
2. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
VII. QUY TRÌNH XỬ LÝ VÀ BIỂU ĐẦU RA CỦA ĐIỀU TRA
a) Kiểm tra, nghiệm thu phiếu điều tra
Sau khi nhận phiếu điều tra từ ĐTV, giám sát viên (GSV) thực hiện kiểm tra, nghiệm thu trước khi nhập tin, trong đó cần lưu ý kiểm tra các nội dung sau:
- Kiểm tra tính phù hợp của giá thu thập (không bao gồm thuế VAT, nhưng có chi phí vận tải, bốc dỡ - nếu có); Kiểm tra tính phù hợp của đơn vị tính của mặt hàng quan sát bảo đảm tương ứng với quy cách quan sát của mặt hàng và quy đổi được về đơn vị tính đúng với quy định theo danh mục mặt hàng điều tra.
- Xử lý giá các trường hợp đặc biệt bằng các phương pháp phù hợp, theo quy định.
b) Nhập tin
Việc nhập tin phiếu điều tra được thực hiện trên phần mềm do Tổng cục Thống kê xây dựng. Sau khi nhập thông tin, cần kiểm tra bằng công thức tính tương ứng của giá quan sát và khối lượng, đơn vị quan sát để quy đổi về giá chuẩn.
c) Tính hệ số chuyển đổi K
K là hệ số chuyển đổi năm gốc cũ so với năm gốc mới, K được tính như sau:
K= I1/I2
l1: Chỉ số giá NNVL quý gối đầu so với năm gốc cũ.
I2: Chỉ số giá NNVL quý gối đầu so với năm gốc mới.
Công thức tính chỉ số giá năm gốc mới về năm gốc cũ được nối chuỗi theo công thức sau:
Trong đó:
|
là chỉ số giá nhóm mặt hàng d kỳ t so với năm gốc cũ; |
|
là chỉ số giá nhóm mặt hàng d kỳ t so với năm gốc mới. |
Hệ số chuyển đổi K cho phép chuyển đổi chuỗi số liệu chỉ số giá NNVL theo năm gốc mới về năm gốc cũ và ngược lại theo năm gốc cũ về năm gốc mới, từ đó tính toán chỉ số giá NNVL theo các gốc so sánh.
d) Công thức áp dụng tính chỉ số giá NNVL
Công thức Laspeyres bình quân nhân được sử dụng trong tổng hợp chỉ số giá NNVL, cụ thể như sau:
|
(1) |
Trong đó:
|
: Chỉ số giá NNVL kỳ báo cáo (t) so với kỳ gốc cố định (0); |
|
: Giá NNVL kỳ báo cáo (t); |
|
: Giá NNVL kỳ gốc (0); |
n |
: Số mặt hàng; |
|
: Quyền số cố định kỳ gốc (0). |
Tổng cục Thống kê hướng dẫn chi tiết phương pháp tính chỉ số giá NNVL cấp tỉnh, vùng và cả nước.
đ) Cấu trúc chỉ số giá NNVL: Quy định tại Phụ lục II
e) Bảng giá kỳ gốc năm 2014; quyền số; Tổng cục Thống kê hướng dẫn thực hiện.
Kết quả Điều tra giá NNVL được tổng hợp theo hệ thống biểu đầu ra do Tổng cục Thống kê thiết kế đảm bảo tổng hợp các chỉ tiêu thống kê theo yêu cầu, mục đích điều tra.
VIII. KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH ĐIỀU TRA
Điều tra giá NNVL thực hiện theo kế hoạch sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
1 |
Xây dựng phương án điều tra |
Tháng 5 - 7/2024 |
2 |
Xây dựng phiếu điều tra |
Tháng 6 - 7/2024 |
3 |
Xây dựng quy trình tổng hợp chỉ số giá |
Tháng 6 - 7/2024 |
4 |
Xây dựng cấu trúc chỉ số giá NNVL |
Tháng 7 - 8/2024 |
5 |
Thiết kế và chọn mẫu, lập danh mục mặt hàng điều tra |
Tháng 8 - 10/2024 |
6 |
Xây dựng/cập nhật các loại phần mềm |
Tháng 8- 11/2024 |
7 |
Xây dựng các loại tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và phần mềm điều tra |
Trước tháng 01 năm điều tra |
8 |
Rà soát Danh mục mặt hàng và đơn vị điều tra (nếu có) |
Trước tháng 01 năm điều tra |
9 |
Tính/cập nhật quyền số |
Trước tháng 01 năm điều tra |
10 |
In tài liệu (nếu có) |
Trước tháng 01 năm điều tra |
11 |
Tập huấn cấp trung ương và cấp tỉnh (nếu có) |
Trước tháng 01 năm điều tra |
12 |
Thu thập thông tin |
Hằng tháng |
13 |
Kiểm tra, duyệt dữ liệu |
Hằng tháng |
14 |
Tổng hợp kết quả đầu ra |
Hằng quý |
15 |
Chuẩn bị nội dung phục vụ công bố chỉ số giá |
Hằng quý |
a) Chọn mẫu, cập nhật danh sách đơn vị điều tra và lập Danh mục mặt hàng điều tra.
Tổng cục Thống kê chủ trì thực hiện công tác thiết kế, chọn mẫu; hướng dẫn rà soát, cập nhật đơn vị điều tra phục vụ công tác thu thập thông tin.
b) Tuyển chọn lực lượng tham gia điều tra
- ĐTV của cuộc điều tra được tuyển chọn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, bảo đảm tiến độ và yêu cầu về chất lượng thông tin thu thập.
- GSV là lực lượng thực hiện công việc giám sát; hỗ trợ chuyên môn cho GSV cấp dưới (nếu có) và các ĐTV trong quá trình điều tra thực địa. GSV có 02 cấp: cấp trung ương, cấp tỉnh.
c) Công tác tập huấn
- Cấp trung ương, thành phần tham gia tập huấn bao gồm: GSV cấp trung ương, công chức của các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê; lãnh đạo Cục Thống kê tỉnh, thành phố và giảng viên cấp tỉnh trong năm thay đổi Phương án điều tra và những năm có nội dung nghiệp vụ mới cần quán triệt. Thời gian tổ chức hội nghị là 01 ngày.
- Cấp tỉnh, thành phần tập huấn bao gồm: ĐTV, GSV và công chức cơ quan thống kê cấp tỉnh. Thời gian tập huấn là 01 ngày.
Hằng năm, khi có sự thay đổi về GSV, ĐTV hoặc nghiệp vụ bổ sung đơn vị được giao chủ trì thực hiện điều tra căn cứ tình hình thực tế, chủ động tổ chức tập huấn cho đội ngũ GSV, ĐTV mới bảo đảm chất lượng của GSV, ĐTV tham gia điều tra.
d) Tài liệu điều tra: Tài liệu điều tra bao gồm các tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và hướng dẫn sử dụng phần mềm do Tổng cục Thống kê biên soạn.
đ) Chương trình phần mềm
Chương trình phần mềm sử dụng trong điều tra bao gồm: Chương trình phần mềm nhập tin, chương trình phần mềm phục vụ giám sát, kiểm tra, làm sạch và tổng hợp số liệu ...
2. Công tác thu thập thông tin
Tổng cục Thống kê chỉ đạo thực hiện công tác thu thập thông tin bảo đảm tiến độ và chất lượng thông tin thu thập.
3. Công tác kiểm tra, giám sát
Nhằm bảo đảm chất lượng của cuộc điều tra, công tác kiểm tra, giám sát được thực hiện ở tất cả các khâu của cuộc điều tra.
Nội dung kiểm tra, giám sát bao gồm: Kiểm tra, giám sát việc tổ chức các lớp tập huấn, thu thập thông tin của đơn vị điều tra, số lượng và chất lượng thông tin do đơn vị cung cấp,...
Hình thức kiểm tra, giám sát: Tùy theo tình hình thực tế, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chủ động lựa chọn hình thức kiểm tra, giám sát trực tiếp hoặc gián tiếp đối công tác tập huấn, công tác thu thập thông tin tại địa bàn và trên Trang thông tin điện tử của cuộc điều tra.
Để bảo đảm chất lượng thông tin thu thập, công tác kiểm tra giám sát chất lượng phiếu điều tra được thực hiện ngay trong quá trình thu thập thông tin, GSV thường xuyên trao đổi, hỗ trợ ĐTV để xử lý kịp thời các tình huống phát sinh trong thực tiễn.
4. Nghiệm thu và xử lý thông tin
a) Nghiệm thu phiếu điều tra
- Cơ quan thống kê cấp tỉnh kiểm tra và nghiệm thu dữ liệu điều tra trên phạm vi tỉnh, thành phố.
- Cơ quan thống kê trung ương kiểm tra và nghiệm thu dữ liệu điều tra cấp tỉnh.
b) Xử lý thông tin
Tổng cục Thống kê chỉ đạo, phân công các đơn vị trực thuộc thực hiện kiểm tra, làm sạch và hoàn thiện cơ sở dữ liệu điều tra phục vụ tổng hợp và phân tích kết quả điều tra.
X. KINH PHÍ VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN VẬT CHẤT CHO ĐIỀU TRA
Kinh phí Điều tra giá NNVL do Ngân sách nhà nước bảo đảm cho các hoạt động quy định trong Phương án này. Việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí từ Ngân sách nhà nước được thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc Điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia; Thông tư số 37/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 và Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc Điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia và các quy định có liên quan.
Tổng cục Thống kê có trách nhiệm hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí điều tra theo đúng quy định.
Trong phạm vi dự toán được giao, Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện tốt cuộc Điều tra giá NNVL theo đúng nội dung của Phương án điều tra, văn bản hướng dẫn của Tổng cục Thống kê và các chế độ tài chính hiện hành.
Các điều kiện vật chất khác: Sử dụng cơ sở hạ tầng sẵn có của ngành thống kê./.
DANH MỤC MẶT HÀNG ĐIỀU TRA
(Kèm theo Quyết
định số
1709/QĐ-BKHĐT
ngày 05/8/2024 của Bộ
trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Mặt hàng, quy cách phẩm cấp |
Mã mặt hàng (9 chữ số) |
Đơn vị tính |
A |
B |
C |
D |
I |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
A1 |
Thóc giống |
|
|
1 |
Thóc nếp giống (loại N97 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011100003 |
1000 đồng/kg |
2 |
Thóc tẻ giống (loại BC15 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011100004 |
1000 đồng/kg |
A2 |
Ngô giống |
|
|
3 |
Ngô lai giống (loại CP888 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011201002 |
1000 đồng/kg |
A3 |
Cây lấy củ giống |
|
|
4 |
Sắn/ Khoai mỳ giống (loại KM94 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011309001 |
1000 đồng/kg |
5 |
Khoai lang giống (loại giống tím hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011309002 |
1000 đồng/kg |
6 |
Dong giềng giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011309003 |
1000 đồng/kg |
A4 |
Mía giống |
|
|
7 |
Mía đường giống (loại C86-406 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
011400002 |
1000 đồng/tấn |
A5 |
Hạt giống chứa dầu |
|
|
8 |
Hạt đậu tương giống (loại DT84 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011701002 |
1000 đồng/kg |
9 |
Hạt lạc giống (loại L14 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011702002 |
1000 đồng/kg |
10 |
Hạt vừng/mè giống (loại V6 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011703002 |
1000 đồng/kg |
A6 |
Hạt giống rau, hoa |
|
|
11 |
Hạt dưa chuột/dưa leo giống (loại TN170 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011814001 |
1000 đồng/kg |
12 |
Hạt bí xanh/bí đao giống (loại TLP 5168 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011814002 |
1000 đồng/kg |
13 |
Hạt cà chua giống (loại B/M hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011814003 |
1000 đồng/kg |
14 |
Hạt cà rốt giống (loại Shin Kuroda hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011814004 |
1000 đồng/kg |
15 |
Hạt rau cải xanh giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011814006 |
1000 đồng/kg |
16 |
Hạt su hào giống (loại Amori hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011814005 |
1000 đồng/kg |
17 |
Hạt súp lơ xanh giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011814007 |
1000 đồng/kg |
18 |
Hạt rau muống giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011814008 |
1000 đồng/kg |
19 |
Hạt bí đỏ/ bí ngô giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011814009 |
1000 đồng/kg |
20 |
Hạt bầu giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011814010 |
1000 đồng/kg |
21 |
Hạt mướp giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011814011 |
1000 đồng/kg |
22 |
Hạt đậu xanh giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011814012 |
1000 đồng/kg |
23 |
Hạt ớt ngọt giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011814013 |
1000 đồng/kg |
24 |
Hạt hoa hồng giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011833001 |
1000 đồng/kg |
25 |
Hoa ly giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011833002 |
1000 đồng/củ |
26 |
Hạt hoa giống tự chọn (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011833003 |
1000 đồng/kg |
A7 |
Cây làm thức ăn gia súc |
|
|
27 |
Cỏ voi |
011901201 |
1000 đồng/kg |
28 |
Ngọn mía |
011902201 |
1000 đồng/kg |
A8 |
Cây gia vị |
|
|
29 |
Hạt ớt cay giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012819001 |
1000 đồng/kg |
A9 |
Cây ăn quả giống |
|
|
30 |
Cây cam sành giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
013000001 |
1000 đồng/cây |
31 |
Cây nho giống (loại NH01-152 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000002 |
1000 đồng/cây |
32 |
Cây vải giống (vải Thanh Hà hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000003 |
1000 đồng/cây |
33 |
Cây nhãn giống (nhãn lồng hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000004 |
1000 đồng/cây |
34 |
Cây xoài cát giống (xoài Hòa Lộc hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000005 |
1000 đồng/cây |
35 |
Cây bưởi giống (bưởi Diễn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000006 |
1000 đồng/cây |
36 |
Cây thanh long giống (thanh long ruột trắng hoặc loại phổ biến ở địa phương) |
013000007 |
1000 đồng/ hom |
A10 |
Điều giống |
|
|
37 |
Cây điều giống (loại PN1 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000008 |
1000 đồng/cây |
A11 |
Hồ tiêu giống |
|
|
38 |
Cây hồ tiêu giống (hồ tiêu Vĩnh Linh hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000009 |
1000 đồng/cây |
A12 |
Cao su giống |
|
|
39 |
Cây cao su giống (loại RRIM600 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000010 |
1000 đồng/cây |
A13 |
Cà phê giống |
|
|
40 |
Cây cà phê chè giống/arabica (loại Bourbon hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000011 |
1000 đồng/cây |
41 |
Cây cà phê vối giống/robusta (loại TR4 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000012 |
1000 đồng/cây |
A14 |
Chè giống |
|
|
42 |
Cây chè giống (loại TB14 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000013 |
1000 đồng/cây |
A15 |
Cây giống khác |
|
|
43 |
Cây ca cao giống (loại DT8 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000014 |
1000 đồng/cây |
44 |
Cây dâu tằm giống (loại Tam bộ 7 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
013000015 |
1000 đồng/cây |
A16 |
Cây lâm nghiệp giống |
|
|
45 |
Cây bạch đàn giống, chiều cao từ 25-50 cm |
021010001 |
1000 đồng/cây |
46 |
Cây keo giống, chiều cao từ 25-30cm |
021010002 |
1000 đồng/cây |
47 |
Cây thông giống, chiều cao từ 25-30cm |
021010003 |
1000 đồng/cây |
A17 |
Trâu bò giống |
|
|
48 |
Trâu ta giống/nghé giống, khoảng 30kg - 50kg/ con |
014101001 |
1000 đồng/kg |
49 |
Bò lai giống, khoảng 40kg - 60kg/con (giống Sind hoặc giống sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
014102002 |
1000 đồng/kg |
50 |
Bò sữa giống, khoảng 50kg/con (giống Hà Lan hoặc giống sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
014102003 |
1000 đồng/kg |
51 |
Bò ta giống/bê giống, khoảng 40 kg-60 kg/con |
014102004 |
1000 đồng/kg |
A18 |
Lợn giống |
|
|
52 |
Lợn giống/heo giống khoảng 5kg/con (loại siêu nạc hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
014501001 |
1000 đồng/kg |
A19 |
Gia cầm giống |
|
|
53 |
Gà công nghiệp giống, loại 2 ngày tuổi |
014601201 |
1000 đồng/con |
54 |
Gà ta giống, loại 2 ngày tuổi |
014601202 |
1000 đồng/con |
55 |
Vịt lai giống, loại 1 ngày tuổi |
014601203 |
1000 đồng/con |
56 |
Ngan giống/vịt xiêm giống, loại 2 ngày tuổi |
014601204 |
1000 đồng/con |
A20 |
Cá giống nước ngọt |
|
|
57 |
Cá điều hồng giống loại loại 30 ngày tuổi |
032301201 |
1000 đồng/kg |
58 |
Cá chép giống loại 30 ngày tuổi |
032301204 |
1000 đồng/kg |
59 |
Cá rô phi giống loại 30 ngày tuổi |
032301205 |
1000 đồng/kg |
60 |
Cá trắm giống loại 30 ngày tuổi |
032301206 |
1000 đồng/kg |
61 |
Cá trôi giống loại 30 ngày tuổi |
032301207 |
1000 đồng/kg |
62 |
Cá tra giống loại 30 ngày tuổi |
032301208 |
1000 đồng/kg |
A21 |
Giống thủy sản khác |
|
|
63 |
Cá chèm giống 30-40 ngày tuổi |
032301202 |
1000 đồng/kg |
64 |
Cá mú giống 30-40 ngày tuổi |
032301203 |
1000 đồng/kg |
65 |
Tôm hùm giống 40 ngày tuổi |
032302101 |
1000 đồng/con |
66 |
Tôm sú giống loại từ 10 - 20 ngày tuổi |
032302201 |
1000 đồng/kg |
67 |
Tôm càng xanh giống 12 - 15 ngày tuổi |
032302301 |
1000 đồng/kg |
68 |
Tôm thẻ chân trắng giống loại từ 10 - 20 ngày tuổi |
032302901 |
1000 đồng/kg |
69 |
Cua biển giống 15-20 ngày tuổi |
032309101 |
1000 đồng/kg |
70 |
Sò huyết giống 60 ngày tuổi |
032309201 |
1000 đồng/kg |
71 |
Nghêu giống 60 ngày tuổi |
032309202 |
1000 đồng/kg |
72 |
Hàu giống 30 ngày tuổi |
032309901 |
1000 đồng/kg |
A22 |
Dịch vụ nông nghiệp |
|
|
73 |
Dịch vụ gieo cấy lúa (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy) |
016101001 |
1000 đồng/ha |
74 |
Thủy lợi phí |
016102001 |
1000 đồng/ha/năm |
75 |
Dịch vụ làm đất trồng cây ăn quả, cây công nghiệp (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy) |
016103001 |
1000 đồng/ha |
76 |
Dịch vụ làm đất trồng lúa (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy) |
016103002 |
1000 đồng/ha |
77 |
Dịch vụ làm đất trồng rau, màu, hoa (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy) |
016103003 |
1000 đồng/ha |
78 |
Dịch vụ phòng trừ sâu bệnh |
016106001 |
1000 đồng/ha |
79 |
Dịch vụ thu hoạch lúa (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy) |
016109001 |
1000 đồng/ha |
80 |
Dịch vụ thu hoạch cây ăn quả, cây công nghiệp |
016109002 |
1000 đồng/ha |
81 |
Dịch vụ thu hoạch rau, màu, hoa |
016109003 |
1000 đồng/ha |
82 |
Dịch vụ kiểm dịch lợn, gà |
016202001 |
1000 đồng/con |
83 |
Dịch vụ thiến,hoạn lợn/heo |
016203001 |
1000 đồng/con |
84 |
Dịch vụ thụ tinh nhân tạo cho lợn/heo (ghi rõ loại con) |
016204001 |
1000 đồng/con |
85 |
Dịch vụ phơi, sấy lúa |
016301001 |
1000 đồng/tấn |
86 |
Dịch vụ sơ chế sản phẩm trồng trọt |
016302001 |
1000 đồng/tấn |
A23 |
Dịch vụ lâm nghiệp |
|
|
87 |
Dịch vụ bảo vệ rừng |
024001001 |
1000 đồng/ha/năm |
88 |
Dịch vụ phòng cháy chữa cháy rừng |
024003001 |
1000 đồng/ha/năm |
89 |
Dịch vụ đốn gỗ |
024009001 |
1000 đồng/ha |
90 |
Dịch vụ vận chuyển gỗ khai thác đến cửa rừng |
024009002 |
1000 đồng/m3 |
II |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ TẠO |
|
|
C1 |
Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
91 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108001001 |
1000 đồng/kg |
92 |
Thức ăn đậm đặc cho lợn nái/heo nái (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108001002 |
1000 đồng/kg |
93 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn nái/heo nái (hiệu Cargil hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108001003 |
1000 đồng/kg |
94 |
Thức ăn đậm đặc cho lợn thịt/heo thịt (hiệu Cargil hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108001004 |
1000 đồng/kg |
95 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn thịt/heo thịt (hiệu Vina hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108001005 |
1000 đồng/kg |
96 |
Thức ăn đậm đặc cho lợn con/heo con (hiệu Con Cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108001006 |
1000 đồng/kg |
97 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn con/heo con (hiệu Con Cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108001007 |
1000 đồng/kg |
98 |
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (hiệu Cargil hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108002001 |
1000 đồng/kg |
99 |
Thức ăn hỗn hợp cho gà đẻ (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108002002 |
1000 đồng/kg |
100 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108002003 |
1000 đồng/tấn |
101 |
Thức ăn hỗn hợp cho cá da trơn (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108003001 |
1000 đồng/tấn |
102 |
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú/tôm thẻ chân trắng (hiệu Tong wei hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108003002 |
1000 đồng/tấn |
C2 |
Phân bón |
|
|
103 |
Phân Ure loại 50kg/bao (hiệu Hà Bắc hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201203001 |
1000 đồng/kg |
104 |
Phân lân nung chảy, loại 50kg/bao (hiệu Lâm Thao hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201204001 |
1000 đồng/kg |
105 |
Phân Kali loại 50kg/bao (hiệu Phú Mỹ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201205001 |
1000 đồng/kg |
106 |
Phân NPK loại 50kg/bao (hiệu Đầu trâu Bình Điền hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201207001 |
1000 đồng/kg |
107 |
Phân vi sinh, loại 25kg/bao (hiệu Sông Gianh hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201208001 |
1000 đồng/kg |
C3 |
Thuốc trừ sâu, thuốc tăng trưởng |
|
|
108 |
Thuốc trừ nấm, bệnh dạng lỏng (AMISTAR TOP 325 SC hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
202101201 |
1000 đồng/lít |
109 |
Thuốc trừ nấm, bệnh dạng bột (VIMONYL 72BTN hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
202101202 |
1000 đồng/kg |
110 |
Thuốc kích thích tăng trưởng nhập khẩu (hiệu Atonik hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
202101301 |
1000 đồng/kg |
111 |
Thuốc trừ cỏ, dạng bột (hiệu ALOHA 25 WP hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
202101302 |
1000 đồng/kg |
112 |
Thuốc trừ cỏ, dạng lỏng (hiệu SOFIT hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
202101303 |
1000 đồng/ lít |
113 |
Thuốc trừ sâu dạng lỏng (hiệu DIAZAN 40EC hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
202101901 |
1000 đồng/lít |
114 |
Thuốc trừ sâu, dạng bọt (hiệu ANGUN hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
202101902 |
1000 đồng/kg |
C4 |
Thuốc kháng sinh, vắc xin trong nông nghiệp |
|
|
115 |
Thuốc kháng sinh cho cá dạng bột (hiệu Trimesul hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
210011104 |
1000 đồng/kg |
116 |
Thuốc kháng sinh cho cá dạng lỏng (hiệu Forfish hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
210011105 |
1000 đồng/ lít |
117 |
Thuốc kháng sinh cho tôm (hiệu TrimDox hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
210011106 |
1000 đồng/kg |
118 |
Vắc xin phòng bệnh lợn tai xanh (loại BSL-PS 100 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
210012301 |
1000 đồng/ 1000 liều |
119 |
Vắc xin phòng cúm gia cầm H5N1 hoặc chủng cúm tương đương (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
210012302 |
1000 đồng/ 1000 liều |
120 |
Vắc xin phòng lở mồm long móng ở trâu bò (loại Aitopor hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
210012303 |
1000 đồng/ 1000 liều |
C5 |
Lưới đánh bắt |
|
|
121 |
Lưới đánh cá chưa gắn chì và phao (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
132401201 |
1000 đồng/kg |
122 |
Lưới đánh cá biển đã gắn chì và phao (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
132401202 |
1000 đồng/m |
C6 |
Dầu nhiên liệu, nhớt |
|
|
123 |
Dầu Diezel cho nông nghiệp (0.05%S hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
192002201 |
1000 đồng/ lít |
124 |
Dầu nhờn/nhớt (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
192002204 |
1000 đồng/lít |
III |
ĐIỆN, NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
D1 |
Điện nông nghiệp |
|
|
125 |
Điện cho sản xuất nông nghiệp |
351010001 |
1000 đồng/kwh |
E1 |
Nước đá |
|
|
126 |
Nước đá/đá cây dùng để ướp thủy sản |
353020101 |
1000 đồng/tấn |
IV |
DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
M1 |
Dịch vụ thú y |
|
|
127 |
Dịch vụ tiêm phòng dịch cho gà, vịt (không kể tiền thuốc) |
750000101 |
1000 đồng/lần |
128 |
Dịch vụ tiêm phòng dịch cho lợn (không kể tiền thuốc) |
750000102 |
1000 đồng/lần |
129 |
Dịch vụ tiêm phòng dịch cho trâu bò (không kể tiền thuốc) |
750000103 |
1000 đồng/lần |
Số TT |
Mặt hàng, quy cách phẩm cấp |
Mặt hàng |
Mã mặt hàng (9 chữ số) |
A |
B |
C |
D |
I |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
|
A1 |
Thóc khô dùng cho xay sát |
|
|
1 |
Thóc nếp thịt (loại thơm hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
011100001 |
1000 đồng/tấn |
2 |
Thóc tẻ thịt (loại Bắc thơm hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
011100002 |
1000 đồng/tấn |
A2 |
Ngô, lúa mỳ nguyên liệu |
|
|
3 |
Ngô hạt (loại hạt vàng hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
011201001 |
1000 đồng/tấn |
4 |
Lúa mỳ (loại APW hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
011202101 |
1000 đồng/tấn |
A3 |
Củ bột nguyên liệu |
|
|
5 |
Củ sắn/ Khoai mỳ (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011302001 |
1000 đồng/tấn |
A4 |
Mía nguyên liệu |
|
|
6 |
Mía tươi làm đường (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011400001 |
1000 đồng/tấn |
A5 |
Hạt chứa dầu nguyên liệu |
|
|
7 |
Đậu tương khô nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011701001 |
1000 đồng/tấn |
8 |
Lạc nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011702001 |
1000 đồng/tấn |
9 |
Vừng nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011703001 |
1000 đồng/tấn |
A6 |
Rau, đậu tươi dùng trong chế biến mút, mỳ ăn liền, nước sốt, dưa muối |
|
|
10 |
Dưa chuột/dưa leo nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011812201 |
1000 đồng/tấn |
11 |
Bí xanh/bí đao nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011812301 |
1000 đồng/tấn |
12 |
Bí đỏ/bí ngô nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011812302 |
1000 đồng/tấn |
13 |
Ớt ngọt nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011812501 |
1000 đồng/tấn |
14 |
Cà chua nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011812701 |
1000 đồng/tấn |
15 |
Cà rốt nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011813201 |
1000 đồng/tấn |
16 |
Khoai tây nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011813401 |
1000 đồng/tấn |
17 |
Đậu xanh nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
011823001 |
1000 đồng/tấn |
A7 |
Quả tươi dùng trong chế biến hoa quả |
|
|
18 |
Nho nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012110001 |
1000 đồng/tấn |
19 |
Xoài nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012121001 |
1000 đồng/tấn |
20 |
Chuối nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012123001 |
1000 đồng/tấn |
21 |
Mít nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012129201 |
1000 đồng/tấn |
22 |
Cam nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012131001 |
1000 đồng/tấn |
23 |
Nhãn nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012151001 |
1000 đồng/tấn |
24 |
Vải nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012152001 |
1000 đồng/tấn |
A8 |
Dừa nguyên liệu |
|
|
25 |
Dừa khô quả nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
012201001 |
1000 đồng/tấn |
A9 |
Điều nguyên liệu |
|
|
26 |
Hạt điều nguyên liệu thô khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012300001 |
1000 đồng/tấn |
A10 |
Hồ tiêu nguyên liệu |
|
|
27 |
Hạt hồ tiêu khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012400001 |
1000 đồng/tấn |
A11 |
Cao su nguyên liệu |
|
|
28 |
Cao su thiên nhiên (loại SVR 3L hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
012500001 |
1000 đồng/tấn |
A12 |
Cà phê nguyên liệu |
|
|
29 |
Hạt cà phê chè/arabica (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012600001 |
1000 đồng/tấn |
30 |
Hạt cà phê vối/robusta (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012600002 |
1000 đồng/tấn |
A13 |
Chè nguyên liệu |
|
|
31 |
Búp chè tươi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012701001 |
1000 đồng/tấn |
32 |
Lá chè tươi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012702001 |
1000 đồng/tấn |
A14 |
Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu |
|
|
33 |
Ớt cay nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012811001 |
1000 đồng/tấn |
A15 |
Sản phẩm cây lâu năm khác |
|
|
34 |
Mủ cao su tươi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012901201 |
1000 đồng/độ TSC |
35 |
Hạt ca cao nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
012901901 |
1000 đồng/tấn |
A16 |
Bò cho giết mổ, sữa bò |
|
|
36 |
Bò hơi trọng lượng khoảng 150-200 kg/con |
014102001 |
1000 đồng/tấn |
37 |
Sữa bò tươi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
014104001 |
1000 đồng/1000 lít |
A17 |
Lợn cho giết mổ, lợn sữa |
|
|
38 |
Lợn/heo sữa, loại 5-7kg/con |
014501002 |
1000 đồng/tấn |
39 |
Lợn/heo thịt sống, loại 50-70kg/ con |
014501003 |
1000 đồng/tấn |
A18 |
Gà cho giết mổ, trứng gà |
|
|
40 |
Gà thịt trọng lượng 1,5-2kg/con |
014602101 |
1000 đồng/tấn |
41 |
Trứng gà công nghiệp |
014602201 |
1000 đồng/quả |
A19 |
Gỗ nguyên liệu |
|
|
42 |
Gỗ nguyên liệu làm giấy (gỗ Keo hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
022101001 |
1000 đồng/ tấn |
43 |
Gỗ tròn nhóm 1 (gỗ Trắc hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
022109001 |
1000 đồng/m3 |
44 |
Gỗ tròn nhóm 2 (gỗ Lim hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
022109002 |
1000 đồng/m3 |
45 |
Gỗ tròn nhóm 6 (gỗ Bạch đàn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
022109003 |
1000 đồng/m3 |
A20 |
Lâm sản nguyên liệu |
|
|
46 |
Luồng |
022202001 |
1000 đồng/cây |
47 |
Tre thịt |
022203001 |
1000 đồng/cây |
48 |
Nứa |
022204001 |
1000 đồng/tấn |
49 |
Mây |
022205001 |
1000 đồng/tấn |
A21 |
Cá, mực biển, yến sào nguyên liệu |
|
|
50 |
Cá thu nguyên liệu loại 2 con/kg |
031101101 |
1000 đồng/tấn |
51 |
Cá ngừ nguyên liệu |
031101501 |
1000 đồng/tấn |
52 |
Cá trích nguyên liệu |
031101601 |
1000 đồng/tấn |
53 |
Cá cơm nguyên liệu |
031101801 |
1000 đồng/tấn |
54 |
Mực ống nguyên liệu 15-20 con/kg |
031103101 |
1000 đồng/tấn |
55 |
Yến sào nuôi nguyên liệu |
031103701 |
1000 đồng/kg |
A22 |
Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển |
|
|
56 |
Tôm sú nguyên liệu khoảng 40-50 con/kg |
032102901 |
1000 đồng/tấn |
A23 |
Thủy sản nước ngọt nguyên liệu |
|
|
57 |
Tôm thẻ chân trắng nguyên liệu loại 50-60 con/kg |
032212301 |
1000 đồng/tấn |
58 |
Cá tra nguyên liệu loại 0,8-1 kg/con |
032221701 |
1000 đồng/tấn |
A24 |
Thịt đông lạnh |
|
|
59 |
Thịt lợn đông lạnh cho chế biến (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
101092101 |
1000 đồng/tấn |
60 |
Thịt bò nhập khẩu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
101092102 |
1000 đồng/tấn |
61 |
Mỡ lợn sống |
101096001 |
1000 đồng/tấn |
A25 |
Bột thịt, xương chế biến thức ăn gia súc |
|
|
62 |
Bột huyết (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
101098201 |
1000 đồng/tấn |
63 |
Bột thịt, bột xương cá (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
102091201 |
1000 đồng/tấn |
A26 |
Rau quả sấy dùng trong chế biến mứt, mỳ ăn liền |
|
|
64 |
Cà rốt khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
103092101 |
1000 đồng/tấn |
65 |
Hành khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
103092102 |
1000 đồng/tấn |
66 |
Bí xanh khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
103092201 |
1000 đồng/tấn |
67 |
Mít khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
103092202 |
1000 đồng/tấn |
68 |
Cơm dừa khô/sấy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
103092203 |
1000 đồng/tấn |
A27 |
Dầu thực vật |
|
|
69 |
Dầu lạc (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
104002101 |
1000 đồng/lít |
70 |
Dầu vừng/mè (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
104002102 |
1000 đồng/lít |
71 |
Dầu dừa thô (ghi rồ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
104002103 |
1000 đồng/tấn |
A28 |
Sữa bột, đặc |
|
|
72 |
Sữa bột (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
105001201 |
1000 đồng/tấn |
73 |
Sữa đặc (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
105001501 |
1000 đồng/tấn |
A29 |
Bột ngũ cốc, cám gạo |
|
|
74 |
Gạo nếp (loại nếp thơm hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
106100101 |
1000 đồng/tấn |
75 |
Gạo tẻ (loại Bắc Thơm hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
106100102 |
1000 đồng/tấn |
76 |
Bột gạo nếp (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
106100201 |
1000 đồng/tấn |
77 |
Bột gạo tẻ (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
106100202 |
1000 đồng/tấn |
78 |
Bột đậu xanh (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
106100206 |
1000 đồng/tấn |
79 |
Bột dong riềng (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
106100205 |
1000 đồng/tấn |
80 |
Bột mỳ (hiệu Địa cầu đỏ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
106100203 |
1000 đồng/tấn |
81 |
Bột ngô (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
106100204 |
1000 đồng/tấn |
82 |
Bã đậu nành |
106100501 |
1000 đồng/tấn |
83 |
Cám gạo chế biến thức ăn gia súc |
106100502 |
1000 đồng/tấn |
84 |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (hiệu Vedafeed hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
108001008 |
1000 đồng/tấn |
A30 |
Đường tinh luyện |
|
|
85 |
Đường tinh luyện bao 50kg (hiệu Biên Hoà hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
107201201 |
1000 đồng/tấn |
A31 |
Bột ca cao |
|
|
86 |
Bột cacao (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
107301001 |
1000 đồng/tấn |
A32 |
Men bia |
|
|
87 |
Men bia/ hoa bia (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
110300201 |
1000 đồng/tấn |
A33 |
Lá thuốc lá |
|
|
88 |
Lá thuốc lá, loại đã tách cọng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
120090301 |
1000 đồng/tấn |
A34 |
Sợi thuốc lá |
|
|
89 |
Sợi thuốc lá (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
120090201 |
1000 đồng/tấn |
II |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ KHAI KHOÁNG |
|
|
B1 |
Than |
|
|
90 |
Than đá nhiên liệu |
051000301 |
1000 đồng/tấn |
91 |
Than mỡ để luyện than cốc |
051000302 |
1000 đồng/tấn |
B2 |
Quặng sắt nguyên liệu |
|
|
92 |
Quặng sắt dùng sản xuất xi măng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
071000001 |
1000 đồng/tấn |
93 |
Quặng sắt dùng sản xuất gang thép (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
071000002 |
1000 đồng/tấn |
B3 |
Quặng kim loại màu nguyên liệu |
|
|
94 |
Quặng đồng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
072291201 |
1000 đồng/tấn |
95 |
Quặng chì (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
072292101 |
1000 đồng/tấn |
96 |
Quặng apatit (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
072299001 |
1000 đồng/tấn |
97 |
Quặng nhôm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
072299002 |
1000 đồng/tấn |
B4 |
Đá, cát, đất sét cho sản xuất thủy tinh, xi măng |
|
|
98 |
Đá vôi dùng trong sản xuất thủy tinh (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
081012001 |
1000 đồng/tấn |
99 |
Đá vôi dùng trong sản xuất xi măng (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
081012002 |
1000 đồng/tấn |
100 |
Cát đen dùng trong sản xuất xi măng (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
081021002 |
1000 đồng/m3 |
101 |
Cát thạch anh/silicat |
081021004 |
1000 đồng/m3 |
102 |
Cát trắng dùng trong sản xuất thủy tinh |
081021005 |
1000 đồng/tấn |
103 |
Đất sét dùng trong sản xuất xi măng |
081032001 |
1000 đồng/m3 |
III |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIÊN CHẾ TẠO |
|
|
C1 |
Sợi, sơ cho dệt vải |
|
|
104 |
Tơ thô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131101101 |
1000 đồng/tấn |
105 |
Xơ bông/cotton nhập khẩu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131101301 |
1000 đồng/tấn |
106 |
Xơ tổng hợp staple (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131101401 |
1000 đồng/tấn |
107 |
Sợi từ xơ tổng hợp staple (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131103301 |
1000 đồng/kg |
108 |
Sợi bọc spandex (Lishin 450/70D hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
131103302 |
1000 đồng/kg |
109 |
Sợi Nylon (150/288 EOSDW hoặc loại sử dụng pho bỉến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
131103303 |
1000 đồng/kg |
110 |
Sợi Polyester (75/72 ECOOSDW hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
131103304 |
1000 đồng/kg |
111 |
Sợi Polyester (60/3 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
131103305 |
1000 đồng/kg |
112 |
Chỉ may (S.P 5000m/cone hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
131102401 |
1000 đồng/1000 m |
113 |
Chỉ khâu giầy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131103101 |
1000 đồng/1000 m |
C2 |
Vải cho may mặc |
|
|
114 |
Vải 100% cotton (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131201101 |
1000 đồng/m |
115 |
Vải 75% Cotton 23% Polyester 2% Spandex (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131201201 |
1000 đồng/m |
116 |
Vải 60% Cotton 40% Plolyester (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131201202 |
1000 đồng/m |
117 |
Vải 100% Polyester (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131203101 |
1000 đồng/m |
118 |
Vải 95% Polyester 5% Rayon (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131203102 |
1000 đồng/m |
119 |
Vải 63% Polyester 33% Rayon (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131203103 |
1000 đồng/m |
120 |
Vải thun (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
131201901 |
1000 đồng/m |
C3 |
Da thuộc |
|
|
121 |
Da bò đã thuộc |
142001101 |
1000 đồng/tấn |
C4 |
Gỗ xẻ đóng bàn ghế, cửa |
|
|
122 |
Gỗ xẻ nhóm 1 (gỗ Gụ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
161011001 |
1000 đồng/m3 |
123 |
Gỗ xẻ nhóm 2 (gỗ Căm xe hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
161011002 |
1000 đồng/m3 |
124 |
Gỗ xẻ nhóm 6 (gỗ Xoan hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
161011003 |
1000 đồng/m3 |
C5 |
Bột giấy, giấy in, giấy cuộn thuốc lá |
|
|
125 |
Bôt giấy (hiệu Nuizlan hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
170101001 |
1000 đồng/ tấn |
126 |
Giấy cuộn thuốc lá (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
170102001 |
1000 đồng/tấn |
127 |
Giấy cuộn vệ sinh công nghiệp (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
170102002 |
1000 đồng/tấn |
128 |
Giấy in báo (loại Couche 150 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
170102003 |
1000 đồng/tấn |
129 |
Giấy vụn carton |
170102004 |
1000 đồng/tấn |
130 |
Giấy vụn trắng |
170102005 |
1000 đồng/tấn |
C6 |
Vỏ hộp, bao bì giấy |
|
|
131 |
Vỏ bao xi măng (loại PK-02 lớp hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
170210101 |
1000 đồng/1000 cái |
132 |
Vỏ bao xi măng (loại KPK-03 lớp hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
170210102 |
1000 đồng/1000 cái |
133 |
Vỏ hộp giấy đóng gói sữa và các sản phẩm từ sữa (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
170210103 |
1000 đồng/1000 cái |
134 |
Thùng carton 3 lớp |
170210202 |
1000 đồng/1000 chiếc |
135 |
Bìa carton làm vỏ hộp, thùng rượu |
170210201 |
1000 đồng/tấn |
C7 |
Than cốc tinh luyện |
|
|
136 |
Than cốc |
191001001 |
1000 đồng/tấn |
C8 |
Dầu mỏ tinh chế |
|
|
137 |
Dầu Diezel cho công nghiệp (0.05%S hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
192002202 |
1000 đồng/ lít |
138 |
Dầu hóa dẻo dùng trong sản xuất cao su (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
192002203 |
1001 đồng/lít |
139 |
Dầu thủy lực, dùng trong sản xuất nhựa (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
192002205 |
1000 đồng/lít |
C9 |
Chất tẩy, thuốc nhuộm, bột màu, lưu huỳnh, cồn, a xít, hóa chất thuốc trừ sâu |
|
|
140 |
Chất nhuộm vải/sợi (CELPOM 100 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201102501 |
1000 đồng/kg |
141 |
Chất trợ nhuộm cho vải/sợi (DarK Blue 2S-GL 03 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201102502 |
1000 đồng/kg |
142 |
Bột màu cho sản xuất nhựa và cao su (FW 250 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201102701 |
1000 đồng/tấn |
143 |
Hóa chất làm thuốc trừ sâu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201103601 |
1000 đồng/tấn |
144 |
Axit Sunfuric (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201103801 |
1000 đồng/tấn |
145 |
Hóa chất dòng sắt Sunfat/FeS04 (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201104301 |
1000 đồng/tấn |
146 |
Lưu huỳnh (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201105601 |
1000 đồng/tấn |
147 |
Acetone (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201106801 |
1000 đồng/tấn |
148 |
Cồn nguyên liệu (loại 99,5 độ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa hương) |
201106802 |
1000 đồng/tấn |
C10 |
Hạt nhựa, bột nhựa và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
149 |
Bột nhựa resin (loại SG 660 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201310101 |
1000 đồng/tấn |
150 |
Hạt nhựa ABS ( ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201310102 |
1000 đồng/tấn |
151 |
Hạt nhựa PVC (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201310103 |
1000 đồng/tấn |
152 |
Hạt nhựa PET (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201310104 |
1000 đồng/tấn |
153 |
Hạt nhựa PE (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201310105 |
1000 đồng/tấn |
154 |
Hạt nhựa HDPE (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
201310106 |
1000 đồng/tấn |
155 |
Cao su tổng hợp (loại SBR 1502 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201321001 |
1000 đồng/tấn |
156 |
Cao su tổng hợp (loại EPDM hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
201321002 |
1000 đồng/tấn |
C11 |
Véc ni, mực in |
|
|
157 |
Véc ni (hiệu Lobster hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
202210103 |
1000 đồng/lít |
158 |
Mực in (hiệu Đức Quân hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
202220101 |
1000 đồng/tấn |
C12 |
Xà phòng chất tẩy rửa |
|
|
159 |
Hóa chất tẩy rửa NaOH (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
202323201 |
1000 đồng/tấn |
160 |
Hóa chất tẩy trắng giấy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
202323202 |
1000 đồng/ tấn |
161 |
Hóa chất tẩy trắng vải (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
202323203 |
1000 đồng/tấn |
C13 |
Hương liệu sản xuất bánh kẹo |
|
|
162 |
Hương liệu dùng sản xuất cà phê (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
202903201 |
1000 đồng/tấn |
163 |
Hương liệu vanilla (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
202903202 |
1000 đồng/tấn |
C14 |
Dược liệu chế biến thuốc |
|
|
164 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc Ampicilin (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
210011101 |
1000 đồng/tấn |
165 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc Tetracyclin (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
210011102 |
1000 đồng/tấn |
166 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc Sulfamethoxazol (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
210011103 |
1000 đồng/tấn |
167 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc Paracetamol (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
210011301 |
1000 đồng/tấn |
168 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc Vitamin B1 (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
210011302 |
1000 đồng/tấn |
169 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc vitamin C (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
210011303 |
1000 đồng/tấn |
C15 |
Săm, lốp lắp ráp ô tô, xe máy |
|
|
170 |
Lốp ô tô (loại 7.00-16 12PR Y45 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
221101101 |
1000 đồng/1000 chiếc |
171 |
Lốp xe máy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
221101201 |
1000 đồng/1000 chiếc |
172 |
Săm ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
221101401 |
1001 đồng/1000 chiếc |
173 |
Săm xe máy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
221101402 |
1000 đồng/1000 |
C16 |
Phụ kiện giầy dép bằng cao su |
|
|
174 |
Đế giày bằng cao su (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
221207301 |
1000 đồng/1000 chiếc |
175 |
Gót giầy làm sẵn bằng cao su (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
221207302 |
1000 đồng/1000 chiếc |
C17 |
Sản phẩm từ nhựa |
|
|
176 |
Vỏ ắc quy bằng nhựa (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
222011201 |
1000 đồng/1000 chiếc |
177 |
Vỏ chai nhựa đóng chai dầu mỡ động thực vật (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
222011202 |
1000 đồng/1000 chiếc |
178 |
Phim in (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
222093001 |
1000 đồng/ 1000 tấm |
179 |
Tấm nhựa ắc quy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
222094001 |
1000 đồng/ 1000 tấm |
180 |
Để giày bằng nhựa (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
222097901 |
1000 đồng/1000 chiếc |
181 |
Gót giầy làm sẵn bằng nhựa, (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
222097902 |
1000 đồng/1000 chiếc |
182 |
Cúc áo, quần bằng nhựa (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
222097903 |
1000 đồng/tấn |
183 |
Phecmotuya nhựa loại 3,5 - 4 cm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
222097904 |
1000 đồng/1000 chiếc |
C18 |
Thủy tinh tấm, kính, vỏ chai thủy tinh |
|
|
184 |
Thủy tinh nguyên liệu dạng tấm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
231001101 |
1000 đồng/tấn |
185 |
Kính ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
231001201 |
1000 đồng/1000 chiếc |
186 |
Vỏ chai bia bằng thủy tinh (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
231003101 |
1000 đồng/ 1000 chiếc |
187 |
Vỏ chai rượu bằng thủy tinh (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
231003102 |
1000 đồng/1000 chiếc |
188 |
Thủy tinh nguyên liệu dạng que, ống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
231005101 |
1000 đồng/tấn |
C19 |
Clinke, thạch cao |
|
|
189 |
Clinke hạt viên nhỏ 0,8 đến 1 mm (hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
239411101 |
1000 đồng/tấn |
190 |
Thạch cao dùng cho sản xuất xi măng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
239431001 |
1000 đồng/tấn |
C20 |
Sản phẩm bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến |
|
|
191 |
Má phanh ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
239504201 |
1000 đồng/1000 chiếc |
C21 |
Thép, sắt phế liệu để chế tạo, chế biến |
|
|
192 |
Phôi thép (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
241002101 |
1000 đồng/tấn |
193 |
Thép tấm dày 5mm (hoặc loại phổ biến ở địa phương) |
241003103 |
1000 đồng/tấn |
194 |
Thép cuộn (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
241006404 |
1000 đồng/tấn |
C22 |
Kim loại màu, phế liệu để chế tạo, chế biến |
|
|
195 |
Nhôm tấm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
242002201 |
1000 đồng/tấn |
196 |
Nhôm thỏi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
242002202 |
1000 đồng/tấn |
197 |
Chì hợp kim Ca (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
242003201 |
1000 đồng/tấn |
198 |
Kẽm thỏi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
242003102 |
1000 đồng/tấn |
199 |
Sợi đồng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
242004201 |
1000 đồng/tấn |
200 |
Đồng lá (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
242004202 |
1000 đồng/tấn |
201 |
Mangan 0xit/MgO2 (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
242006001 |
1000 đồng/tấn |
C23 |
Vỏ hộp kim loại, đinh, nhíp ô tô |
|
|
202 |
Vỏ hộp/lon thiếc chứa thực phẩm chế biến (loại A5/0,25 kg hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
259911103 |
1000 đồng/1000 chiếc |
203 |
Vỏ hộp/lon đựng thực phẩm chế biến (loại 6.5 OZ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
259911104 |
1000 đồng/1000 chiếc |
204 |
Vỏ lon bia 330ml |
259911105 |
1000 đồng/1000 chiếc |
205 |
Bu lông dùng xây dựng đường sắt, CĐC M22 x 60 |
259992401 |
1000 đồng/1000 chiếc |
206 |
Đinh vít |
259992402 |
1000 đồng/tấn |
C24 |
Bản mạch điện thoại |
|
|
207 |
Bản mạch chính của điện thoại - PBA (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
261001701 |
1000 đồng/1000 chiếc |
C25 |
Thiết bị điện thoại |
|
|
208 |
Mặt trước điện thoại- FRONT (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
263005101 |
1000 đồng/1000 chiếc |
209 |
Khung nhựa/vỏ nhựa/gear cho điện thoại di động (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
263005102 |
1000 đồng/1000 chiếc |
C26 |
Mô tơ, máy phát để lắp ráp |
|
|
210 |
Động cơ đa năng xoay chiều (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
271012101 |
1000 đồng/bộ |
211 |
Stator & rotor (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
271015101 |
1000 đồng/bộ |
C27 |
Ắc quy |
|
|
212 |
Ắc quy loại 6v (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
272002101 |
1000 đồng/chiếc |
213 |
Ắc quy loại 12v (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
272002102 |
1000 đồng/chiếc |
214 |
Ắc quy loại 24v (ghi rõ quy cách phẩm cấp xuất xứ) |
272002103 |
1000 đồng/chiếc |
C28 |
Bộ tản nhiệt |
|
|
215 |
Bộ tản nhiệt của động cơ ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
281901101 |
1000 đồng/bộ |
216 |
Điều hòa của xe ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
281901201 |
1000 đồng/bộ |
C29 |
Nhíp ô tô |
|
|
217 |
Động cơ cho xe ô tô có dung tích xilanh > 1000cc (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
291001201 |
1000 đồng/ chiếc |
218 |
Nhíp ô tô trước (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
293002301 |
1000 đồng/chiếc |
219 |
Nhíp ô tô sau (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
293002302 |
1000 đồng/chiếc |
C30 |
Động cơ xe máy |
|
|
220 |
Động cơ xăng cho xe máy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
309103101 |
1000 đồng/bộ |
IV |
ĐIỆN NƯỚC |
|
|
C31 |
Điện |
|
|
221 |
Điện cho sản xuất công nghiệp |
351010002 |
1000 đồng/kwh |
C32 |
Nước |
|
|
222 |
Nước cho sản xuất công nghiệp |
360001101 |
1000 đồng/m3 |
III. DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU ĐẠI DIỆN DÙNG CHO XÂY DỰNG
Số TT |
Mặt hàng, quy cách phẩm cấp |
Mặt hàng |
Mã mặt hàng (9 chữ số) |
A |
B |
C |
D |
I |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ KHAI KHOÁNG |
|
|
B1 |
Cát khai thác |
|
|
1 |
Cát đen dùng trong xây dựng |
081021001 |
1000 đồng/m3 |
2 |
Cát san nền |
081021003 |
1000 đồng/m3 |
3 |
Cát vàng dùng trong xây dựng |
081021006 |
1000 đồng/m3 |
II |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ TẠO |
|
|
C1 |
Cửa gỗ, xà gồ, ván sàn |
|
|
4 |
Cửa gỗ pano đặc, kích thước 3.2mx2.2mx0.04m (gỗ chò chỉ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
162201101 |
1000 đồng/m2 |
5 |
Khuôn cửa đơn kích thước 6cmx 13.5cm (gỗ chò chỉ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
162201201 |
1000 đồng/m |
6 |
Khuôn cửa kép kích thước 6cmx 24.5cm (gỗ dổi hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
162201202 |
1000 đồng/m |
7 |
Sàn gỗ công nghiệp (Malaysia hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
162201301 |
1000 đồng/m2 |
8 |
Sàn gỗ tự nhiên (gỗ Đỏ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
162201302 |
1000 đồng/m2 |
9 |
Cốp pha gỗ tạp (gỗ Keo hoặc loại sử dụng sử dụng phổ biến ở địa phương) |
162201401 |
1000 đồng/m2 |
10 |
Xà gỗ (gỗ Bạch đàn hoặc loại sử dụng sử dụng phổ biến tại địa phương) |
162201402 |
1000 đồng/m3 |
11 |
Gỗ xẻ 3cmx1cm làm nẹp cửa (gỗ nhóm 3 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
162201901 |
1000 đồng/m |
C2 |
Nhựa đường |
|
|
12 |
Nhựa đường (hiệu Shell 60/70 Petrolimex hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
192004201 |
1000 đồng/tấn |
C3 |
Sơn, bột trát tường/matít |
|
|
13 |
Sơn tường ngoài nhà, thùng 18 lít (hiệu Dulux hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
202210101 |
1000 đồng/ lít |
14 |
Sơn tường trong nhà, thùng 18 lít (hiệu Dulux hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
202210102 |
1000 đồng/ lít |
15 |
Bột trát tường ngoài nhà, bao 40-50kg (hiệu Dulux, Joton hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
202210301 |
1000 đồng/kg |
16 |
Bột trát tường trong nhà, bao 40-50kg (hiệu Joton hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
202210302 |
1000 đồng/kg |
C4 |
Sản phẩm từ plastic (ống nước nhựa, vải địa kỹ thuật) |
|
|
17 |
Ống nhựa HDPE 80, PN 16, phi 20 (nhựa Bình Minh hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
222092001 |
1000 đồng/m |
18 |
Ống nhựa HDPE 80, PN 16, phi 25 (nhựa Bình Minh hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
222092002 |
1000 đồng/m |
19 |
Ống nước bằng nhựa U PVC 21 x 1,6 mm (nhựa Bình Minh hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
222092003 |
1000 đồng/m |
20 |
Ống nước bằng nhựa U PVC 27 x 1,8 mm (nhựa Bình Minh hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
222092004 |
1000 đồng/m |
21 |
Vải địa kỹ thuật PP dệt, cường chịu lực kéo 2 phương 200/50KN/m (hiệu Gia Cường hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
222097201 |
1000 đồng/m2 |
22 |
Vải địa kỹ thuật PP không dệt, cường chịu lực kéo >=24KN/m (loại TS70 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
222097202 |
1000 đồng/m2 |
C5 |
Sản phẩm kính xây dựng |
|
|
23 |
Kính thủy tinh cường lực (ghi rõ quy cách phẩm cấp xuất xứ) |
231002301 |
1000 đồng/m2 |
C6 |
Sản phẩm vật liệu xây dựng bằng đất sét (gạch, ngói) |
|
|
24 |
Gạch đặc nung |
239202101 |
1000 đồng/1000 viên |
25 |
Gạch rỗng nung 2 lỗ |
239202102 |
1000 đồng/1000 viên |
26 |
Gạch rỗng nung 4 lỗ |
239202103 |
1000 đồng/1000 viên |
27 |
Gạch lát nền 40x40 (Đồng tâm hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239202104 |
1000 đồng/m2 |
28 |
Gạch lát nền kích thước 50x50 (Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
239202105 |
1000 đồng/m2 |
29 |
Gạch lát nền kích thước 60x60 (Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
239202106 |
1000 đồng/m2 |
30 |
Gạch ốp tường kích thước 30x45, 10 viên/hộp (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239202107 |
1000 đồng/m2 |
31 |
Gạch ốp tường kích thước 30x60, 10 viên/hộp (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239202108 |
1000 đồng/m2 |
32 |
Gạch sàn nhà vệ sinh kích thước 25x25 (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
239202109 |
1000 đồng/m2 |
33 |
Ngói đất sét nung loại 22v/m2 (hiệu viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
239202110 |
1000 đồng/1000 viên |
C7 |
Sản phẩm gốm sứ khác (bồn cầu, chậu rửa) |
|
|
34 |
Bồn cầu bệt, két liền (loại V45 màu trắng, hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
239302101 |
1000 đồng/ bộ |
35 |
Bồn cầu bệt, két rời (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
239302102 |
1000 đồng/bộ |
36 |
Chậu rửa freo tường chân đứng (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239302103 |
1000 đồng/ bộ |
37 |
Chậu rửa treo tường (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239302104 |
1000 đồng/ bộ |
C8 |
Sản phẩm xi măng |
|
|
38 |
Xi măng PC40 (hiệu Bút Sơn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
239411102 |
1000 đồng/tấn |
39 |
Xi măng PC50 (hiệu Quang Sơn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
239411103 |
1000 đồng/tấn |
40 |
Xi măng PCB30 (hiệu Sài Gòn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
239411104 |
1000 đồng/tấn |
41 |
Xi măng PCB40 (hiệu Thăng Long hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
239411105 |
1000 đồng/tấn |
C9 |
Sản phẩm bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến |
|
|
42 |
Gạch đặc không nung (KM100DA-210x100x60 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239501101 |
1000 đồng/1000 viên |
43 |
Gạch rỗng không nung (KM_105_100V3-210x105x120 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239501102 |
1000 đồng/1000 viên |
44 |
Ngói màu, sóng lớn, kích thước 424 x 336 mm, loại 8-9 viên/m2 (hiệu Đồng Tâm hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239501103 |
1000 đồng/1000 viên |
45 |
Ngói màu, sóng nhỏ, kích thước 424 x 336 mm, loại 8-9 viên/m2 (hiệu Primer hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239501104 |
1000 đồng/1000 viên |
46 |
Cống hộp bê tông đúc sẵn 1000x1000mm |
239501201 |
1000 đồng/m |
47 |
Cống hộp bê tông đúc sẵn 600x600mm |
239501202 |
1000 đồng/m |
48 |
Đế cống bê tông đúc sẵn (D400, mác 200 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239501203 |
1000 đồng/chiếc |
49 |
Đế cống bê tông đúc sẵn (D600, mác 200 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239501204 |
1000 đồng/chiếc |
50 |
Ống cống bê tông ly tâm (D400 TTA hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239501205 |
1000 đồng/m |
51 |
Ống cống ly tâm (D600 TTA hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239501206 |
1000 đồng/m |
52 |
Tà vẹt bê tông dự ứng lực đường sắt (ghi rõ quy cách phẩm cấp) |
239501207 |
1000 đồng/m3 |
53 |
Tấm đan bê tông chịu lực 0,8x1x0.12 (hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239501208 |
1000 đồng/m2 |
54 |
Vách ngăn thạch cao (loại khung xương V-Wall 49/50 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
239502101 |
1000 đồng/m2 |
55 |
Bê tông tươi/ bê tông trộn sẵn (mác 150, độ sụt 100(+,- 20) mm hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239503101 |
1000 đồng/m3 |
C10 |
Đá qua chế biến (đá dăm, đá chẻ, đá granite) |
|
|
56 |
Đá 0.5x1, Đá xanh tự nhiên |
239601301 |
1000 đồng/m3 |
57 |
Đá 1x2, Đá xanh tự nhiên |
239601302 |
1000 đồng/m3 |
58 |
Đá 2x4, Đá xanh tự nhiên |
239601303 |
1000 đồng/m3 |
59 |
Đá 4x6, Đá xanh tự nhiên |
239601304 |
1000 đồng/m3 |
60 |
Đá dăm cấp phối lớp dưới (Dmax 37,5 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239601305 |
1000 đồng/m3 |
61 |
Đá dăm cấp phối lớp trên (Dmax 25 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239601306 |
1000 đồng/m3 |
62 |
Đá hộc (Đá xanh 20x30 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
239601307 |
1000 đồng/m3 |
63 |
Đá chẻ màu đen (50x200x16 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
239601401 |
1000 đồng/m3 |
64 |
Đá tấm granite tự nhiên dày 18mm loại khổ ngang < 600mm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
239601403 |
1000 đồng/m2 |
65 |
Đá tấm granite nhân tạo/đá ép dày 18mm loại khổ ngang >=600mm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ) |
239601404 |
1000 đồng/m2 |
C11 |
Sản phẩm thép xây dựng |
|
|
66 |
Thép tấm 8 ly (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương) |
241003102 |
1000 đồng/tấn |
67 |
Thép cây vằn D10 (Thép Thái Nguyên hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương) |
241006401 |
1000 đồng/tấn |
68 |
Thép cuộn D10 (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương) |
241006402 |
1000 đồng/tấn |
69 |
Thép tròn trơn F12 (Thép Thái Nguyên, Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương) |
241006403 |
1000 đồng/tấn |
70 |
Thép hình L60-L90 (Thép Thái Nguyên hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương) |
241006701 |
1000 đồng/tấn |
71 |
Thép hình U8-U10 (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương) |
241006702 |
1000 đồng/tấn |
C12 |
Ống thép |
|
|
72 |
Ống nước nhỏ bằng thép, phi 8 (Thép Thái Nguyên hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
241007101 |
1000 đồng/m |
73 |
Ống thép hàn đen lớn (làm ống dẫn nước, lan can, cột, cọc nhồi, cọc siêu âm..) phi 21.3mm (Thép Hòa Phát hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
241007102 |
1000 đồng/m |
74 |
Ống thép hàn đen, phi 113.5mm (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
241007103 |
1000 đồng/m |
75 |
Ống mạ kẽm, phi 21.2 mm (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
241007201 |
1000 đồng/m |
C13 |
Cấu kiệm kim loại (đường ray, tấm lợp, cửa nhôm) |
|
|
76 |
Đường ray (P43 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
251101901 |
1000 đồng/m |
77 |
Tấm lợp chống ồn 11 sóng, dày 0,45mm, tỷ trọng lớp PU 40kg/m3 (Tôn Hoa Sen hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
251101902 |
1000 đồng/m2 |
78 |
Tấm lợp chống ồn 6 sóng, dày 0,47mm, tỷ trọng lớp PU 40kg/m3 (Tôn Phương Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
251101903 |
1000 đồng/m2 |
79 |
Tấm lợp mã kẽm 11 sóng, dày 0,42mm (Tôn Phương Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
251101904 |
1000 đồng/m2 |
80 |
Tấm lợp mã kẽm 6 sóng, dày 0,42mm (Tôn Hoa Sen hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
251101905 |
1000 đồng/m2 |
81 |
Cửa chớp kính (hiệu Euro Windows hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
251102001 |
1000 đồng/m2 |
82 |
Cửa đi lối thép 1 cánh 900x2550, phụ kiện đồng bộ (hiệu Euro Windows hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
251102002 |
1000 đồng/m2 |
83 |
Cửa sổ lật 1 cánh (600x1200) hê DA 40, khung nhôm, phụ kiện đồng bộ, kính trắng liên doanh 5mm (hiệu Việt Pháp hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
251102003 |
1000 đồng/m2 |
84 |
Cửa sổ lùa 2 cánh (1200x1400) hệ DHAL, khung nhôm, phụ kiện đồng bộ, kính trắng liên doanh 5mm (hiệu Eurowindow hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
251102004 |
1000 đồng/m2 |
C14 |
Thiết bị xây dựng, phụ tùng kim loại |
|
|
85 |
Vòi tắm hoa sen (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
259911101 |
1000 đồng/chiếc |
86 |
Vòi nước (hiệu Pufeng hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
259911102 |
1000 đồng/chiếc |
87 |
Bu lông dùng xây dựng đường sắt, CĐC M22 x 60 |
259992401 |
1000 đồng/1000 chiếc |
C15 |
Dây, cáp điện |
|
|
88 |
Dây điện đôi mềm dẹt VCTFK 2x (hiệu Cadisun hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
273201101 |
1000 đồng/1000 m |
89 |
Dây điện đơn mềm VCSF lx (hiệu Cadisun hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
273201102 |
1000 đồng/1000 m |
90 |
Dây điện xúp dính VCmD 2x (hiệu Cadisun hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
273201103 |
1000 đồng/1000 m |
C16 |
Thiết bị điện các loại |
|
|
91 |
Công tắc điện loại 1 chiều (hiệu Sino S18 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
273301301 |
1000 đồng/chiếc |
92 |
Công tắc điện loại 2 chiều (hiệu Sino S19 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
273301302 |
1000 đồng/chiếc |
93 |
Ổ cắm đơn 2 chấu 16A (hiệu Sino mã S1981 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
273301303 |
1000 đồng/chiếc |
94 |
Ổ cắm đơn 3 chấu 16A (hiệu Sino mã S98UE hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương) |
273301304 |
1000 đồng/chiếc |
C17 |
Thiết bị chiếu sáng |
|
|
95 |
Bóng đèn sợi đốt, 25-40W (hiệu Rạng Đông hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
274001201 |
1000 đồng/chiếc |
96 |
Bóng đèn compact, 15 W (hiệu Rạng Đông hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
274001501 |
1000 đồng/chiếc |
97 |
Bóng đèn huỳnh quang, dài 1,2m (hiệu Rạng Đông hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương) |
274001502 |
1000 đồng/chiếc |
C18 |
Thiết bị nóng lạnh, điều hòa không khí |
|
|
98 |
Bình nước nóng 15 lít (hiệu Ariston hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
275002101 |
1000 đồng/ chiếc |
99 |
Bình nước nóng 30 lít (hiệu Ariston hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
275002102 |
1000 đồng/ chiếc |
100 |
Máy điều hòa không khí 1 chiều 1200 ptu (hiệu Panasonic hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
281901202 |
1000 đồng/bộ |
87 |
Máy điều hòa không khí 1 chiều 1800 ptu (hiệu Funiki hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
281901203 |
1000 đồng/bộ |
102 |
Máy điều hòa không khí 2 chiều 1200 ptu (hiệu Panasonic hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
281901204 |
1000 đồng/bộ |
103 |
Máy điều hòa không khí 2 chiều 1800 ptu (hiệu Elextrolux hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
281901205 |
1000 đồng/bộ |
C19 |
Thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
|
|
104 |
Thang may tải trọng 450 kg (hiệu Thiên Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
281601501 |
1000 đồng/bộ |
105 |
Thang máy tải trọng 1000 kg (hiệu Thiên Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
281601502 |
1000 đồng/bộ |
106 |
Thang máy tải trọng 1350 kg (hiệu Thiên Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ) |
281601503 |
1000 đồng/bộ |
III |
ĐIỆN, NƯỚC |
|
|
D1 |
Điện |
|
|
107 |
Điện dùng cho xây dựng |
351010003 |
1000 đồng/kwh |
E1 |
Nước |
|
|
108 |
Nước dùng cho xây dựng |
360001102 |
1000 đồng/m3 |
IV |
DỊCH VỤ XÂY DỰNG |
|
|
F1 |
Dịch vụ xây dựng |
|
|
109 |
Dịch vụ phá dỡ, làm sạch và hình thành mặt bằng |
431200001 |
1000 đồng/ca |
110 |
Dịch vụ khoan thăm dò địa chất |
431200002 |
1000 đồng/ca |
111 |
Dịch vụ lắp đặt hệ thống đường dây điện |
432100001 |
1000 đồng/m2 |
112 |
Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp nước |
432210001 |
1000 đồng/m2 |
113 |
Dịch vụ trát vữa |
433000101 |
1000 đồng/m2 |
114 |
Dịch vụ sơn tường |
433000401 |
1000đồng/m2 |
115 |
Dịch vụ thuê dàn giáo sắt |
439000201 |
1000 đồng/bộ |
116 |
Dịch vụ xây tường |
439000601 |
1000 đồng/ngày công |
117 |
Dịch vụ thuê gỗ cốp pha |
439000901 |
1000 đồng/m2 |
118 |
Dịch vụ thuê máy cẩu, kèm người điều khiển |
439000902 |
1000 đồng/ca |
119 |
Dịch vụ thuê máy đào, kèm người điều khiển |
439000903 |
1000 đồng/ca |
120 |
Dịch vụ thuê máy lu, đầm đường, kèm người điều khiển |
439000904 |
1000 đồng/ca |
121 |
Dịch vụ thuê máy trộn bê tông, kèm người điều khiển |
439000905 |
1000 đồng/ca |
122 |
Dịch vụ vận chuyển đất, gạch, vữa phế thải |
439000906 |
1000 đồng/tấn |
123 |
Dịch vụ kiến trúc cho xây dựng nhà ở |
439000907 |
1000 đồng/ m2 |
124 |
Dịch vụ thiết kế nội thất nhà ở |
439000908 |
1000 đồng/m2 |
CẤU TRÚC CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU
DÙNG CHO SẢN XUẤT
(Kèm
theo
Quyết định số 1709/QĐ-BKHĐT ngày 05/8/2024 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số TT |
Mặt hàng, quy cách phẩm cấp |
Mã số |
A |
B |
C |
|
CHỈ SỐ CHUNG |
|
A |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
A |
I |
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
01 |
1 |
Sản phẩm cây hàng năm |
011 |
A1 |
Thóc giống |
0111 |
A2 |
Ngô giống |
0112 |
A3 |
Cây lấy củ giống |
0113 |
A4 |
Mía giống |
0114 |
A5 |
Hạt giống chứa dầu |
0117 |
A6 |
Hạt giống rau, hoa |
0118 |
A7 |
Cây làm thức ăn gia súc |
0119 |
2 |
Sản phẩm cây lâu năm |
012 |
A8 |
Cây gia vị |
0128 |
3 |
Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
013 |
A9 |
Cây ân quả giống |
0130 |
A10 |
Cây công nghiệp giống |
0130 |
A10.1 |
Điều giống |
0130 |
A10.2 |
Hồ tiêu giống |
0130 |
A10.3 |
Cao su giống |
0130 |
A10.4 |
Cà phê giống |
0130 |
A10.5 |
Chè giống |
0130 |
A10.6 |
Cây giống khác |
0130 |
4 |
Sản phẩm chăn nuôi |
014 |
A11 |
Trâu bò giống |
0141 |
A12 |
Lợn giống |
0145 |
A13 |
Gia cầm giống |
0146 |
5 |
Dịch vụ nông nghiệp |
016 |
A14 |
Dịch vụ trồng trọt |
0161 |
A14.1 |
Dịch vụ cây hàng năm |
0161 |
A14.2 |
Dịch vụ cây lâu năm |
0161 |
A15 |
Dịch vụ chăn nuôi |
0162 |
A16 |
Dịch vụ sau thu hoạch |
0163 |
II |
SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
02 |
6 |
Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng |
021 |
A17 |
Cây lâm nghiệp giống |
0210 |
7 |
Dịch vụ lâm nghiệp |
024 |
A18 |
Dịch vụ lâm nghiệp |
0240 |
III |
SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG |
03 |
8 |
Sản phẩm thủy sản nuôi trồng |
032 |
A19 |
Sản phẩm giống thủy sản |
0323 |
A19.1 |
Cá giống |
0323 |
A19.2 |
Giống thủy sản khác |
0323 |
C |
NGUYÊN VẬT LIỆU KHÁC |
C |
IV |
Sản phẩm chế biến lương thực |
10 |
9 |
Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
108 |
C1 |
Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp |
1080 |
10 |
Sản phẩm dệt khác |
132 |
C2 |
Lưới đánh bắt |
1324 |
11 |
Sản phẩm chế biến từ dầu mỏ |
192 |
C3 |
Dầu nhiên liệu, nhớt |
1920 |
V |
Hóa chất và sản phẩm hóa chất |
20 |
12 |
Hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp nguyên sinh |
201 |
C4 |
Phân bón |
2012 |
13 |
Sản phẩm hóa chất khác |
202 |
C5 |
Thuốc trừ sâu, thuốc tăng trưởng và hóa chất khác dùng trong nông nghiệp |
2021 |
C6 |
Thuốc kháng sinh, vắc xin trong nông nghiệp |
2100 |
D |
ĐIỆN, HƠI NƯỚC |
D |
VI |
ĐIỆN, HƠI NƯỚC |
35 |
14 |
Điện sản xuất |
351 |
D1 |
Điện nông nghiệp |
3510 |
15 |
Hơi nước, nước nóng, nước đá |
353 |
D2 |
Nước đá |
3530 |
M |
DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
M |
VII |
DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ KHÁC |
74 |
16 |
Dịch vụ thú y |
750 |
MI |
Dịch vụ thú y |
7500 |
Số TT |
Mặt hàng, quy cách phẩm cấp |
Mã số |
A |
B |
C |
|
CHỈ SỐ GIÁ CHUNG |
|
A |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
A |
I |
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
01 |
1 |
Sản phẩm cây hàng năm |
011 |
A1 |
Thóc khô dùng cho xay sát |
0111 |
A2 |
Ngô, lúa mỳ nguyên liệu |
0112 |
A3 |
Củ bột nguyên liệu |
0113 |
A4 |
Mía nguyên liệu |
0114 |
A5 |
Hạt chứa dầu nguyên liệu |
0117 |
A6 |
Rau, đậu tươi dùng trong chế biến mút, mỳ ăn liền |
0118 |
A7 |
Quả tươi dùng trong chế biến hoa quả |
0121 |
2 |
Sản phẩm cây lâu năm |
012 |
A8 |
Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu |
0122 |
A9 |
Hạt điều khô |
0123 |
A10 |
Hồ tiêu nguyên liệu |
0124 |
A11 |
Cao su nguyên liệu |
0125 |
A12 |
Cà phê nguyên liệu |
0126 |
A13 |
Chè nguyên liệu |
0127 |
A14 |
Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu |
0128 |
A15 |
Sản phẩm cây lâu năm khác |
0129 |
3 |
Sản phẩm chăn nuôi |
014 |
A16 |
Bò cho giết mổ, sữa bò |
0141 |
A17 |
Lợn cho giết mổ, lợn sữa |
0145 |
A18 |
Gà cho giết mổ, trứng gà |
0146 |
II |
SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
02 |
4 |
Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng |
021 |
A19 |
Gỗ nguyên liệu |
0221 |
5 |
Sản phẩm khai thác gỗ và lâm sản khác |
022 |
A20 |
Lâm sản nguyên liệu |
0222 |
III |
SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG |
03 |
6 |
Sản phẩm thủy sản khai thác |
031 |
A21 |
Cá, mực biển, yến sào nguyên liệu |
0311 |
A22 |
Thủy sản nước ngọt nguyên liệu |
0322 |
B |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ KHAI KHOÁNG |
B |
IV |
THAN CỨNG VÀ THAN NON |
05 |
7 |
Than cứng |
051 |
BI |
Than |
0510 |
V |
QUẶNG KIM LOẠI |
07 |
8 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt |
071 |
B2 |
Quặng sắt nguyên liệu |
0710 |
9 |
Quặng kim loại khác không chứa sắt |
072 |
B3 |
Quặng kim loại màu nguyên liệu |
0722 |
VI |
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG KHÁC |
08 |
10 |
Đá, cát, sói, đất sét |
081 |
B4 |
Đá, cát, đất sét cho sản xuất thủy tinh, xi măng |
0810 |
C |
NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU KHÁC |
C |
VII |
SẢN PHẨM CHẾ BIẾN THỰC PHẨM |
10 |
11 |
Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
101 |
C1 |
Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1010 |
C1.1 |
Thịt đông lạnh |
1010 |
C1.2 |
Bột thịt, xương chế biến thức ăn gia súc |
1010 |
12 |
Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản bảo quản đông lạnh, ướp muối, sấy khô |
102 |
C2 |
Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản bảo quản đông lạnh, ướp muối, sấy khô |
1020 |
13 |
Rau, quả chế biến |
103 |
C3 |
Rau quả sấy dùng trong chế biến mứt, mỳ ăn liền |
1030 |
14 |
Dầu, mỡ động, thực vật chế biến |
104 |
C4 |
Dầu thực vật |
1040 |
15 |
Sữa và các sản phẩm từ sữa |
105 |
C5 |
Sữa bột, đặc |
1050 |
16 |
Sản phẩm xay xát và sản xuất bột |
106 |
C6 |
Bột ngũ cốc, cám gạo |
1061 |
17 |
Thực phẩm khác |
107 |
C7 |
Đường tinh luyện |
1072 |
C8 |
Bột ca cao |
1073 |
18 |
Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
108 |
C9 |
Phụ gia thúc ăn gia súc |
1080 |
VIII |
ĐỒ UỐNG |
11 |
19 |
Sản phẩm sản xuất bia, rượu mạnh |
110 |
C10 |
Men bia |
1103 |
20 |
Sản phẩm thuốc lá |
120 |
C11 |
Sán phẩm thuốc lá nguyén liéu |
1200 |
C11.1 |
Lá thuốc lá |
1200 |
C11.2 |
Thuốc lá sợi |
1200 |
IX |
SẢN PHẨM DỆT |
13 |
21 |
Sợi, vải dệt thoi, sản phẩm dệt hoàn thiện |
131 |
C12 |
Sợi, sơ cho dệt vải |
1311 |
C13 |
Vải cho may mặc |
1312 |
22 |
Sản phẩm từ da lông thú |
142 |
C144 |
Da thuộc |
1420 |
X |
SẢN PHẨM TỪ GỖ |
16 |
23 |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
161 |
C15 |
Gỗ xẻ đóng bàn ghế, cửa |
1610 |
XI |
GIẤY VÀ CÁC SẢN PHẢM TỪ GIẤY |
17 |
24 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
170 |
C16 |
Bột giấy, giấy in, giấy cuộn thuốc lá |
1701 |
C17 |
Vỏ hộp, bao bì giấy |
1702 |
XII |
THAN CỐC, SẢN PHẨM DẦU MỎ TINH CHẾ |
19 |
25 |
Than cốc |
191 |
C18 |
Than cốc tinh luyện |
1910 |
26 |
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ |
192 |
C19 |
Dầu mỏ tinh chế |
1920 |
XIII |
HOÁ CHẤT VÀ SẢN PHẨM HOÁ CHẤT |
20 |
27 |
Hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp nguyên sinh |
201 |
C20 |
Chất tẩy, thuốc nhuộm, bột màu, lưu huỳnh, cồn, a xít, hóa chất thuốc trừ sâu |
2011 |
C21 |
Hạt nhựa, bột nhựa và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2013 |
C22 |
Véc ni, mực in |
2022 |
C23 |
Xà phòng chất tấy rửa |
2023 |
C24 |
Hương liệu sản xuất bánh kẹo |
2029 |
XIV |
THUỐC VÀ HOÁ DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU |
21 |
28 |
Thuốc, hoá dược và dược liệu |
210 |
C25 |
Dược liệu chế biến thuốc |
2100 |
XV |
SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC |
22 |
29 |
Sản phẩm từ cao su |
221 |
C26 |
Săm, Iốp lắp ráp ô tô, xe máy |
2211 |
C27 |
Phụ kiện giầy dép bằng cao su |
2212 |
30 |
Sản phẩm từ plastic |
222 |
C28 |
Sản phẩm từ nhụa |
2220 |
C28.1 |
Sản phẩm khác bằng nhựa |
22201 |
C28.2 |
Phụ kiện bằng nhựa |
22209 |
C28.3 |
Phụ kiện may mặc bằng nhựa |
22209 |
XVI |
SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC |
23 |
31 |
Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
231 |
C29 |
Thủy tinh tấm, kính, vỏ chai thủy tinh |
2310 |
32 |
Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chua được phân vào đâu |
239 |
C30 |
Clinke, thạch cao |
2394 |
C31 |
Sản phẩm bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến |
2395 |
XVII |
SẢN PHẨM KIM LOẠI |
24 |
33 |
Sản phẩm gang, sắt, thép |
241 |
C32 |
Thép, sắt phế liệu để chế tạo, chế biến |
2410 |
34 |
Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý |
242 |
C33 |
Kim loại màu, phế liệu để chế tạo, chế biến |
2420 |
35 |
Sản phẩm khác bằng kim loại; dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
259 |
C34 |
Vỏ hộp kim loại, đinh, nhíp ô tô |
2599 |
XVIII |
SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH, QUANG HỌC |
26 |
36 |
Sản phẩm linh kiện điện tử |
261 |
C35 |
Bản mạch điện thoại |
2610 |
37 |
Thiết bị truyền thông |
263 |
C36 |
Thiết bị điện thoại |
2630 |
XIX |
THIẾT BỊ ĐIỆN |
27 |
38 |
Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
271 |
C37 |
Mô tơ, máy phát để lắp ráp |
2710 |
39 |
Pin và ắc quy |
272 |
C38 |
Ắc quy |
2720 |
XX |
MÁY MÓC CHƯA PHÂN ĐƯỢC VÀO ĐÂU |
28 |
40 |
Máy thông dụng |
281 |
C39 |
Bộ tản nhiệt |
2819 |
XXI |
XE CÓ ĐỘNG CƠ, RƠ MOÓC |
29 |
41 |
Xe có động cơ |
291 |
C40 |
Động cơ ô tô |
2910 |
42 |
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ |
293 |
C41 |
Nhíp ô tô |
2930 |
XXII |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC |
30 |
43 |
Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu |
309 |
C42 |
Động cơ xe máy |
3091 |
DE |
ĐIỆN, NƯỚC |
DE |
D |
ĐIỆN |
D |
XXIII |
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
35 |
44 |
Điện sản xuất |
351 |
D1 |
Điện |
3510 |
E |
NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC |
E |
XIV |
NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC |
36 |
45 |
Nước tự nhiên khai thác |
360 |
E1 |
Nước công nghiệp |
3600 |
III. CẤU TRÚC CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO XÂY DỰNG
Số TT |
Mặt hàng, quy cách phẩm cấp |
Mã số |
A |
B |
C |
|
CHỈ SỐ GIÁ CHUNG |
|
B |
NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ KHAI KHOÁNG |
B |
I |
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG KHÁC |
08 |
1 |
Đá, cát, sỏi, đất sét |
081 |
B1 |
Cát khai thác |
0810 |
C |
NGUYÊN VẬT LIỆU KHÁC |
C |
II |
SẢN PHẨM TỪ GỖ |
16 |
2 |
Sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường tủ bàn ghế) |
162 |
C1 |
Cửa gỗ, xà gồ, ván sàn |
1622 |
III |
THAN CỐC, SẢN PHẨM DẦU MỎ TINH CHẾ |
19 |
3 |
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ |
192 |
C2 |
Nhựa đường |
1920 |
IV |
HOÁ CHẤT VÀ SẢN PHẨM HOÁ CHẤT |
20 |
4 |
Sản phẩm hóa chất khác |
202 |
C3 |
Sơn, bột trát tường/matít |
2022 |
V |
SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC |
22 |
5 |
Sản phẩm từ plastic |
222 |
C4 |
Sản phẩm từ plastic (ống nước nhựa, vải địa kỹ thuật) |
2220 |
VI |
SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC |
23 |
6 |
Thủy tinh và các sản phẩm làm từ thủy tinh |
231 |
C5 |
Kính xây dựng |
2310 |
7 |
Sản phẩm từ khoán phi kim loại chưa được phân vào đâu |
239 |
C6 |
Sản phẩm vật liệu xây dựng bằng đất sét (gạch, ngói) |
2391 |
C7 |
Sản phẩm gốm sứ khác (bồn cầu, chậu rửa) |
2393 |
C8 |
Sản phẩm xi măng |
2394 |
C9 |
Sản phẩm bê tông và các sân phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến |
2395 |
C10 |
Đá qua chế biến (đá dăm, đá chẻ, đá granite) |
2396 |
VII |
SẢN PHẨM KIM LOẠI |
24 |
8 |
Sản phẩm gang, sắt, thép |
241 |
C11 |
Sản phẩm thép xây dựng |
2410 |
C12 |
Sản phẩm ống thép |
2410 |
9 |
Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi |
251 |
C13 |
Cấu kiện kim loại (đường ray, tấm lợp, cửa nhôm kính) |
2511 |
10 |
Sản phẩm khác bằng kim loại; dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
259 |
C14 |
Thiết bị xây dựng, phụ tùng kim loại |
2599 |
VIII |
THIẾT BỊ ĐIỆN |
27 |
11 |
Dây và thiết bị dây dẫn |
273 |
C15 |
Dây, cáp điện |
2732 |
C16 |
Thiết bị điện các loại |
2733 |
12 |
Thiết bị điện chiếu sáng |
274 |
C17 |
Thiết bị chiếu sáng |
2740 |
13 |
Đồ điện dân dụng |
275 |
C18 |
Thiết bị nóng lạnh, điều hòa không khí |
2750 |
IX |
MÁY MÓC CHƯA PHÂN ĐƯỢC VÀO ĐÂU |
28 |
14 |
Máy thông dụng |
281 |
C19 |
Thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
2816 |
DE |
ĐIỆN NƯỚC |
DE |
D |
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
D |
X |
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
35 |
15 |
Điện sản xuất |
351 |
D1 |
Điện |
3510 |
E |
NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC |
E |
XI |
NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC |
36 |
16 |
Nước tự nhiên khai thác |
360 |
E1 |
Nước |
3600 |
F |
SẢN PHẨM XÂY DỰNG |
F |
XII |
DỊCH VỤ XÂY DỰNG CHUYÊN DỤNG |
43 |
59 |
Dịch vụ phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
431 |
F1 |
Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng |
4312 |
60 |
Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước |
432 |
F2 |
Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện |
4321 |
F3 |
Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp thoát nước |
4322 |
17 |
Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác |
439 |
F1 |
Dịch vụ xây dựng |
4330 |
F2 |
Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác |
4390 |
IV. CẤU TRÚC CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO CÁC NGÀNH SẢN XUẤT
Số TT |
Mặt hàng, quy cách phẩm cấp |
Mã số |
A |
B |
C |
A |
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, VÀ THUỶ SẢN |
A |
I |
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
01 |
1 |
Sản phẩm cây hàng năm |
011 |
A1 |
Thóc khô |
0111 |
A2 |
Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác |
0112 |
A3 |
Sản phẩm cây lấy củ có chất bột |
0113 |
A4 |
Mía cây tươi |
0114 |
A5 |
Sản phẩm cây có hạt chứa dầu |
0117 |
A6 |
Rau, đậu các loại và hoa, cây cảnh |
0118 |
A7 |
Sản phẩm cây hàng năm khác và sản phẩm phụ cây hàng năm |
0119 |
2 |
Sản phẩm cây lâu năm |
012 |
A8 |
Sản phẩm cây ăn quả |
0121 |
A9 |
Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu |
0122 |
A10 |
Hạt điều khô |
0123 |
A11 |
Hạt hồ tiêu |
0124 |
A12 |
Mủ cao su khô |
0125 |
A13 |
Cà phê nhân |
0126 |
A14 |
Sản phẩm cây chè |
0127 |
A15 |
Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu |
0128 |
A16 |
Sản phẩm cây lâu năm khác |
0129 |
A17 |
Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống |
0130 |
3 |
Sản phẩm chăn nuôi |
014 |
A18 |
Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò |
0141 |
A19 |
Sản phẩm chăn nuôi lợn |
0145 |
A20 |
Sản phẩm chăn nuôi gia cầm |
0146 |
4 |
Dịch vụ nông nghiệp |
016 |
A21 |
Dịch vụ trồng trọt |
0161 |
A22 |
Dịch vụ chăn nuôi |
0162 |
A23 |
Dịch vụ sau thu hoạch |
0163 |
II |
SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN |
02 |
5 |
Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng |
021 |
A24 |
Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng |
0210 |
6 |
Sản phẩm khai thác gỗ và lâm sản khác |
022 |
A25 |
Gỗ khai thác |
0221 |
A26 |
Sản phẩm lâm sản khai thác khác trừ gỗ |
0222 |
7 |
Dịch vụ lâm nghiệp |
024 |
A27 |
Dịch vụ lâm nghiệp |
0240 |
III |
SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG |
03 |
8 |
Sản phẩm thủy sản khai thác |
031 |
A28 |
Sản phẩm thủy sản khai thác biển |
0311 |
9 |
Sản phẩm thủy sản nuôi trồng |
032 |
A29 |
Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển |
0321 |
A30 |
Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nội địa |
0322 |
A31 |
Sản phẩm giống thủy sản |
0323 |
B |
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
B |
IV |
THAN CỨNG VÀ THAN NON |
05 |
10 |
Than cứng |
051 |
BI |
Than cứng |
0510 |
V |
QUẶNG KIM LOẠI |
07 |
11 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt |
071 |
B2 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt |
0710 |
12 |
Quặng kim loại khác không chứa sắt |
072 |
B3 |
Quặng kim loại khác không chứa sắt |
0722 |
VI |
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG KHÁC |
08 |
13 |
Đá, cát, sỏi, đất sét |
081 |
B4 |
Đá, cát, sỏi, đất sét |
0810 |
C |
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ TẠO |
C |
VII |
SẢN PHẨM CHẾ BIẾN THỰC PHẨM |
10 |
14 |
Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
101 |
C1 |
Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1010 |
15 |
Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản bảo quản đông lạnh, ướp muối, sấy khô |
102 |
C2 |
Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản bảo quản đông lạnh, ướp muối, sấy khô |
1020 |
16 |
Rau, quả chế biến |
103 |
C3 |
Rau, quả chế biến |
1030 |
17 |
Dầu, mỡ động, thực vật chế biến |
104 |
C4 |
Dầu, mỡ động, thực vật chế biến |
1040 |
18 |
Sữa và các sản phẩm từ sữa |
105 |
C5 |
Sữa và các sản phẩm từ sữa |
1050 |
19 |
Sản phẩm xay xát và sản xuất bột |
106 |
C6 |
Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô |
1061 |
20 |
Thực phẩm khác |
107 |
C7 |
Đường |
1072 |
C8 |
Ca cao mềm, sôcôla và mút kẹo |
1073 |
21 |
Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
108 |
C9 |
Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
1080 |
VIII |
ĐỒ UỐNG |
11 |
22 |
Sản phẩm sân xuất bia, rượu mạnh |
110 |
C10 |
Bia và mạch nha ủ men bia |
1103 |
23 |
Sản phẩm thuốc lá |
120 |
C11 |
Sản phẩm thuốc lá |
1200 |
IX |
SẢN PHẨM DỆT |
13 |
24 |
Sợi, vải dệt thoi, sản phẩm dệt hoàn thiện |
131 |
C12 |
Sợi |
1311 |
C13 |
Vải dệt thoi |
1312 |
25 |
Sản phẩm dệt khác |
132 |
C14 |
Các loại dây bện và lưới |
1324 |
27 |
Sản phẩm từ da lông thú |
142 |
C15 |
Sản phẩm từ da lông thú |
1420 |
X |
SẢN PHẨM TỪ GỖ |
16 |
28 |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
161 |
C16 |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1610 |
29 |
Sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường tủ bàn ghế); từ rơm rạ và vật liệu tết bện |
162 |
C17 |
Đồ gỗ xây dựng |
1622 |
XI |
GIẤY VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ GIẤY |
17 |
30 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
170 |
C18 |
Bột giấy, giấy và bìa |
1701 |
C19 |
Giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1702 |
XII |
THAN CỐC, SẢN PHẨM DẦU MỎ TINH CHẾ |
19 |
31 |
Than cốc |
191 |
C20 |
Than cốc |
1910 |
32 |
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ |
192 |
C21 |
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ |
1920 |
XIII |
HOÁ CHẤT VÀ SẢN PHẨM HOÁ CHẤT |
20 |
33 |
Hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp nguyên sinh |
201 |
C22 |
Hoá chất cơ bản |
2011 |
C23 |
Phân bón và hợp chất ni tơ |
2012 |
C24 |
Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2013 |
34 |
Sân phẩm hóa chất khác |
202 |
C25 |
Thuốc trừ sâu, thuốc tăng trưởng và hóa chất khác dùng trong nông nghiệp |
2021 |
C26 |
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít |
2022 |
C27 |
Xà phòng chất tẩy rửa |
2023 |
C28 |
Sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu |
2029 |
XIV |
THUỐC VÀ HOÁ DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU |
21 |
36 |
Thuốc, hoá dược và dược liệu |
210 |
C29 |
Thuốc, hoá dược và dược liệu |
2100 |
XV |
SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC |
22 |
37 |
Sản phẩm từ cao su |
221 |
C30 |
Săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
2211 |
C31 |
Phụ kiện giầy dép bằng cao su |
2212 |
38 |
Sản phẩm từ plastic |
222 |
C32 |
Sản phẩm từ plastic |
2220 |
XVI |
SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC |
23 |
39 |
Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
231 |
C33 |
Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
2310 |
40 |
Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chun được phân vào đâu |
239 |
C34 |
Sản phẩm chịu lửa và vật liệu xây dựng từ đất sét |
2392 |
C35 |
Sản phẩm vật liệu xây dựng từ đất sét |
2392 |
C36 |
Sản phẩm gốm sứ khác |
2393 |
C37 |
Sản phẩm xi măng, vôi và thạch cao |
2394 |
C38 |
Sản phẩm bê tổng và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến |
2395 |
C39 |
Đá đã được cắt, tạo dáng và hoàn thiện |
2396 |
XVII |
SẢN PHẨM KIM LOẠI |
24 |
41 |
Sản phẩm gang, sắt, thép |
241 |
C40 |
Sản phẩm gang, sắt, thép |
2410 |
42 |
Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý |
242 |
C41 |
Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý |
2420 |
XVIII |
SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI ĐÚC SẴN (trừ máy móc thiết bị) |
25 |
43 |
Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi |
251 |
C42 |
Cấu kiện kim loại |
2511 |
44 |
Sản phẩm khác bằng kim loại; dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
259 |
C43 |
Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
2599 |
XIX |
SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH, QUANG HỌC |
26 |
45 |
Sản phẩm linh kiện điện tử |
261 |
C44 |
Sản phẩm linh kiện điện tử |
2610 |
46 |
Thiết bị truyền thông |
263 |
C45 |
Thiết bị truyền thông |
2630 |
XX |
THIẾT BỊ ĐIỆN |
27 |
47 |
Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
271 |
C46 |
Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2710 |
48 |
Pin và ắc quy |
272 |
C47 |
Pin và ắc quy |
2720 |
49 |
Dây và thiết bị dây dẫn |
273 |
C48 |
Dây, cáp điện |
2732 |
C49 |
Thiết bị dây dẫn điện các loại |
2733 |
50 |
Thiết bị điện chiếu sáng |
274 |
C50 |
Thiết bị điện chiếu sáng |
2740 |
51 |
Đồ điện dân dụng |
275 |
C51 |
Đồ điện dân dụng |
2750 |
XXI |
MÁY MÓC CHƯA PHÂN ĐƯỢC VÀO ĐÂU |
28 |
52 |
Máy thông dụng |
281 |
C52 |
Thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
2816 |
C53 |
Máy thông dụng khác |
2819 |
XXII |
XE CÓ ĐỘNG CƠ, RƠ MOÓC |
29 |
53 |
Xe có động cơ |
291 |
C54 |
Xe có động cơ |
2910 |
54 |
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ |
293 |
C55 |
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ |
2930 |
XXIII |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC |
30 |
55 |
Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu |
309 |
C56 |
Mô tô, xe máy |
3091 |
D |
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
D |
XXIV |
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
35 |
56 |
Điện sản xuất, dịch vụ truyền tải và phân phối điện |
351 |
D1 |
Điện sản xuất, dịch vụ truyền tải và phân phối điện |
3510 |
57 |
Hơi nước, nước nóng, nước đá; dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng, nước đá và điều hoà không khí bằng đường ống |
353 |
D2 |
Hơi nước, nước nóng, nước đá; dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng, nước đá và điều hoà không khí bằng đường ống |
3530 |
E |
NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC |
E |
XXV |
NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC |
36 |
58 |
Nước tự nhiên khai thác |
360 |
E1 |
Nước tự nhiên khai thác |
3600 |
F |
SẢN PHẨM XÂY DỰNG |
F |
XXVI |
DỊCH VỤ XÂY DỤNG CHUYÊN DỤNG |
43 |
59 |
Dịch vụ phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
431 |
F1 |
Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng |
4312 |
60 |
Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước |
432 |
F2 |
Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện |
4321 |
F3 |
Dịch vụ láp đặt hệ thống cấp thoát nước |
4322 |
61 |
Dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng |
433 |
F4 |
Dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng |
4330 |
62 |
Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác |
439 |
F5 |
Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác |
4390 |
M |
DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
M |
XXVII |
DỊCH VỤ THÚ Y |
75 |
63 |
Dịch vụ thú y |
750 |
M3 |
Dịch vụ thú y |
7500 |